ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1940/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại Tờ trình số 15/TTr-SNgV ngày 27 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Giao Sở Ngoại vụ tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tổ chức triển khai thực hiện ngay khi quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1940/QĐ-UBND ngày 12/7/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
|
||||||||
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo quy định |
Tổng thời gian cắt giảm |
Thời gian còn lại sau cắt giảm so với quy định |
Ghi chú |
||||||||
Tổng thời gian xử lý |
Sở Ngoại vụ |
UBND tỉnh |
Tổng thời gian cắt giảm |
Sở Ngoại vụ |
UBND tỉnh |
Tổng thời gian còn lại sau khi cắt giảm |
Sở Ngoại vụ |
UBND tỉnh |
|
||
I. |
Lĩnh vực giải quyết khiếu nại tố cáo |
|
|||||||||
1. |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh |
7 |
7 |
|
2 |
2 |
|
5 |
5 |
|
Đạt 28,57% |
II. |
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
|
|||||||||
2. |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
28 |
28 |
|
7 |
7 |
|
21 |
21 |
|
Đạt 25% |
3. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
20 |
20 |
|
5 |
5 |
|
15 |
15 |
|
Đạt 25% |
4. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp tỉnh |
45 |
45 |
|
12 |
12 |
|
33 |
33 |
|
Đạt 26,67% |
III. |
Lĩnh vực phòng chống tham nhũng cấp Sở |
|
|||||||||
5. |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
5 |
5 |
|
1,5 |
1,5 |
|
3,5 |
3,5 |
|
Đạt 30% |
6. |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
15 |
15 |
|
4 |
4 |
|
11 |
11 |
|
Đạt 26,67% |
7. |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
30 |
30 |
|
8 |
8 |
|
22 |
22 |
|
26,67% |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.