ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1936/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 01 tháng 06 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về du lịch thuộc tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 649/TTr-SDL ngày 25 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1936/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
STT 01, Mục II Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 |
Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh Đối với Khu Du lịch nằm trên địa bàn 01 đơn vị hành chính cấp huyện (1.003490.000.00.00.H08) |
55 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
35,5 ngày |
Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1,5 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 03 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Du lịch: 02 ngày. |
Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
4,5 ngày |
Bước 2. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày |
|||||
14,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
|||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số, chuyển kết quả đến Sở Du lịch, UBND cấp huyện. |
|||||
2 |
STT2, Mục II Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004551.000.00.00.H08) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 ngày |
Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Du lịch: 02 ngày |
Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
05 ngày |
Bước 2. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho UBND cấp huyện: 0,5 ngày. |
|||||
3 |
STT3, Mục II Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004503.000.00.00.H08) |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 ngày |
Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Du lịch: 02 ngày |
Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
05 ngày |
Bước 2. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho UBND cấp huyện: 0,5 ngày. |
|||||
4 |
STT4, Mục II Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.001455.000.00.00.H08) |
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
15 ngày |
Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Du lịch: 02 ngày. |
Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
05 ngày |
Bước 2. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho UBND cấp huyện: 0,5 ngày. |
|||||
5 |
STT5, Mục II Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004580.000.00.00.H08) |
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
15 ngày |
Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Du lịch: 02 ngày. |
Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
05 ngày |
Bước 2. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho UBND cấp huyện: 0,5 ngày. |
|||||
6 |
STT6, Mục II Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004572.000.00.00.H08) |
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
15 ngày |
Bước 1. UBND cấp huyện: 1.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Văn hóa - Thông tin xử lý: 0,5 ngày. 1.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày. 1.3. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày. 1.4. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 1.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 1,5 ngày. 1.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Du lịch: 02 ngày. |
Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 |
05 ngày |
Bước 2. Sở Du lịch thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Du lịch phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Du lịch ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho UBND cấp huyện: 0,5 ngày. |
|||||
Tổng cộng: 06 TTHC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.