ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1932/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 09 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 32/TTr-SKHĐT ngày 30/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 04 (bốn) thủ tục hành chính (TTHC) ban hành mới, 01 (một) TTHC sửa đổi, 03 (ba) TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Phụ lục I);
- Danh mục 22 (hai mươi hai) TTHC ban hành mới, 27 (hai mươi bảy) TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Phụ lục II);
- Danh mục 07 (bảy) TTHC mới ban hành, 44 (bốn mươi tư) TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, 20 (hai mươi) TTHC bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Phụ lục III).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính thực hiện theo các Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021; số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021; số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ |
|||||
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. 1.009491.000.00.00.H54 |
- Thời gian thẩm định: Không quá 14 ngày. - Thời gian phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 05 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 357/QĐ- BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. (Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021) |
2 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất 1.009492.000.00.00.H54 |
- Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời gian phê duyệt dự án PPP: Không quá 05 ngày. |
Không |
||
3 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất 1.009493.000.00.00.H54 |
- Thời gian thẩm định: Không quá 14 ngày. - Thời gian phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 05 ngày. |
Không |
||
4 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất 1.009494.000.00.00.H54 |
- Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời gian phê duyệt dự án PPP: Không quá 05 ngày. |
Không |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|||||
1 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) 2.002283.000.00.00.H54 |
- Trong thời hạn 16 ngày kể từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định khoản 5 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 04 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 357/QĐ- BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số hồ sơ TTHC |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ |
|||
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
2.002097.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT . |
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
2.001995.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT . |
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
2.001994.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT . |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh. 1.009642.000.00.00.H54 |
18 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 701/QĐ- BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh. 1.009644.000.00.00.H54 |
18 ngày làm việc |
Không |
||
3 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. (*) 1.009645.000.00.00.H54 |
18 ngày làm việc |
Không |
||
4 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (*) 1.009646.000.00.00.H54 |
18 ngày làm việc |
Không |
||
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. 1.009647.000.00.00.H54 |
- 02 ngày làm việc (trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư) - 07 ngày làm việc (trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Không |
||
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. (*) 1.009649.000.00.00.H54 |
18 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 701/QĐ- BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. (*) 1.009650.000.00.00.H54 |
18 ngày làm việc |
Không |
||
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. (*) 1.009652.000.00.00.H54 |
18 ngày làm việc |
Không |
||
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. (*) 1.009653.000.00.00.H54 |
18 ngày làm việc |
Không |
||
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. (*) 1.009654.000.00.00.H54 |
18 ngày làm việc |
Không |
||
11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh. (*) 1.009655.000.00.00.H54 |
18 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 701/QĐ- BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) 1.009656.000.00.00.H54 |
07 ngày làm việc |
Không |
||
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). 1.009657.000.00.00.H54 |
03 ngày làm việc |
Không |
||
14 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. 1.009659.000.00.00.H54 |
12 ngày làm việc |
Không |
||
15 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.009661.000.00.00.H54 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 701/QĐ- BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.009662.000.00.00.H54 |
Ngay khi nhận được hồ sơ |
Không |
||
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư 1.009664.000.00.00.H54 |
10 ngày làm việc |
Không |
||
18 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.009665.000.00.00.H54 |
- 02 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại GCN đăng ký đầu tư) - 02 ngày làm việc (đối với trường hợp hiệu đính thông tin GCN đăng ký đầu tư) |
Không |
||
19 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.009671.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
|
Không |
|
20 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài 1.009729.000.00.00.H54 |
09 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 701/QĐ- BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
21 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC 1.009731.000.00.00.H54 |
07 ngày làm việc |
Không |
||
22 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. 1(*) 1.009736.000.00.00.H54 |
05 ngày làm việc |
Không |
(1) Ghi chú: Những thủ tục có đánh dấu (*), trường hợp cần thiết, Cơ quan đăng ký đầu tư báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép gia hạn thời gian giải quyết nhưng tổng thời gian giải quyết (thời gian theo quy định và thời gian gia hạn) không quá thời gian theo quy định của Luật Đầu tư năm 2020 và Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số hồ sơ TTHC |
Căn cứ pháp lý |
|
I. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2.001918.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT). |
|
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
1.004877.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2.001910.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
4 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2.001869.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
1.004635.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
2.001853.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
7 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2.001831.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
8 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
2.001696.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003940.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
10 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
1.003912.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
11 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
1.003811.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
2.001581.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
1.005361.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.003549.000.00.00.H54 |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
15 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2.001361.000.00.00.H54 |
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
16 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2.001351.000.00.00.H54 |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
|
17 |
Giãn tiến độ đầu tư |
2.001318.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
18 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
1.003096.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
19 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
2.001083.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT |
|
20 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
2.001056.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
21 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
2.001047.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
22 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
1.004569.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
23 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
2.001031.000.00.00.H54 |
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
|
24 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
1.002401.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; |
|
25 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
2.001018.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
26 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
1.008385.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
|
27 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
1.008384.000.00.00.H54 |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI, TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ, TTHC BÃI BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp 1.010010.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh. gov.vn) |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn) |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp 1.010023.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
50.000 đồng |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính |
||
3 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền 1.010026.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh .gov.vn) |
- Miễn lệ phí - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn) |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 1.010027.000.00.00.H54 |
03 ngày làm việc |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử |
|||
5 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp 1.010029.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử |
|
|
6 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh 1.010030.000.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh .gov.vn) |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn) |
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán 1.010031.000.00.00.H54 |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân 2.001610.00.00.00.H54 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn) |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử hoặc chuyển đổi từ Hộ kinh doanh |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn) |
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên 2.001583.00.00.00.H54 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn) |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử hoặc chuyển đổi từ Hộ kinh doanh |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn) |
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên 2.001199.00.00.00.H54 |
|||||
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần 2.002043.00.00.00.H54 |
|||||
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh 2.002042.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
||||
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.002041.00.00.00.H54 |
03 ngày làm việc |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử |
|||
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 1.005169.00.00.00.H54 |
|||||
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh 2.002011.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
||||
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần 2.00201.000.00.00.H54 |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn) |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn) |
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp,tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.002009.00.00.00.H54 |
|||||
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 2.002008.00.00.00.H54 |
|||||
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 1.005114.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
||||
13 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết 2.002000.00.00.00.H54 |
|||||
14 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.001996.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
||||
15 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân 2.001993.00.00.00.H54 |
|||||
16 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết 2.002044.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn) |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkyki nhdoanh.gov.vn |
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết 2.001992.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
||||
18 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) 2.001954.00.00.00.H54 |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử |
||||
19 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.002069.00.00.00.H54 |
|||||
20 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.002070.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
50.000 đồng |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính |
||
21 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương 2.002031.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng - Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính 2.002075.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn) |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử |
(https://dangkykinh doanh.gov.vn) |
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh 2.002072.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn) |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn) |
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 2.002045.00.00.00.H54 |
|||||
25 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính 1.005176.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử - Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
|||
26 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty 2.002085.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn) |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn) |
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
27 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty 2.002083.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
||||
28 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) 2.002059.00.00.00.H54 |
|||||
29 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) 2.002060.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
||||
30 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) 2.002057.00.00.00.H54 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn) |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn) |
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
31 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại 2.002034.00.00.00.H54 |
03 ngày làm việc |
||||
32 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần 2.002032.00.00.00.H54 |
03 ngày làm việc |
||||
33 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 2.002033.00.00.00.H54 |
|||||
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác 2.002018.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử |
|||
35 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế 2.002017.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn) |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính. |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykin hdoanh.gov.vn) |
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp 2.002015.00.00.00.H54 |
Không quy định |
||||
37 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) 2.002029.00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Đăng ký tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn) |
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
38 |
Giải thể doanh nghiệp 2.002023.00.00.00.H54 |
5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn) |
Miễn lệ phí |
- Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn) |
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án 2.002022.00.00.00.H54 |
|||||
40 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 2.002020.00.00.00.H54 |
5 ngày làm việc |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử |
|||
41 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp 2.002016 00.00.00.H54 |
02 ngày làm việc |
Miễn lệ phí |
|||
42 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường 2.000368.00.00.00.H54 |
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử |
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|||
43 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội 2.000416.00.00.00.H54 |
|||||
44 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội 2.000375.00.00.00.H54 |
III.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI
STT |
TÊN TTHC |
MÃ TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1. |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1.005168.00.00.00.H54 |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 /11/ 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ- CP ngày 14/9/2015 - Nghị định số 108/2018/NĐ- CP ngày 23/8/2018 -Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 |
Bỏ TTHC về Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp |
2. |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002067.00.00.00.H54 |
Bãi bỏ TTHC |
|
3. |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
1.005158.00.00.00.H54 |
Bãi bỏ TTHC |
|
4. |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002066.00.00.00.H54 |
Hủy công khai2 |
|
5. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1.005165 00.00.00.H54 |
Hủy công khai |
|
6. |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
2.002063.00.00.00.H54 |
Hủy công khai |
|
7. |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
2.002061.00.00.00.H54 |
Hủy công khai |
|
8. |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
1.005156.00.00.00.H54 |
Hủy công khai |
|
9. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
1.005154.00.00.00.H54 |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/ 2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ- CP ngày 14/9/2015 - Nghị định số 108/2018/NĐ- CP ngày 23/8/2018 -Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015 - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 |
Hủy công khai |
10. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
1.005146.00.00.00.H54 |
Hủy công khai |
|
11. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
1.005145.00.00.00.H54 |
Hủy công khai |
|
12. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
2.002007.00.00.00.H54 |
Hủy công khai |
|
13. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
1.005111.00.00.00.H54 |
Hủy công khai |
|
14. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
2.002006.00.00.00.H54 |
Hủy công khai |
|
15. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
1.005104.00.00.00.H54 |
Hủy công khai |
|
16. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
2.002002.00.00.00.H54 |
Hủy công khai |
|
17. |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
1.005096.00.00.00.H54 |
Hủy công khai |
|
18. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
2.002079.00.00.00.H54 |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ- CP ngày 14/9/2015 - Nghị định số 108/2018/NĐ- CP ngày 23/8/2018 - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 |
Hủy công khai |
19. |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
2.002084.00.00.00.H54 |
Hủy công khai |
|
20. |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
2.001187.00.00.00.H54 |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 |
Hủy công khai |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.