ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1931/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 17 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 149/NQ-CP ngày 13/12/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung và điều chỉnh tên các dự án cần thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 501/TTr-STNMT ngày 10/8/2020, Công văn số 1996/STNMT-CCQLĐĐ ngày 14/8/2020 và của UBND thị Phước Long tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 04/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước, với những nội dung chủ yếu sau đây
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2020
Năm 2020, thị xã Phước Long không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thị xã Phước Long triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND thị xã Phước Long có trách nhiệm
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Lập phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ và trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.
c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Phước Long.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
đ) Nhanh chóng lập hồ sơ điều chỉnh các chỉ tiêu được giao trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 2020 cấp huyện theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Công văn số 2731/UBND-KT ngày 07/8/2020.
e) Đến quý III năm 2020, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2020 CỦA
THỊ XÃ PHƯỚC LONG
(Kèm theo Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 |
So sánh KHSDĐ2020/ ĐCQH |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Thác Mơ |
Phường Long Thủy |
Phường Sơn Giang |
Phường Long Phước |
Phường Phước Bình |
Xã Long Giang |
Xã Phước Tín |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
|
|
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
11.938,43 |
|
11.938,43 |
2.168,89 |
419,56 |
1.580,48 |
1.253,30 |
1.304,81 |
2.189,70 |
3.021,69 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.745,43 |
300,42 |
8.045,85 |
607,69 |
204,78 |
1.394,39 |
862,25 |
1.104,69 |
2.013,14 |
1.858,91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
68,60 |
|
68,60 |
|
|
48,32 |
|
8,55 |
11,73 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
58,00 |
|
58,00 |
|
|
46,27 |
|
|
11,73 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
39,00 |
-2,72 |
36,28 |
4,59 |
1,63 |
4,62 |
|
6,71 |
13,30 |
5,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.468,83 |
166,78 |
6.635,62 |
217,60 |
202,31 |
430,47 |
862,25 |
1.088,83 |
1.987,61 |
1.846,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
305,00 |
|
305,00 |
305,00 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
856,00 |
138,08 |
994,08 |
80,50 |
|
906,64 |
|
|
|
6,94 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
8,00 |
-1,73 |
6,27 |
|
0,84 |
4,34 |
|
0,60 |
0,49 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.193,00 |
-300,42 |
3.892,58 |
1.561,19 |
214,78 |
186,09 |
391,05 |
200,12 |
176,57 |
1.162,79 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
75,00 |
-24,32 |
50.68 |
11,40 |
1,87 |
|
|
|
|
37,41 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,80 |
-2,95 |
2,85 |
0,14 |
2,27 |
0,24 |
0,18 |
0,01 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,00 |
|
50,00 |
|
|
|
|
|
50,00 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
399,00 |
-101,30 |
297,70 |
9,87 |
1,19 |
67,66 |
44,86 |
1,94 |
|
172,19 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
115,00 |
-0,99 |
114,01 |
10,17 |
2,92 |
14,50 |
22,25 |
41,21 |
11,80 |
11,16 |
2.8 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
SKS |
|
5,00 |
5.00 |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.543,00 |
-62,19 |
2.480,81 |
1.344,53 |
66,23 |
46,20 |
99,05 |
40,62 |
36,42 |
847,75 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,89 |
|
10,89 |
0,40 |
|
10,49 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
14,00 |
-11,15 |
2,85 |
2,08 |
|
|
|
|
0,77 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
92,00 |
|
92,00 |
|
|
|
|
|
21,82 |
70,18 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
381,50 |
0,12 |
381,62 |
42,81 |
69,02 |
30,30 |
163,25 |
76,23 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
38,36 |
-12,02 |
26,34 |
0,33 |
3,73 |
0,96 |
19,75 |
0,58 |
0,51 |
0,49 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,43 |
-1,19 |
2,24 |
|
1,71 |
0,53 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,28 |
0,50 |
18,78 |
0,39 |
1,07 |
2,98 |
5,93 |
3,69 |
1,06 |
3,67 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
38,00 |
-4,44 |
33,57 |
|
0,39 |
6,24 |
6,25 |
1,34 |
10,96 |
8,38 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
15,77 |
-3,85 |
11,92 |
10,26 |
|
|
|
|
|
1,66 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,49 |
-0,48 |
3,01 |
0,52 |
0,17 |
0,19 |
0,52 |
0,45 |
0,59 |
0,57 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,65 |
9,77 |
16,42 |
0,42 |
9,50 |
|
6,49 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,19 |
3,31 |
3,50 |
3,22 |
|
0,18 |
0,08 |
|
|
0,03 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
335,97 |
-84,98 |
250,98 |
124,65 |
53,81 |
5,62 |
6,80 |
13,96 |
37,24 |
8,90 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
44,01 |
-7,70 |
36,31 |
|
0,78 |
|
15,45 |
20,07 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,66 |
-1,57 |
1,09 |
|
0,11 |
|
0,19 |
|
0,39 |
0,39 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
6.727,03 |
|
2.168,89 |
2.168,89 |
419,56 |
1.580,48 |
1.253,30 |
1.304,81 |
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đon vị hành chính |
||||||
Phường Thác Mơ |
Phường Long Thủy |
Phường Sơn Giang |
Phường Long Phước |
Phường Phước Bình |
Xã Long Giang |
Xã Phước Tín |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
445,89 |
13,91 |
5,21 |
83,10 |
52,36 |
11,31 |
64,61 |
215,39 |
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
200,13 |
4,21 |
5,21 |
15,56 |
52,36 |
11,31 |
64,61 |
46,86 |
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
245,77 |
9,70 |
|
67,54 |
|
|
|
168,53 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,46 |
0,10 |
0,04 |
|
0,08 |
0,14 |
0,08 |
0,02 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,08 |
0,02 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,36 |
0,10 |
0,04 |
|
0,08 |
0,14 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ
XÃ PHƯỚC LONG
(Kèm theo Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Thác Mơ |
Phường Long Thủy |
Phường Sơn Giang |
Phường Long Phước |
Phường Phước Bình |
Xã Long Giang |
Xã Phước Tín |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp (PNN) |
NNP/PNN |
448,45 |
14,21 |
5,35 |
83,40 |
52,56 |
11,61 |
65,01 |
216,32 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
202,69 |
4,51 |
5,35 |
15,86 |
52,56 |
11,61 |
65,01 |
47,79 |
1.2 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
245,77 |
9,70 |
|
67,54 |
|
|
|
168,53 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
NNP/NNP |
13,31 |
|
|
13,31 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
7,68 |
|
|
7,68 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,30 |
|
0,07 |
|
0,11 |
0,12 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.