ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1928/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 02 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY THẾ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 40/TTr-VP ngày 29 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay thế Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
Danh mục thay thế gồm 267 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 14 sở, ban, ngành. (Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có thủ tục hành chính trong Danh mục kèm theo Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện đầy đủ các nội dung quy định tại Điều 2 Quyết định số 1962/QĐ- UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (75 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp (60 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
2 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) một thành viên |
|
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
|
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
|
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế |
|
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
|
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
|
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
24 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
25 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
|
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
37 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
38 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
39 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
40 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
|
41 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
|
42 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
|
43 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
|
44 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
|
45 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
|
46 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
47 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
48 |
Chuyên đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần |
|
49 |
Chuyên đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên |
|
50 |
Chuyên đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
51 |
Chuyên đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH |
|
52 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
53 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
54 |
Giải thể doanh nghiệp |
|
55 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
56 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
57 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
58 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
59 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
60 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
|
Lĩnh vực Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (15 TTHC) |
|
61 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
|
62 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
63 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
64 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
65 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
66 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
67 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
68 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
69 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
70 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
|
71 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
72 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
73 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
74 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
75 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
II |
SỞ TƯ PHÁP ( 50 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC) |
|
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
Lĩnh vực quốc tịch (01 TTHC) |
|
2 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
|
Lĩnh vực Chứng thực (04 TTHC) |
|
3 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
4 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
5 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
6 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
|
Lĩnh vực Công chứng (17 TTHC) |
|
7 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
8 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
9 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
10 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
11 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
12 |
Công chứng bản dịch |
|
13 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
|
14 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
|
15 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
16 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
|
17 |
Công chứng di chúc |
|
18 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
19 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
|
20 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
|
21 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
|
22 |
Nhận lưu giữ di chúc |
|
23 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
|
|
Lĩnh vực Luật sư (03 TTHC) |
|
24 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
25 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
26 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
|
Lĩnh vực trọng tài thương mại (02 TTHC) |
|
27 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
|
28 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
Lĩnh vực Quản tài viên, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (03 TTHC) |
|
29 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
30 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
31 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản (05 TTHC) |
|
32 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
|
33 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
34 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
35 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
36 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại (04 TTHC) |
|
37 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
|
38 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
|
39 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
40 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (04 TTHC) |
|
41 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
42 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
43 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
44 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (03 TTHC) |
|
45 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
|
46 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
|
47 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
|
|
Lĩnh vực Giám định Tư pháp (03 TTHC) |
|
48 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
|
49 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
|
50 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
III |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ( 16 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (15 TTHC) |
|
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
2 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
3 |
Cho phép trung tâm Ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
|
4 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
6 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
7 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
8 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
10 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
11 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
|
12 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
13 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
|
14 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
|
15 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
|
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ ( 01 TTHC) |
|
16 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp. |
|
IV |
SỞ NỘI VỤ (06 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ ( 01 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội |
|
|
Lĩnh vực Tôn giáo (06 TTHC) |
|
2 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
3 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
4 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
5 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
6 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
V |
SỞ CÔNG THƯƠNG (27 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC) |
|
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Trường hợp mất hỏng GCN |
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC) |
|
2 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (04 TTHC) |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Trường hợp mất hỏng Giấy phép |
4 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
5 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá |
|
6 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá |
|
|
Lĩnh vực Thuốc lá (03 TTHC) |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Trường hợp mất hỏng GCN |
8 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Trường hợp mất hỏng GP |
9 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế (01 TTHC) |
Trường hợp mất hỏng Giấy phép |
10 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (02 TTHC) |
|
11 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
12 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (04 TTHC) |
|
13 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
14 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
15 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
16 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
Lĩnh vực Giám định thương mại (02 TTHC) |
|
17 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
18 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
|
Linh vực Vật liệu nổ công nghiệp (01 TTHC) |
|
19 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
Lĩnh vực Hóa chất (04 TTHC) |
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
23 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (03 TTHC) |
|
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Trường hợp mất hỏng GCN |
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|
|
Lĩnh vực điện (02 TTHC) |
|
26 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
Trường hợp mất hỏng Thẻ |
27 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
VI |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (09 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
|
2 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
4 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
|
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
|
6 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
7 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
8 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
9 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
VII |
SỞ XÂY DỰNG (01 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản ( 01 TTHC) |
|
1 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
|
VIII |
SỞ Y TẾ (13 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng ( 08 TTHC) |
|
1 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
3 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
4 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
5 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
6 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
7 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
8 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
|
Lĩnh vực Dược ( 02 TTHC) |
|
9 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
10 |
Công bố cơ sở kinh doanh có kệ thuốc |
|
|
Lĩnh vực quản lý trang thiết bị y tế (03 TTHC) |
|
11 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
12 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
13 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
IX |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ( 11 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực Đường bộ (11 TTHC) |
|
1 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công ten nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
2 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công ten nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
4 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
5 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các tổ chức chính trị, chính trị xã hội, đoàn thể; các tổ chức sự nghiệp ở địa phương |
|
6 |
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
|
7 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
8 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
9 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
10 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
11 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
X |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (11 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực hoạt động KHCN ( 04 TTHC) |
|
1 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
3 |
Thủ tục Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
4 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (02 TTHC) |
|
5 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
|
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (05 TTHC) |
|
7 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
8 |
Đăng ký Công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
9 |
Đăng ký Công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
10 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
11 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
XI |
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (05 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực Việc làm an toàn lao động (01 TTHC) |
|
1 |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toan lao động |
|
|
Lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội (01 TTHC) |
|
2 |
Gửi thỏa ước lao động động tập thể cấp doanh nghiệp |
|
|
Lĩnh vực Người có công (03 TTHC) |
|
3 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
4 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với bà mẹ Việt Nam Anh hùng |
|
XII |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (17 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực Thú y (05 TTHC) |
|
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Thú y |
|
4 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
|
5 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi (02 TTHC) |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
|
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (04 TTHC) |
|
8 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh) |
|
9 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
11 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC) |
|
12 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
|
|
Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC) |
|
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (02 TTHC) |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. |
|
15 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ. |
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (02 TTHC) |
|
16 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
|
17 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
|
XIII |
SỞ TÀI CHÍNH (12 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực quản lý công sản (04 TTHC) |
|
1 |
Mua quyển hóa đơn |
|
2 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
|
3 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
|
4 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
|
|
Lĩnh vực quản lý giá và tài sản (01 TTHC) |
|
5 |
Đăng kí giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
|
|
Lĩnh vực tài chính đầu tư và lĩnh vực tin học và thống kê tài chính (01 TTHC) |
|
6 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
|
Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp (06 TTHC) |
|
7 |
Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
|
8 |
Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
|
9 |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
|
10 |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
|
11 |
Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
|
12 |
Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
|
XIV |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (14 TTHC) |
|
|
Nghệ thuật biểu diễn (01 TTHC) |
|
1 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
|
|
Văn hóa cơ sở (02 TTHC) |
|
2 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quang cao, băng rôn |
|
3 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
|
Thư viện (01 TTHC) |
|
4 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
|
|
Gia đình (04 TTHC) |
|
5 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
6 |
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
7 |
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
8 |
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC) |
|
9 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao (01 TTHC) |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
Lĩnh vực Du lịch (04 TTHC) |
|
11 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
12 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
13 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
14 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
Danh mục ấn định 267 TTHC./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.