ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1924/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CỦ CHI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 26/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025 cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016, số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018, số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018, số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019, số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019, số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020, số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021, số 58/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, số 26/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023, số 27/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023);
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3969/TTr-TNMT-QLĐ ngày 02 tháng 5 năm 2024; Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi tại Công văn số 3242/UBND-TNMT ngày 17 tháng 4 năm 2024 và Tờ trình số 3321/TTr-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Củ Chi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi có trách nhiệm thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 CỦA HUYỆN CỦ CHI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Củ Chi |
Trung Lập Hạ |
Thái Mỹ |
Nhuận Đức |
Phước Hiệp |
Tân An Hội |
Phước Thạnh |
Trung Lập Thượng |
An Nhơn Tây |
An Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Loại đất |
|
43.477,18 |
379,93 |
1.699,95 |
2.414,03 |
2.176,05 |
1.965,36 |
3.005,50 |
1.507,42 |
2323,00 |
2.89035 |
2.432,43 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30.162,49 |
145,76 |
1.279,46 |
1.897,92 |
1.64140 |
1.453,00 |
2.041,05 |
1.179,56 |
1.939,56 |
2.087,08 |
1.977,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.007,03 |
|
378,09 |
496,69 |
267,65 |
262,58 |
431,89 |
572,30 |
1.066,70 |
192,87 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.372,82 |
|
315,57 |
272,56 |
88,52 |
17,96 |
245,52 |
459,70 |
1.066,70 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7.728,13 |
23,08 |
301,78 |
340,05 |
417,51 |
475,53 |
336,78 |
290,79 |
21733 |
586,59 |
707,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15.473,46 |
122,47 |
558,45 |
851,29 |
913,91 |
624,70 |
1.255,34 |
301,14 |
628,06 |
1.301,71 |
1.216,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20,57 |
|
|
|
2,03 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
197,10 |
|
|
147,40 |
|
49,70 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
296,80 |
0,22 |
35,67 |
11,77 |
17,77 |
40,49 |
15,36 |
11,32 |
20,39 |
3,73 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
439,40 |
|
5,48 |
50,72 |
22,43 |
|
1,69 |
4,02 |
7,08 |
2,19 |
53,54 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.314,70 |
234,17 |
420,49 |
516,11 |
534,74 |
512,35 |
964,45 |
327,86 |
383,44 |
803,17 |
454,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
941,87 |
2,90 |
0,92 |
2,69 |
14,90 |
3,21 |
221,35 |
0,72 |
0,10 |
|
12,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
63,16 |
1,23 |
|
|
|
|
1,08 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.185,60 |
4,64 |
27,86 |
|
|
|
136,69 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
143,63 |
2,50 |
0,33 |
0,92 |
|
21,81 |
37,39 |
2,41 |
4,04 |
0,66 |
2,83 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
585,24 |
12,28 |
11,69 |
3,65 |
34,97 |
6,55 |
6,48 |
4,59 |
8,08 |
3,13 |
8,92 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.052,66 |
79,12 |
256,63 |
309,99 |
291,81 |
350,61 |
345,88 |
174,82 |
207,89 |
227,87 |
221,14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.881,15 |
53,72 |
197,35 |
133,39 |
205,04 |
132,27 |
227,54 |
112,40 |
140,95 |
154,03 |
130,31 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
866,53 |
2,19 |
31,04 |
98,36 |
32,01 |
52,49 |
76,33 |
35,04 |
47,32 |
23,23 |
70,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
77,10 |
2,06 |
0,19 |
1,41 |
0,29 |
0,63 |
0,22 |
0,22 |
0,43 |
2,03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,03 |
0,49 |
0,26 |
0,18 |
0,17 |
0,11 |
8,40 |
0,27 |
0,12 |
4,04 |
013 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
163,01 |
13,57 |
4,80 |
3,40 |
21,52 |
3,68 |
3,28 |
4,64 |
4,42 |
8,18 |
6,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
226,23 |
0,93 |
0,99 |
2,37 |
5,43 |
|
2,69 |
|
3,01 |
2,53 |
2,24 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
46,81 |
|
12,47 |
0,06 |
9,06 |
|
0,40 |
0,05 |
0,39 |
1,53 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,77 |
0,73 |
0,05 |
0,04 |
|
0,06 |
|
0,02 |
0,04 |
0,13 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
108,07 |
|
|
|
6,52 |
|
|
|
0,08 |
|
0,20 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
194,71 |
|
|
45,30 |
|
149,22 |
0,11 |
|
|
0,07 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
37,36 |
3,67 |
0,49 |
1,82 |
0,13 |
0,39 |
0,93 |
0,25 |
1,15 |
1,58 |
1,61 |
- |
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
406,01 |
0,94 |
8,96 |
23,66 |
11,64 |
11,76 |
25,99 |
21,73 |
9,58 |
26,39 |
8,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
16,93 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
3,24 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,96 |
0,72 |
0,03 |
|
|
|
|
0,20 |
0,42 |
0,89 |
0,14 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,49 |
0,48 |
0,55 |
0,36 |
1,32 |
0,28 |
1,12 |
0,31 |
0,82 |
1,45 |
1,16 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
483,90 |
0,62 |
|
|
|
|
1,14 |
|
|
245,10 |
20,75 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.693,45 |
|
120,91 |
190,28 |
150,69 |
127,37 |
207,68 |
121,74 |
161,19 |
270,39 |
115,83 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
126,12 |
125,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,68 |
4,14 |
0,37 |
1,08 |
0,63 |
1,43 |
1,15 |
0,77 |
1,23 |
0,56 |
0,46 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,75 |
0,86 |
0,02 |
0,05 |
|
|
1,37 |
|
|
0,50 |
0,55 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
13,48 |
0,26 |
0,96 |
0,57 |
|
1,10 |
3,07 |
0,34 |
0,10 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
914,99 |
|
|
|
40,43 |
|
|
|
|
52,49 |
60,03 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
55,00 |
|
|
6,52 |
|
|
|
22,15 |
|
1,01 |
10,87 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,83 |
|
0,25 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
33.362,77 |
382,41 |
1.026,96 |
1.981,04 |
1.573,28 |
1.705,84 |
2.772,24 |
1.194,84 |
1.776,47 |
2.107,71 |
1.732,89 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
4.623,84 |
382,41 |
|
|
|
781,36 |
1.811,83 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Bình Mỹ |
Hòa Phú |
Phú Hòa Đông |
Phước Vĩnh An |
Tân Phú Trung |
Tân Thạnh Đông |
Tân Thạnh Tây |
Trung An |
Tân Thông Hội |
Phú Mỹ Hưng |
Phạm Văn Cội |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
I |
Loại đất |
|
43.477,18 |
2.538,74 |
905,37 |
2.176,54 |
1.622,99 |
3.077,19 |
2.650,40 |
1.148,18 |
1.999,56 |
1.787,47 |
2.447,22 |
2.329,61 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30.162,49 |
1.481,48 |
434,68 |
1.466,24 |
806,04 |
1.818,65 |
1.812,23 |
808,73 |
1.347,88 |
1.015,03 |
1.703,30 |
1.825,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.007,03 |
|
|
124,82 |
253,14 |
868,79 |
765,62 |
250,10 |
|
49,05 |
26,75 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.372,82 |
|
|
124,82 |
231,80 |
827,79 |
524,77 |
141,19 |
|
31,41 |
24,50 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7.728,13 |
714,77 |
160,15 |
215,52 |
217,26 |
420,28 |
538,13 |
134,27 |
737,32 |
524,45 |
157,02 |
211,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15.473,46 |
757,57 |
274,53 |
1.108,15 |
290,95 |
502,42 |
487,24 |
400,09 |
580,97 |
423,47 |
1.511,68 |
1.362,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
20,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,55 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
197,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
296,80 |
8,32 |
|
12,05 |
12,38 |
14,12 |
12,68 |
8,66 |
29,59 |
18,06 |
5,73 |
18,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
439,40 |
0,83 |
|
5,70 |
32,31 |
13,04 |
8,56 |
15,61 |
|
|
2,11 |
214,10 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.314,70 |
1.057,26 |
470,69 |
710,31 |
816,95 |
1.258,54 |
838,17 |
339,46 |
651,68 |
772,43 |
743,92 |
503,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
941,87 |
0,93 |
|
|
432,09 |
7,14 |
|
1,51 |
|
|
95,89 |
145,52 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
63,16 |
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
0,54 |
|
60,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.185,60 |
193,80 |
170,74 |
|
|
555,34 |
59,97 |
|
|
36,56 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
143,63 |
3,58 |
1,12 |
0,90 |
0,89 |
8,97 |
1,26 |
1,54 |
46,09 |
5,26 |
1,13 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
585,24 |
45,11 |
14,69 |
29,62 |
42,16 |
98,37 |
97,94 |
43,42 |
3,14 |
100,99 |
3,52 |
5,93 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,87 |
|
|
|
|
|
|
|
5,87 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.052,66 |
200,44 |
124,68 |
305,52 |
132,35 |
305,42 |
316,63 |
141,06 |
201,33 |
392,54 |
266,26 |
200,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.881,15 |
171,07 |
42,51 |
130,77 |
86,00 |
156,08 |
242,04 |
101,65 |
75,81 |
124,62 |
114,55 |
149,06 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
866,53 |
13,10 |
14,86 |
24,92 |
15,79 |
93,02 |
24,07 |
24,38 |
105,00 |
35,35 |
37,65 |
9,72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
77,10 |
0,32 |
50,86 |
|
12,47 |
|
0,12 |
0,57 |
3,00 |
0,98 |
0,26 |
1,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,03 |
0,09 |
0,32 |
0,24 |
0,13 |
4,73 |
0,50 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
163,01 |
7,00 |
5,09 |
5,89 |
3,84 |
6,77 |
12,76 |
2,93 |
4,30 |
12,33 |
3,18 |
24,63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
226,23 |
1,38 |
0,88 |
0,56 |
0,82 |
1,51 |
1,03 |
1,86 |
|
194,80 |
1,54 |
1,67 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
46,81 |
0,72 |
0,09 |
1,39 |
|
15,95 |
3,13 |
|
1,53 |
|
0,04 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,77 |
|
|
0,02 |
0,04 |
0,11 |
0,23 |
0,03 |
|
0,12 |
0,04 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử- văn hóa |
DDT |
108,07 |
|
|
0,24 |
|
0,21 |
|
|
0,58 |
|
100,24 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
194,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
37,36 |
4,99 |
0,97 |
4,19 |
|
4,47 |
2,57 |
0,47 |
1,82 |
5,38 |
0,49 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
406,01 |
1,45 |
8,41 |
137,24 |
13,27 |
22,20 |
29,90 |
8,74 |
8,74 |
18,33 |
8,10 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
16,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
13,25 |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,96 |
0,32 |
0,68 |
0,05 |
|
0,37 |
0,28 |
0,30 |
0,41 |
0,15 |
0,02 |
0,97 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,49 |
0,87 |
0,72 |
0,62 |
0,28 |
0,88 |
0,34 |
1,12 |
0,34 |
2,33 |
1,25 |
0,89 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
483,90 |
0,61 |
|
0,20 |
|
|
2,99 |
1,98 |
|
|
209,97 |
0,53 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.693,45 |
332,84 |
113,30 |
226,87 |
199,63 |
280,16 |
276,03 |
131,68 |
260,26 |
230,83 |
89,62 |
86,14 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
126,12 |
|
|
|
|
0,99 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,68 |
1,03 |
0,48 |
0,84 |
030 |
0,44 |
1,17 |
0,36 |
1,34 |
0,30 |
1,03 |
3,56 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,75 |
|
2,19 |
|
|
|
|
0,94 |
|
|
|
0,27 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
13,48 |
1,06 |
0,78 |
0,08 |
1,69 |
0,83 |
0,84 |
0,44 |
0,47 |
0,89 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
914,99 |
276,99 |
41,99 |
142,47 |
7,28 |
|
80,52 |
15,38 |
132,85 |
|
64,57 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
55,00 |
|
|
3,18 |
0,01 |
|
|
|
|
2,20 |
8,65 |
0,40 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,83 |
|
|
|
|
|
0,49 |
|
|
|
2,04 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
33.362,77 |
2.060,35 |
677,72 |
1.638,44 |
904,31 |
2.943,53 |
1.930,69 |
548,10 |
1330,95 |
1.575,40 |
1.898,50 |
1.701,09 |
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
4.623,84 |
|
|
|
|
419,26 |
|
|
|
1.228,99 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Củ Chi |
Trung Lập Hạ |
Thái Mỹ |
Nhuận Đức |
Phước Hiệp |
Tân An Hội |
Phước Thạnh |
Trung Lập Thượng |
An Nhơn Tây |
An Phú |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
797,97 |
0,47 |
90,25 |
121,27 |
79,15 |
69,16 |
45,00 |
22,31 |
12,89 |
0,80 |
1,80 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
270,55 |
|
67,98 |
45,37 |
2,42 |
5,63 |
19,13 |
13,07 |
10,50 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
220,08 |
|
20,98 |
45,37 |
2,42 |
2,16 |
19,13 |
13,07 |
10,50 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
145,69 |
0,05 |
8,39 |
8,17 |
30,70 |
8,47 |
6,49 |
7,81 |
1,40 |
0,05 |
1,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
351,05 |
0,42 |
13,31 |
67,73 |
45,17 |
54,98 |
19,26 |
1,42 |
1,00 |
0,75 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19,44 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,74 |
|
0,57 |
|
0,65 |
0,08 |
0,12 |
0,01 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
93,63 |
1,20 |
3,93 |
26,29 |
1,26 |
3,33 |
2,22 |
3,19 |
1,01 |
0,01 |
0,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,75 |
|
0,11 |
|
|
0,04 |
0,46 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,45 |
|
0,01 |
|
0,46 |
|
0,23 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.