ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1923/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ TTHC BỊ BÃI BỎ TẠI MỘT SỐ LĨNH VỰC NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát TTHC; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ các Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023, số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023, số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023, số 758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 150/TTr-SXD ngày 21/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị bãi bỏ tại một số lĩnh vực ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình; cụ thể:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh:
+ 05 TTHC mới ban hành thuộc các lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
+ 08 TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc các lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng, Nhà ở, Hoạt động xây dựng;
+ 02 TTHC bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng.
(có Phụ lục I kèm theo)
- Thủ tục hành chính cấp huyện:
+ 01 TTHC mới ban hành thuộc lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
+ 05 TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Hoạt động xây dựng.
(có Phụ lục II kèm theo).
Nội dung chi tiết các TTHC này thực hiện theo các Quyết định của Bộ Xây dựng: Số 694/QĐ-BXD ngày 03/7/2023, số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023, số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023, số 758/QĐ-BXD ngày 20/7/2023.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các TTHC tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công Thương, Tư pháp, Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1923/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
||||
1 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương Mã TTHC: 1.011675 |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/07/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
II |
Lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
||||
1 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Mã TTHC: 1.011711 |
20 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ không kể thời gian khắc phục của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng Công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Mã TTHC: 1.011708 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng Công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
3 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) Mã TTHC: 1.011710 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng Công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
4 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) Mã TTHC: 1.011705 |
20 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian khắc phục các nội dung trong biên bản đánh giá thực tế của tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình |
Không |
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng Công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|||
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (Sửa đổi, bổ sung thủ tục số 01, phần III, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã TTHC: 1.009974.000.00.00.H54 |
Tên thủ tục, đối tượng thực hiện, kết quả thực hiện, căn cứ pháp lý. |
12 ngày làm việc |
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng Công bố TTHC được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
II |
Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng |
|||
1 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 01, phần II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã TTHC: 2.001116.000.00.00.H54 |
Tên thủ tục, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý |
30 ngày làm việc (trong đó 20 ngày quyết định bổ nhiệm, 10 ngày cấp thẻ giám định viên tư pháp) |
Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/07/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
III |
Lĩnh vực nhà ở và công sở |
|||
1 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1, Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn (Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 01, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã TTHC: 1.007762 .000.00.00.H54 |
Tên thủ tục, thời gian giải quyết căn cứ pháp lý |
18 ngày làm việc |
Quyết định số 758/QĐ-BXD ngày 20/07/2023 của Bộ Xây dựng v/v công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
IV |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 15, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã TTHC: 1.009974.000.00.00.H54 |
Sửa đổi Phí, lệ phí (- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/ 1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến : Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh 80.000đ/ 1 giấy phép) |
10 ngày làm việc |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 16, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã TTHC: 1.009975.000.00.00.H54 |
Sửa đổi Phí, lệ phí (- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh 80.000đ/1 giấy phép) |
10 ngày làm việc |
|
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 17, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã TTHC: 1.009976.000.00.00.H54 |
Sửa đổi Phí, lệ phí (- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh 80.000đ/ 1 giấy phép) |
10 ngày làm việc |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 18, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã TTHC: 1.009977.000.00.00.H54 |
Sửa đổi Phí, lệ phí (- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 160.000đ/1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến : Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh 80.000đ/ 1 giấy phép) |
10 ngày làm việc |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 19, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã TTHC: 1.009978.000.00.00.H54 |
Sửa đổi Phí, lệ phí (- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 20.000đ/1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến : Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh 10.000đ/ 1 giấy phép) |
03 ngày làm việc |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
1 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động Thủ tục số 02, phần II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã số TTHC: 1.002515.000.00.00.H54 |
Quyết định số 694/QĐ-BXD ngày 03/07/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
2 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin Thủ tục số 03, phần II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã số TTHC: 1.002621.000.00.00.H54 |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1923/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
||||
1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Mã TTHC: 1.009794 |
12 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Không |
Quyết định số 707/QĐ-BXD ngày 07/7/2023 của Bộ Xây dựng Về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 1, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã TTHC: 1.009994.000.00.00.H54 |
Sửa đổi Phí, lệ phí (- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. Nhà ở riêng lẻ: 80.000đ/1 giấy phép Công trình khác: 160.000đ/1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến : Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Nhà ở riêng lẻ: 40.000đ/1 giấy phép Công trình khác: 80.000đ/1 giấy phép). |
10 ngày làm việc |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 2, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã TTHC: 1.009995.000.00.00.H54 |
Sửa đổi Phí, lệ phí (- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. Nhà ở riêng lẻ: 80.000đ/1 giấy phép Công trình khác: 160.000đ/1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến : Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Nhà ở riêng lẻ: 40.000đ/1 giấy phép Công trình khác: 80.000đ/1 giấy phép) |
10 ngày làm việc |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 3, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã TTHC: 1.009996.000.00.00.H54 |
Sửa đổi Phí, lệ phí (- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. Nhà ở riêng lẻ: 80.000đ/1 giấy phép Công trình khác: 160.000đ/1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến : Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Nhà ở riêng lẻ: 40.000đ/1 giấy phép Công trình khác: 80.000đ/1 giấy phép) |
10 ngày làm việc |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 4, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã TTHC: 1.009997.000.00.00.H54 |
Sửa đổi Phí, lệ phí (- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. Nhà ở riêng lẻ: 80.000đ/1 giấy phép Công trình khác: 160.000đ/1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến : Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Nhà ở riêng lẻ: 40.000đ/1 giấy phép Công trình khác: 80.000đ/1 giấy phép) |
10 ngày làm việc |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (Sửa đổi, bổ sung Thủ tục số 5, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) Mã TTHC: 1.009998.000.00.00.H54 |
Sửa đổi Phí, lệ phí (- Nộp hồ sơ trực tiếp: Theo quy định tại Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thái Bình. 20.000đ/1 giấy phép - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: Theo quy định tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh 10.000đ/1 giấy phép) |
03 ngày làm việc |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.