ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1915/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 15 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2486/TTr-SKHĐT-ĐKKD ngày 11/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này 05 (Năm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số 2641/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh |
||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Quyết định số 1838/QĐ- UBND ngày 04/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
3 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
(Mã TTHC: 1.001612.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
(Mã TTHC: 2.000720.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
3. Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh (Mã TTHC: 1.001570.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
(Mã TTHC: 1.001266.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
(Mã TTHC: 2.000575.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Tài chính - Kế hoạch kiểm tra, xử lý hồ sơ trên Hệ thống trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký duyệt, chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, lưu trữ hồ sơ điện tử |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.