ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1914/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 29 tháng 9 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 61/TTr-STP ngày 28/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên tại phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố được phân công có trách nhiệm:
- Chủ trì rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
- Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, UBND cấp xã rà soát các văn bản của địa phương thuộc ngành, lĩnh vực cơ quan, địa phương mình, quản lý có yêu cầu các cơ quan, tổ chức, cá nhân báo cáo định kỳ chưa được phê duyệt theo Quyết định này thì lập Danh mục gửi Văn phòng UBND tỉnh để trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên, làm cơ sở để rà soát, đơn giản hóa chế độ báo cáo.
- Giao Văn phòng UBND tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA TỈNH PHÚ YÊN (BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
|||
Báo cáo giấy |
Báo cáo qua hệ thống phần mềm |
Các Sở, ban, ngành |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Báo cáo tuần, giao ban, tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Công tác ngành |
Khoản 1, Điều 17 Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh |
|
X |
|
UBND tỉnh |
X |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Báo cáo tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Công tác ngành |
Khoản 2, Điều 17 Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh |
|
X |
|
Cục Thống kê tỉnh |
X |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
3 |
Báo cáo tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Công tác ngành |
Khoản 3, Điều 17 Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh |
|
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
X |
X |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
4 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ hàng tháng và Kế hoạch tháng tới (tháng) của phòng TN&MT các huyện,thị xã, thành phố |
Công tác tài nguyên và môi trường |
Theo công văn số 1031/STNMT-VP ngày 26/4/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc chế độ thông tin báo cáo |
|
X |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
X |
|
|
5 |
Báo cáo quản lý chất thải rắn sinh hoạt |
Tình hình thu gom, xử lý CTRSH |
Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
Môi trường |
X |
|
UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường |
X |
X |
X |
|
6 |
Báo cáo Quản lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng |
Tình hình thu gom, xử lý bao gói thuốc BVTV sau sử dụng |
Quyết định 2521/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 |
Môi trường |
X |
|
UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường |
X |
X |
X |
|
7 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng ven biển tỉnh Phú Yên |
Tình hình quản lý, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng ven biển tỉnh Phú Yên |
Chỉ thị 21/CT-UBND ngày 26/10/2016, Quyết định số 1809/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 |
Biển và hải đảo |
X |
|
UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
X |
|
|
8 |
Báo cáo tình hình thực hiện 6 tháng đầu năm, ước thực hiện 6 tháng cuối năm 2017 và Kế hoạch năm 2018 các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Phú Yên (6 tháng, năm) |
Kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm, ước thực hiện 6 tháng cuối năm 2017 và Kế hoạch năm 2018 các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Phú Yên và một số kiến nghị |
Trước các kỳ họp của HĐND tỉnh, UBND tỉnh có văn bản giao thực hiện báo cáo |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Báo cáo tình hình thực hiện các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh (6 tháng, năm) |
Tình hình thực hiện các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh |
Trước các kỳ họp của HĐND tỉnh, UBND tỉnh có văn bản giao thực hiện báo cáo |
Đầu tư |
X |
|
UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Báo cáo kết quả tình hình thực hiện Đề án, chương trình hành động thực hiện chiến lược PTBV Việt Nam giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên; tình hình thực hiện các chỉ tiêu PTBV trên địa bàn tỉnh (Định kỳ hàng năm) |
Kết quả thực hiện Đề án, chương trình hành động thực hiện chiến lược PTBV Việt Nam giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên; tình hình thực hiện các chỉ tiêu PTBV trên địa bàn tỉnh |
Điều 13, Chương IV của Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo PTBV tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 02/QĐ-BCĐ ngày 9/12/2014 của Ban chỉ đạo PTBV tỉnh Phú Yên |
Phát triển bền vững |
X |
|
UBND tỉnh, Bộ KHĐT |
Thành viên BCĐ PTBV tỉnh |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu, mục tiêu phát triển bền vững về kinh tế của tổ PTBV về kinh tế (Định kỳ hàng tháng) |
Kết quả thực hiện các chỉ tiêu, mục tiêu phát triển bền vững về kinh tế của tổ PTBV về kinh tế |
Điều 13, Chương IV của Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban chỉ đạo PTBV tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 02/QĐ-BCĐ ngày 9/12/2014 của Ban chỉ đạo PTBV tỉnh Phú Yên |
Phát triển bền vững |
X |
|
Cơ quan thường trực BCĐ PTBV tỉnh (Sở KHĐT) |
Thành viên tổ PTBV về kinh tế |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
Báo cáo kết quả thực hiện KHHĐ tăng trưởng xanh giai đoạn 2016- 2020, tầm nhìn đến 2025 (Định kỳ hàng năm) |
Kết quả thực hiện KHHĐ tăng trưởng xanh đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến 2025 |
Điểm m, Mục 2, Phần IV Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh |
Tăng trưởng xanh |
X |
|
Bộ KHĐT, UBND tỉnh, BCĐ PTBV tỉnh |
Thành viên BCĐ PTBV tỉnh |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Báo cáo tình hình quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn huyện (quý, 6 tháng, năm) |
Tình hình quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn huyện |
Điểm b, Khoản 2 Điều 13 Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 |
Xây dựng |
X |
|
Sở Xây dựng |
- BQL khu kinh tế - BQL NNUD công nghệ cao |
X |
X |
Sở Xây dựng |
14 |
Báo cáo tình hình, tiến độ thực hiện kế hoạch, phương án chuyển đổi mô hình quản lý chợ đã được phê duyệt (năm) |
Tình hình thực hiện kế hoạch, phương án chuyển đổi mô hình quản lý chợ đã được phê duyệt |
Theo khoản 1 điều 20 Quyết định số 1779/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 của UBND tỉnh |
Công thương |
X |
|
Sở Công Thương |
|
X |
|
Sở Công Thương |
15 |
Báo cáo CCHC quý I, 6 tháng, Quý III và báo cáo năm |
Tình hình thực hiện công tác CCHC; tình hình thực hiện Chỉ thị 23-CT/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy |
Công văn số 741/SNV-CCHC ngày 31/8/2016 của Sở Nội vụ |
Cải cách hành chính |
X |
|
Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
16 |
Báo cáo năm |
Xây dựng danh mục chỉ tiêu ngành nghề cần thu hút, đào tạo sau đại học |
Điều 3, 9 QĐ số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh |
Thu hút, đào tạo sau đại học |
X |
|
Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
17 |
Báo cáo năm |
Thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP |
Công văn số 3282/UBND-NC ngày 19/6/2017 |
Công chức, viên chức |
X |
|
Sở Nội vụ |
X |
X |
X |
Sở Nội vụ |
18 |
Báo cáo công tác thi đua - khen thưởng (6 tháng, năm) |
Sơ kết, tổng kết công tác thi đua - khen thưởng |
QĐ số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 của UBND tỉnh Phú Yên |
Thi đua - Khen thưởng |
X |
|
Sở Nội vụ |
X |
X |
X |
Sở Nội vụ |
19 |
Công tác văn thư, lưu trữ |
Tổng kết công tác văn thư, lưu trữ |
Kế hoạch số 08/KH-UBND ngày 12/01/2017 của UBND tỉnh Phú Yên |
Văn thư, lưu trữ |
X |
|
Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
20 |
Công tác văn thư, lưu trữ (Báo cáo năm) |
Kết quả đánh giá xếp loại thực hiện VTLT đối với các cơ quan, đơn vị, địa phương |
Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh Phú Yên |
Văn thư, lưu trữ |
X |
|
Sở Nội vụ |
X |
X |
|
Sở Nội vụ |
21 |
Báo cáo nội dung nổi bật trong tháng |
Tổng hợp các nội dung nổi bật trong tháng của cơ quan, đơn vị báo cáo |
Công văn 124/SDGĐT-VP ngày 27/3/2017 của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và đào tạo |
X |
|
Sở giáo dục và Đào tạo |
|
X |
X |
Sở giáo dục và Đào tạo |
22 |
Đổi mới giáo dục (Báo cáo năm) |
Thực hiện mục tiêu “Đổi mới căn bản, toàn diện GD ĐT, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập quốc tế” |
Kế hoạch số 136/KH-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh |
Giáo dục và Đào tạo |
X |
|
Sở giáo dục và Đào tạo |
X |
X |
|
Sở giáo dục và Đào tạo |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH PHÚ YÊN (BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
||
Báo cáo giấy |
Báo cáo qua hệ thống phần mềm |
Cá nhân |
Tổ chức |
|||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Báo cáo tình hình thực hiện các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh (6 tháng, năm) |
Tình hình thực hiện các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh |
Trước các kỳ họp của HĐND tỉnh, UBND tỉnh có văn bản giao thực hiện báo cáo |
Đầu tư |
X |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Báo cáo tình hình sản xuất phân bón (6 tháng, năm) |
Tình trạng cơ sở sản xuất, danh mục phân bón vô cơ sản xuất |
Khoản 8 Điều 9 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh |
Phân bón |
X |
|
Sở Công Thương |
|
X |
Sở Công Thương |
3 |
Báo cáo tình hình hoạt động vật liệu nổ công nghiệp (6 tháng, năm) |
Số lượng, khối lượng vật liệu nổ công nghiệp nhập, xuất và tồn |
Khoản 1 Điều 21 Quyết định số 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 của UBND tỉnh |
Vật liệu nổ công nghiệp |
X |
|
Sở Công Thương |
|
X |
Sở Công Thương |
4 |
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của ngành công thương (6 tháng, năm) |
Công tác kiểm tra, tuyên truyền các quy định pháp luật đối với các cơ sở thực phẩm nhỏ lẻ |
Khoản 5 Điều 7 Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của UBND tỉnh |
An toàn thực phẩm |
X |
|
Sở Công Thương |
|
X |
Sở Công Thương |
5 |
Báo cáo công tác quản lý hoạt động bán hàng đa cấp (năm) |
Kết quả kiểm tra, giám sát, xử lý vi phạm đối với hoạt động bán hàng đa cấp thuộc lĩnh vực ngành, địa phương mình phụ trách |
Điều 13 Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 |
Bán hàng đa cấp |
X |
|
Sở Công Thương |
|
X |
Sở Công Thương |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.