ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1912 /QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 8 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Tổ trưởng Tổ xây dựng hệ thống biểu mẫu văn bản hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Trưởng các đơn vị thuộc Sở.
1. Tổ trưởng Tổ xây dựng hệ thống biểu mẫu văn bản hành chính chỉ đạo cập nhật Bộ biểu mẫu văn bản hành chính (kèm theo Quyết định này) vào Hệ thống thông tin Biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh, hướng dẫn cập nhật, quản lý, vận hành và ứng dụng Bộ biểu mẫu hành chính đảm bảo chất lượng, khoa học, đồng bộ và hiệu quả trong quản lý tại đơn vị.
2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chỉ đạo triển khai, vận dụng khoa học và có hiệu quả Bộ biểu mẫu văn bản hành chính nêu trên.
Ủy quyền Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chỉ đạo xây dựng, phê duyệt và công bố, cập nhật vào Hệ thống thông tin Biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh trong trường hợp bổ sung, điều chỉnh biểu mẫu văn bản hành chính thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
3. Việc khai thác Bộ biểu mẫu văn bản hành chính điện tử thực hiện theo Quy định quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Tổ trưởng Tổ xây dựng biểu mẫu văn bản hành chính, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Trưởng các phòng, ban thuộc Sở và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
BỘ
BIỂU MẪU VĂN BẢN HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TRƯỞNG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ
(Kèm theo quyết định số 1912 /QĐ-UBND, ngày 23 tháng 8 năm 2017 của UBND
tỉnh)
TT |
Loại văn bản |
Nội dung trích yếu |
Thẩm quyền ban hành |
Mã số |
|
I |
VĂN BẢN HÀNH CHÍNH |
||||
1. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị công nhận danh hiệu thi đua và khen thưởng thành tích công tác năm |
Giám đốc Sở |
00. 07.H57.BM001 |
|
2. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị bổ nhiệm |
Giám đốc Sở |
00. 07.H57.BM002 |
|
3. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị bổ nhiệm lại |
Giám đốc Sở |
00. 07.H57.BM003 |
|
4. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị kéo dài thời gian giữ chức vụ |
Giám đốc Sở |
00. 07.H57.BM004 |
|
5. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị điều động và bổ nhiệm |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM005 |
|
6. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị miễn nhiệm |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM006 |
|
7. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cử cán bộ phụ trách |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM007 |
|
8. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị nâng bậc lương thường xuyên đối với công chức |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM008 |
|
9. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức do lập thành tích xuất sắc |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM009 |
|
10. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức để nghỉ hưu |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM010 |
|
11. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với công chức |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM011 |
|
12. |
Tờ trình |
Về việc đề xuất cho phép sử dụng địa danh “...” để đăng ký nhãn hiệu tập thể/hoặc nhãn hiệu chứng nhận |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM012 |
|
13. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị chấp thuận/hoặc không chấp thuận kết quả xét công nhận sáng kiến |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM013 |
|
14. |
Quyết định |
Về việc thành lập Hội đồng sơ tuyển công chức năm 20..... |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM014 |
|
15. |
Quyết định |
Về việc thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức năm 20..... |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM015 |
|
16. |
Quyết định |
Về việc công nhận kết quả tuyển dụng viên chức |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM016 |
|
17. |
Quyết định |
Về việc cử cán bộ, công chức đi đào tạo, bồi dưỡng |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM017 |
|
18. |
Quyết định |
Về việc tiếp nhận và phân công công chức |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM018 |
|
19. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm cán bộ |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM019 |
|
20. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm lại cán bộ |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM020 |
|
21. |
Quyết định |
Về việc kéo dài thời gian giữ chức vụ cán bộ |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM021 |
|
22. |
Quyết định |
Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM022 |
|
23. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương viên chức |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM023 |
|
24. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn viên chức |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM024 |
|
25. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với viên chức |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM025 |
|
26. |
Quyết định |
Về việc hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với viên chức |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM026 |
|
27. |
Quyết định |
Về việc khen thưởng thành tích công tác cá nhân và tập thể năm …. |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM027 |
|
28. |
Quyết định |
Về việc công nhận danh hiệu thi đua năm |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM028 |
|
29. |
Quyết định |
Về việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM029 |
|
30. |
Quyết định |
Về việc cho phép cán bộ đi nước ngoài |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM030 |
|
31. |
Quyết định |
Về việc nghỉ hưu để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM031 |
|
32. |
Quyết định |
Về việc thành lập tổ tư vấn thẩm định dự toán nhiệm vụ nghiên cứu – thử nghiệm khoa học và công nghệ |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM032 |
|
33. |
Quyết định |
Về việc thành lập Tổ tư vấn thẩm tra số liệu quyết toán đề tài/dự án khoa học và công nghệ |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM033 |
|
34. |
Quyết định |
Về việc thành lập Tổ Chuyên gia thẩm định nội dung đề tài/dự án KHCN cấp tỉnh |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM034 |
|
35. |
Quyết định |
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 20… |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM035 |
|
36. |
Quyết định |
Về việc phê duyệt nội dung và dự toán dự án KHCN cấp tỉnh năm …. |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM036 |
|
37. |
Quyết định |
Về việc thanh tra chuyên ngành về khoa học và công nghệ |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM037 |
|
38. |
Quyết định |
Về việc thanh tra hành chính đối với… |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM038 |
|
39. |
Quyết định |
Về việc gia hạn thời hạn thanh tra |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM039 |
|
40. |
Quyết định |
Về việc giải quyết khiếu nại (lần đầu) |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM040 |
|
41. |
Quyết định |
Về việc giải quyết khiếu nại (lần hai) |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM041 |
|
42. |
Quyết định |
Về việc đình chỉ giải quyết khiếu nại |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM042 |
|
43. |
Quyết định |
Về việc xác minh nội dung khiếu nại |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM043 |
|
44. |
Quyết định |
Về việc thụ lý giải quyết tố cáo và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM044 |
|
45. |
Quyết định |
Về việc gia hạn giải quyết tố cáo |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM045 |
|
46. |
Quyết định |
Về việc thành lập Hội đồng đánh giá kết quả xét công nhận sáng kiến |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM046 |
|
47. |
Công văn |
Về việc tham gia góp ý dự thảo văn bản |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM047 |
|
48. |
Công văn |
Về việc cử cán bộ, công chức tham gia ban chỉ đạo, tổ công tác ... |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM048 |
|
49. |
Công văn |
Đề xuất danh mục nhiệm vụ KHCN năm 20… |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM049 |
|
50. |
Công văn |
Về việc mời tham gia đăng ký tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài, dự án KHCN cấp tỉnh năm 20…. |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM050 |
|
51. |
Công văn |
Về việc đề nghị phê duyệt danh mục nhiệm vụ KHCN tỉnh năm … |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM051 |
|
52. |
Công văn |
Về việc phản đối đơn nhãn hiệu sử dụng địa danh |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM052 |
|
53. |
Công văn |
Về việc Hướng dẫn thủ tục đăng ký nhãn hiệu mang dấu hiệu địa danh |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM053 |
|
54. |
Kế hoạch |
Kế hoạch sơ tuyển công chức |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM054 |
|
55. |
Kế hoạch |
Kế hoạch tuyển dụng viên chức |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM055 |
|
56. |
Kế hoạch |
Đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cán bộ công chức |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM056 |
|
57. |
Đề án |
Xác định vị trí việc làm, biên chế và cơ cấu công chức theo ngạch |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM057 |
|
58. |
Thông báo |
Về việc thông báo tuyển dụng viên chức |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM058 |
|
59. |
Báo cáo |
Kết quả hoạt động khoa học và công nghệ …. |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM059 |
|
60. |
Báo cáo |
Công tác phòng chống tham nhũng 6 tháng/năm |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM060 |
|
61. |
Báo cáo |
Công tác bảo vệ bí mật nhà nước năm... |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM061 |
|
62. |
Báo cáo |
Thực hiện quy chế dân chủ 6 tháng/năm |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM062 |
|
63. |
Báo cáo |
Hoạt động quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ năm … |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM063 |
|
64. |
Báo cáo |
Kết quả triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến của tỉnh Thừa Thiên Huế (từ …. đến …..) |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM064 |
|
65. |
Báo cáo |
Hoạt động quản lý nhà nước về thông tin, thống kê hoạt động quản lý nhà nước về thông tin, thống kê khoa học và công nghệ năm … |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM065 |
|
66. |
Báo cáo |
Kết quả thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm…. |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM066 |
|
67. |
Báo cáo |
Kết quả thực hiện Chiến lược phát triển
thương hiệu |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM067 |
|
68. |
Giấy mời |
Giấy mời đưa tin hội nghị, làm việc… (báo chí) |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM068 |
|
69. |
Giấy mời |
Giấy mời tham dự Hội nghị, làm việc... (chung nhiều người) |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM069 |
|
70. |
Giấy mời |
Giấy mời tham dự Hội nghị, làm việc… (riêng một người) |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM070 |
|
71. |
Kết luận |
Thanh tra về….. |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM071 |
|
II |
VĂN BẢN CỦA CƠ QUAN HCNN TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (theo lĩnh vực) |
||||
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: |
|||||
72. |
Giấy chứng nhận |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM072 |
|
73. |
Giấy chứng nhận |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM073 |
|
74. |
Giấy chứng nhận |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN |
00.07.H57.BM074 |
|
75. |
Giấy chứng nhận |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN |
00.07.H57.BM075 |
|
76. |
Giấy chứng nhận |
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM076 |
|
77. |
Giấy chứng nhận |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM077 |
|
78. |
Văn bản xác nhận |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thống kê KH&CN |
00.07.H57.BM078 |
|
79. |
Giấy chứng nhận |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM079 |
|
80. |
Văn bản thẩm định công nghệ của dự án đầu tư |
Thẩm định công nghệ của dự án đầu tư |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM080 |
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân: |
|||||
81. |
Giấy xác nhận khai báo |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM081 |
|
82. |
Giấy phép |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM082 |
|
83. |
Giấy phép |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM083 |
|
84. |
Chứng chỉ |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM084 |
|
85. |
Văn bản phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố |
Về việc tiếp nhận và tổ chức thực hiện kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM085 |
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ: |
|||||
86. |
Giấy chứng nhận |
Tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM086 |
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng: |
|||||
87. |
Thông báo |
Kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
Chi cục trưởng Chi cục TĐC |
00.07.H57.BM087 |
|
88. |
Thông báo |
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập - bên thứ ba) |
Chi cục trưởng Chi cục TĐC |
00.07.H57.BM088 |
|
89. |
Thông báo |
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất) |
Chi cục trưởng Chi cục TĐC |
00.07.H57.BM089 |
|
90. |
Thông báo |
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy- bên thứ ba) |
Chi cục trưởng Chi cục TĐC |
00.07.H57.BM090 |
|
91. |
Thông báo |
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất) |
Chi cục trưởng Chi cục TĐC |
00.07.H57.BM091 |
|
92. |
Giấy phép |
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm |
Giám đốc Sở |
00.07.H57.BM092 |
|
93. |
Bản công bố |
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
Chi cục trưởng Chi cục TĐC |
00.07.H57.BM093 |
|
94. |
Giấy chứng nhận |
Điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn |
Chi cục trưởng Chi cục TĐC |
00.07.H57.BM094 |
|
95. |
Thông báo |
Kết quả kiềm tra nhà nước về đo lường |
Chi cục trưởng Chi cục TĐC |
00.07.H57.BM095 |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.