ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1908/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 08 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 641/TTr-STTTT ngày 01 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm 08 thủ tục hành chính. Nội dung chi tiết của từng thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 1010/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 1040/QĐ-BTTTT ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: Chi tiết có Phụ lục II đính kèm 06 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 3687/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng của Sở Thông tin và Truyền thông; 02 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm thực hiện, cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định; cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào phần mềm Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định ngay sau khi nhận được Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|||||
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
10.750.000 đồng |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28 tháng 6 năm 2010 (Luật Bưu chính số 49/2010/QH); - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP); - Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính (Thông tư số 291/2016/TT-BTC); - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính (Thông tư số 25/2020/TT-BTC). |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC. |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
5.375.000 đồng |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC. |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
500.000 đồng |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC. |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC. |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
500.000 đồng. |
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC. |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
|||||
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. (Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút). |
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012 (Luật Xuất bản ngày 20/11/2012); - Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản (Nghị định số 195/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh (Thông tư số 214/2016/TT-BTC); - Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh (Thông tư số 43/2020/TT-BTC); - Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản (Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT). |
III. LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM |
|||||
1 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) |
50.000 đồng/hồ sơ. (Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 25.000 đồng/hồ sơ). |
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC; - Thông tư số 43/2020/TT-BTC; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT. |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|||
1 |
1.003659.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Thông tư số 25/2020/TT-BTC |
2 |
1.003687.000.00.00.H23 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
3 |
1.003633.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
4 |
1.004379.000.00.00.H23 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
5 |
1.004470.000.00.00.H23 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
6 |
1.005442.000.00.00.H23 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN |
|||
1 |
1.003868.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Thông tư số 43/2020/TT-BTC |
III. LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM |
|||
1 |
1.003725.000.00.00.H23 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Thông tư số 43/2020/TT-BTC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.