ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1905/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 17 tháng 06 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1691/TTr-LĐTBXH ngày 27/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||||
|
Lĩnh vực Việc làm (7 TTHC) |
||||||
1 |
Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2 ngày |
Một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện Bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng uỷ thác tại huyện Cô Tô (phòng Lao động - TB&XH huyện Cô Tô; Trung tâm HCC huyện Tiên Yên. |
Không |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; Nghị số 61/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015; - Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng CP ngày 31/3/2021. |
Không |
Không |
2 |
Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2 ngày |
Một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện Bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại huyện Cô Tô (phòng Lao động - TB&XH huyện Cô Tô; Trung tâm HCC huyện Tiên Yên. |
Không |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; Nghị số 61/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ- CP; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015; - Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng CP ngày 31/3/2021. |
Không |
Không |
3 |
Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
01 ngày |
Một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện Bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại huyện Cô Tô (phòng Lao động - TB&XH huyện Cô Tô; Trung tâm HCC huyện Tiên Yên. |
không |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; Nghị số 61/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015; - Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng CP ngày 31/3/2021. |
Không |
Không |
4 |
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
3 ngày |
Một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện Bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại huyện Cô Tô (phòng Lao động - TB&XH huyện Cô Tô; Trung tâm HCC huyện Tiên Yên. |
không |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; Nghị số 61/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015; - Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng CP ngày 31/3/2021. |
Không |
Không |
5 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
01 ngày |
Một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện Bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại huyện Cô Tô (phòng Lao động - TB&XH huyện Cô Tô; Trung tâm HCC huyện Tiên Yên. |
không |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; Nghị số 61/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015; - Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng CP ngày 31 /3/2021. |
Không |
Không |
6 |
Thủ tục thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng |
01 ngày |
Một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện Bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại huyện Cô Tô (phòng Lao động - TB&XH huyện Cô Tô; Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện Tiên Yên. |
không |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; Nghị định số 61/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015; - Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng CP ngày 31/3/2021. |
Không |
Không |
7 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
- Dưới 10 hồ sơ: 03 ngày - Từ 10 hồ sơ trở lên: 05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
không |
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định 526/QĐ-LĐTBXH ngày 6/5/2021 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Có |
Có |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||||
I |
Lĩnh vực Lao động, tiền lương và quan hệ lao động (6 TTHC) |
|
|
|
|||
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
- Dưới 10 hồ sơ: 3,5 ngày - Từ 10 hồ sơ trở lên: 07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động, Thương binh và xã hội. |
Có |
Có |
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
19 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Có |
Có |
|
3 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
16 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Có |
Có |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
16 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Có |
Có |
|
5 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
12 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Có |
Có |
|
6 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Có |
Có |
|
II |
Lĩnh vực Việc làm (6 TTHC) |
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
20 ngày |
Một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện Bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng uỷ thác tại huyện Cô Tô (phòng Lao động - TB&XH huyện Cô Tô; Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện Tiên Yên |
Không |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; Nghị định số 61/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015; - Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng CP ngày 31/3/2021. |
Không |
Không |
2 |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề |
20 ngày |
Một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện Bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng uỷ thác tại huyện Cô Tô (phòng Lao động - TB&XH huyện Cô Tô; Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện Tiên Yên |
Không |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ; Nghị định số 61/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015; - Quyết định số 17/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng CP ngày 31/3/2021. |
Không |
Không |
3 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 “ủy quyền thực hiện việc xem xét, chấp thuận hoặc không chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của các doanh nghiệp, tổ chức và cá nhân trên địa bàn tỉnh”. |
Có |
Có |
4 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
-Dưới 10 hồ sơ: 03 ngày - Từ 10 hồ sơ trở lên: 05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
480.000đ |
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Quyết định 526/QĐ-LĐTBXH ngày 6/5/2021 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. |
Có |
Có |
5 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
- Dưới 10 hồ sơ: 02 ngày - Từ 10 hồ sơ trở lên: 03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
360.000đ |
Có |
Có |
|
6 |
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh |
Không |
Có |
Có |
|
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
||||||
I |
Lĩnh vực Việc làm (01 TTHC) |
|
|
||||
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
- Dưới 10 hồ sơ: 3,5 ngày - Từ 10 hồ sơ trở lên: 07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện |
Không |
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. - Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 18/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh “V/v thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh”. |
Có |
Có |
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1905/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương, BHXH (01 TTHC) |
|
|
1 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
Bộ luật Lao động 2019 |
|
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
||
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương, BHXH (02 TTHC) |
|
|
1 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
Bộ luật Lao động 2019 |
|
2 |
Đăng ký thang bảng lương |
Bộ luật Lao động 2019 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.