ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1901/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ VÀ LĨNH VỰC ĐIỆN ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 05/12/2016 của Tỉnh ủy về cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Kế hoạch số 18/KH-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Công văn số 2050/SCT-VP ngày 05/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại quốc tế và lĩnh vực điện được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) cập nhật lại thời gian giải quyết thủ tục hành chính, tổ chức niêm yết và giải quyết các thủ tục hành chính đã được phê duyệt theo đúng Danh mục của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ VÀ LĨNH VỰC ĐIỆN ĐƯỢC RÚT NGẮN
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết được rút ngắn |
Số ngày rút ngắn |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực thương mại quốc tế |
||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Giảm 02 ngày làm việc so với thời gian giải quyết được công bố tại Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý khác |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
4 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
5 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
II |
Lĩnh vực điện |
||||
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Giảm 06 ngày làm việc so với thời gian giải quyết được công bố tại Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.