ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 190/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 13 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 42/TTr-STP ngày 07 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh hết hiệu lực thi hành năm 2021 gồm 03 Danh mục sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2021: 82 văn bản, gồm: 46 Nghị quyết và 36 Quyết định (Danh mục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01 tháng 01 năm 2021: 09 văn bản, gồm: 07 Nghị quyết và 02 Quyết định (Danh mục 2).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần trong năm 2021: 04 văn bản, gồm: 03 Nghị quyết và 01 Quyết định (Danh mục 3).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 1
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 20211
(Kèm theo Quyết định
số 190/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 07/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
2 |
Nghị quyết |
Số 44/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 |
Về Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
3 |
Nghị quyết |
Số 63/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007 |
Về việc ban hành chủ trương hình thức đầu tư của các dự án trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2007-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
4 |
Nghị quyết |
Số 49/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Về việc sửa đổi điểm b, khoản 4, phần II, Điều 1 Nghị quyết số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 549/2021/NQ -HĐND ngày 14/01/2021 |
29/01/2021 |
5 |
Nghị quyết |
Số 77/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2011 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
6 |
Nghị quyết |
Số 47/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về ban hành chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
7 |
Nghị quyết |
Số 58/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng cấp chuyên môn và nâng mức phụ cấp đối với các chức danh đoàn thể ấp khu phố, khu vực và ấp đội, khu đội, công an viên ấp |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 549/2021/NQ -HĐND ngày 14/01/2021 |
29/01/2021 |
8 |
Nghị quyết |
Số 89/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Về quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
9 |
Nghị quyết |
Số 144/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
10 |
Nghị quyết |
Số 154/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ, chăm sóc trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
11 |
Nghị quyết |
Số 158/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
12 |
Nghị quyết |
Số 43/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016 |
Về việc đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang năm 2016- 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
13 |
Nghị quyết |
Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học; giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực (Đã hết năm học 2020- 2021) |
31/12/2021 |
14 |
Nghị quyết |
Số 57/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 |
Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2016-2020) tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
15 |
Nghị quyết |
Số 80/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định mức thu học phí trình độ trung cấp đối với Trường Trung cấp Việt - Hàn Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực (Đã hết năm học 2020- 2021) |
31/12/2021 |
16 |
Nghị quyết |
Số 95/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
17 |
Nghị quyết |
Số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
18 |
Nghị quyết |
Số 127/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 537/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 |
29/01/2021 |
19 |
Nghị quyết |
138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
20 |
Nghị quyết |
Số 144/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Thay thế bằng Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 |
23/12/2021 |
21 |
Nghị quyết |
Số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
22 |
Nghị quyết |
Số 157/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Quy định mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
23 |
Nghị quyết |
Số 161/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số Dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
24 |
Nghị quyết |
Số 169/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 |
Ban hành Chương trình việc làm tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2018-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
25 |
Nghị quyết |
Số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
26 |
Nghị quyết |
Số 185/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 |
Quy định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
27 |
Nghị quyết |
Số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019 |
Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
28 |
Nghị quyết |
Số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
29 |
Nghị quyết |
Số 233/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2019-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
30 |
Nghị quyết |
Số 234/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 |
Về việc hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế đối với trẻ em có hoàn cảnh khó khăn đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 |
23/12/2021 |
31 |
Nghị quyết |
Số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
32 |
Nghị quyết |
Số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
33 |
Nghị quyết |
Số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
34 |
Nghị quyết |
Số 281/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 |
Bổ sung danh mục vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
35 |
Nghị quyết |
Số 282/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
36 |
Nghị quyết |
Số 293/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 |
Quy định mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021 |
16/10/2021 |
37 |
Nghị quyết |
Số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
38 |
Nghị quyết |
Số 307/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
39 |
Nghị quyết |
Số 321/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
Về việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình giao thông trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
40 |
Nghị quyết |
Số 336/2020/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2020-2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực (Đã hết năm học 2020 - 2021) |
31/12/2021 |
41 |
Nghị quyết |
Số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09/9/2020 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
42 |
Nghị quyết |
Số 467/2020/NQ-HĐND ngày 09/9/2020 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
43 |
Nghị quyết |
Số 493/2020/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
44 |
Nghị quyết |
Số 494/2020/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
45 |
Nghị quyết |
Số 519/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
46 |
Nghị quyết |
Số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 30/2005/QĐ-UBND ngày 10/6/2005 |
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Kiên Lương thời kỳ 2005 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
2 |
Quyết định |
Số 50/2005/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất đầu kỳ của huyện Châu Thành |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
3 |
Quyết định |
Số 52/2005/QĐ-UBND ngày 01/12/2005 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất đầu kỳ của huyện Kiên Lương |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
4 |
Quyết định |
Số 55/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết đầu kỳ của thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
5 |
Quyết định |
Số 01/2006/QĐ-UBND ngày 17/01/2006 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
6 |
Quyết định |
Số 07/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
7 |
Quyết định |
Số 08/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
8 |
Quyết định |
Số 09/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006 |
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của huyện Giồng Riềng |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
9 |
Quyết định |
Số 11/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006 |
Về việc phê duyệt dự án và dự toán đầu tư điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, lập kế hoạch sử dụng đất 2006 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 của tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
10 |
Quyết định |
Số 13/2007/QĐ-UBND ngày 15/3/2007 |
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
11 |
Quyết định |
Số 34/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007 |
Về việc ban hành Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
12 |
Quyết định |
Số 39/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008 |
Công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 và một số chính sách khuyến khích phát triển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
13 |
Quyết định |
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 |
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
14 |
Quyết định |
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 |
10/8/2021 |
15 |
Quyết định |
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 |
Ban hành Quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
16 |
Quyết định |
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
01/01/2021 |
17 |
Quyết định |
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 |
Về việc quy định cấp kỹ thuật và phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa trên sông, kênh thuộc tỉnh Kiên Giang quản lý |
Thay thế bằng Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
18/12/2021 |
18 |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 |
Ban hành Quy định về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ, chăm sóc trẻ em giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
19 |
Quyết định |
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 |
Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
20 |
Quyết định |
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
21 |
Quyết định |
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Về việc vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư dự án phát triển đường giao thông nông thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
22 |
Quyết định |
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
23 |
Quyết định |
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực (Đã hết năm học 2020- 2021) |
31/12/2021 |
24 |
Quyết định |
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
Ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2017 và giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2017- 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
25 |
Quyết định |
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
Ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
16/8/2021 |
26 |
Quyết định |
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 |
Ban hành Quy định về phân cấp việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
16/8/2021 |
27 |
Quyết định |
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 |
07/12/2021 |
28 |
Quyết định |
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 |
Ban hành Quy định về hình thức và mức hỗ trợ kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
01/01/2021 |
29 |
Quyết định |
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 |
Về việc quy định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 |
10/8/2021 |
30 |
Quyết định |
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
01/01/2021 |
31 |
Quyết định |
Số 14/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 |
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2021 |
32 |
Quyết định |
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 |
Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 |
26/8/2021 |
33 |
Quyết định |
Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 |
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2020 |
Thay thế bằng Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
23/01/2021 |
34 |
Quyết định |
Số 23/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2020 |
Thay thế bằng Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
01/01/2021 |
35 |
Quyết định |
Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
05/7/2021 |
36 |
Quyết định |
Số 04/2021/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
05/7/2021 |
Tổng số: 82 văn bản, gồm: 46 Nghị quyết và 36 Quyết định |
DANH MỤC 2
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20212
(Kèm theo Quyết định
số 190/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 17/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Không còn phù hợp theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
01/07/2017 |
2 |
Nghị quyết |
Số 19/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007 |
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Không còn phù hợp theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
01/01/2017 |
3 |
Nghị quyết |
Số 02/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 |
Về việc phân loại đơn vị hành chính tỉnh Kiên Giang |
Không còn phù hợp với quy định tại Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính |
25/5/2016 |
4 |
Nghị quyết |
Số 12/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 |
Về việc ban hành mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Không còn phù hợp theo quy định tại Thông tư số 26/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước |
01/7/2019 |
5 |
Nghị quyết |
Số 67/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc ban hành chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Không còn phù hợp theo quy định tại Thông tư liên tịch số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 11/3/2016 của Bộ Tài chính, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
01/5/2016 |
6 |
Nghị quyết |
Số 41/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Không còn phù hợp theo quy định tại Thông tư số 26/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước |
01/7/2019 |
7 |
Nghị quyết |
137/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh Kiên Giang |
Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 hết hiệu lực |
01/01/2020 |
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 30/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Về việc ban hành chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Do căn cứ Nghị quyết số 65/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 hết hiệu lực |
30/7/2017 |
2 |
Quyết định |
Số 27/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2014 để bổ sung vốn đầu tư mới và trả vốn tạm mượn đầu tư xây dựng cơ bản |
Hết thời hạn có hiệu lực |
01/01/2016 |
Tổng số: 09 văn bản, gồm: 07 Nghị quyết và 02 Quyết định |
DANH MỤC 3
Văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh hết
hiệu lực một phần trong năm 20213
(Kèm theo Quyết
định số 190/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang |
Mục I; khoản 4 Mục II; tiết 2 điểm d, điểm đ khoản 1, khoản 2, khoản 4 mục III; mục IV Điều 1, Điều 2 |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 549/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 |
29/01/2021 |
2 |
Nghị quyết |
Số 77/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Điều 1, Điều 2; khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 3; Điều 4; Điều 5; điểm b khoản 3 Điều 3 |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 549/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021; Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021 |
29/01/2021 16/10/2021 |
3 |
Nghị quyết |
Số 549/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Khoản 1 Điều 2, khoản 1 Điều 6 và khoản 1 Điều 8 |
Sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021 |
23/12/2021 |
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Khoản 1 Điều 7; Điều 8; Điều 17 |
Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 |
15/11/2021 |
Tổng số: 04 văn bản, gồm 03 Nghị quyết và 01 Quyết định |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.