ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 05 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, như sau:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 11 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
2. Thủ tục đã được sửa đổi, bổ sung, thay thế: 33 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
3. Thủ tục được giữ nguyên: 60 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay cho Quyết định số 1302/QĐ-UBND-HC ngày 08/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/QĐ-UBND-HC ngày 05/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia cho xe phi thương mại của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
2 |
Thủ tục cấp Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế Việt Nam - Lào - Campuchia. |
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
Nghị định số 56/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
4 |
Thủ tục đào tạo lái xe mô tô hạng A1, A2 |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
5 |
Thủ tục đào tạo và cấp chứng chỉ lái xe ô tô hạng B1, B2, C |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
6 |
Thủ tục đào tạo và cấp chứng chỉ nâng hạng giấy phép lái xe B1 lên B2, B2 lên C, B2 lên D, C lên D |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
|
1 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch. |
Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT và Bộ trưởng Bộ VHTT&DL |
2 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch bị mất hoặc hỏng không sử dụng được. |
Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT- BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT và Bộ trưởng Bộ VHTT&DL |
3 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch hết hiệu lực |
Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT và Bộ trưởng Bộ VHTT&DL |
4 |
Đào tạo lớp cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền - máy trưởng phương tiện thủy nội địa. |
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
5 |
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
1 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
2 |
Cấp lại Giấy phép lái xe do Ngành Giao thông quản lý |
|
3 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
4 |
Đổi Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải cấp |
|
5 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
6 |
Đổi Giấy phép lái xe nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam |
|
7 |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3. |
|
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
9 |
Thủ tục Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4. |
|
10 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3 và A4. |
|
11 |
Thủ tục Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe. |
|
12 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
13 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
14 |
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái |
|
15 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
16 |
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu cho xe kinh doanh vận tải đã tạm ngừng lưu hành |
Thông tư số 293/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ |
17 |
Thủ tục Thủ tục xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao đường bộ |
|
18 |
Thủ tục xác nhận xe kinh doanh vận tải tạm ngừng lưu hành. |
|
19 |
Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng. |
Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải |
20 |
Đổi, cấp lại, thu hồi chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ. |
Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011 của Bộ Giao thông vận tải |
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ. |
Thông tư 02/2017/TT-BGTVT, ngày 20/01/2017 sửa đổi một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa |
2 |
Thủ tục dự thi cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống. |
|
3 |
Thủ tục dự thi cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống. |
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện TNĐ từ hạng 3 trở xuống |
|
5 |
Chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện TNĐ từ hạng 3 trở xuống |
|
6 |
Cấp đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện TNĐ từ hạng 3 trở xuống do Sở Giao thông vận tải cấp |
|
7 |
Đào tạo, cấp chứng chỉ thợ máy hạng nhất, chứng chỉ thợ máy hạng nhì. |
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
8 |
Đào tạo, cấp chứng chỉ lái phương tiện hạng nhất, chứng chỉ lái phương tiện hạng nhì. |
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
9 |
Cấp lại chứng chỉ thợ máy hạng nhất, chứng chỉ thợ máy hạng nhì; chứng chỉ lái phương tiện hạng nhất, chứng chỉ lái phương tiện hạng nhì. |
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
10 |
Đổi lại chứng chỉ thợ máy hạng nhất, chứng chỉ thợ máy hạng nhì; chứng chỉ lái phương tiện hạng nhất, chứng chỉ lái phương tiện hạng nhì. |
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
11 |
Thủ tục cho ý kiến đối với các công trình có liên quan đến an toàn giao thông ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
12 |
Thủ tục chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến giao thông đường thuỷ nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
13 |
Thủ tục công bố hạn chế giao thông trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung được giữ nguyên |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 Hướng dẫn 5405/ĐKVN-VAR ngày 24/12/2015 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng trong khai thác sử dụng |
Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 Hướng dẫn 2970/ĐKVN-VAR ngày 30/6/2016 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 Hướng dẫn số 650/ĐKVN-VAR ngày 02/3/2015 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người 4 bánh có gắn động cơ. |
Thông tư số 86/2014/TT-GTVT ngày 31/12/2014 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành và tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
Thông tư số 16/2014/TT-GTVT ngày 13/5/2014 |
6 |
Bù trừ, trả lại hoặc miễn nộp phí sử dụng đường bộ |
Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 Công văn số 6192/ĐKVN-TC ngày 26/12/2016. |
7 |
Thủ tục Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Thông tư số 50/2014 TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ GTVT |
8 |
Thủ tục Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Thông tư số 50/2014 TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ GTVT |
9 |
Thủ tục Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao điểm đấu nối vào đường Tỉnh |
Thông tư số 50/2014 TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ GTVT |
10 |
Thủ tục Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường Tỉnh |
Thông tư số 50/2014 TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ GTVT |
11 |
Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
Thông tư số 46/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ GTVT |
12 |
Lựa chọn đơn vị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô |
Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
13 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
14 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào cho phương tiện thương mại (trừ phương tiện của các doanh nghiệp thuộc Bộ Giao thông vận tải) |
Thông tư 88/2014/ TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
15 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào cho phương tiện phi thương mại (trừ phương tiện của các cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Văn phòng các Bộ, các cơ quan thuộc các Bộ có trụ sở đóng tại Hà Nội) |
|
16 |
Thủ tục Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại, trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Quốc hội và Chính phủ, văn phòng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ; thuộc các cơ quan thuộc Chính phủ, xe của các cơ quan ngoại giao, các đại sứ quán, các tổ chức quốc tế, các tổ chức phi Chính phủ có trụ sở tại Hà Nội, Xe của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp ở trung ương. |
Thông tư 39/2015/ TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
17 |
Cấp phù hiệu chạy xe |
Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
18 |
Cấp mới, cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
19 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách cố định bằng xe ô tô |
|
20 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận chuyển khách du lịch. |
Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BVHTTDL- BGTVT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ; Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ; Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
21 |
Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện |
Thông tư 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
22 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008; Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2011 sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ |
23 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
24 |
Thủ tục sang tên chủ sở hữu từ tỉnh, thành phố về Đồng Tháp |
|
25 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
26 |
Thủ tuc cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
27 |
Thủ tục sang tên chủ sở hữu từ Đồng Tháp đi các tỉnh thành phố khác |
|
28 |
Thủ tục di chuyển đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu) từ ĐT đi các tỉnh thành phố khác |
|
29 |
Thủ tục di chuyển đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu) từ các tỉnh, thành phố khác về Đồng Tháp |
|
30 |
Thủ tục Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân trong cùng một tỉnh Đồng Tháp |
|
31 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
32 |
Thủ tục xóa đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
33 |
Thủ tục Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
II. |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường phương tiện thuỷ nội địa. |
Quyết định số: 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 của Bộ GTVT Thông tư số: 34/2011/TT-BGTVT ngày 26/4/2011 của Bộ GTVT |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sao duyệt mẫu tàu |
Quyết định số: 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 của Bộ GTVT Thông tư số: 34/2011/TT-BGTVT ngày 26/4/2011 của Bộ GTVT |
3 |
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ GTVT |
4 |
Thủ tục chấp thuận mở bến thủy nội địa |
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ GTVT Luật GTĐT, Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
7 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung của giấy phép |
|
8 |
Thủ tục cấp giấy lại phép hoạt động bến thủy nội địa do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được cấp |
|
9 |
Thủ tục chấp thuận mở bến khách ngang sông |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (đối với trường hợp bến đã xây dựng hoàn thành) |
|
11 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
|
12 |
Thủ tục công bố cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
|
13 |
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
|
14 |
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa do thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung đã công bố |
|
15 |
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa do có sự thay đổi những nội dung của giấy phép |
|
16 |
Cấp phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia |
Thông tư 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
17 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa |
18 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
19 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
20 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
21 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
22 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
23 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trong trường hợp (hỏng, mất….) |
|
25 |
Xóa đăng ký phương tiện |
|
26 |
Thủ tục Vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
Nghị định số 110/2014/NĐ- CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ ; Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
27 |
Thủ tục chấp thuận Vận tải hành khách ngang sông |
Nghị định số 110/2014/NĐ- CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ; Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.