ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2020/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 07 tháng 5 năm 2020 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 13/3/2020 về ban hành Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2020.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÂN TÍCH CÁC THÔNG SỐ MÔI
TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: đồng
TT |
Mã hiệu |
Thông số phân tích |
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
Tổng hợp đơn giá |
Trong đó |
|
Hiện trường |
Phòng Thí nghiệm |
|||||
I. |
Không khí xung quanh |
|||||
1 |
KK1a |
Nhiệt độ không khí |
QCVN 46:2012/BTNMT |
51.800 |
51.800 |
- |
2 |
KK1b |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
51.800 |
51.800 |
- |
3 |
KK2a |
Vận tốc gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
51.724 |
51.724 |
- |
4 |
KK2b |
Hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
51.724 |
51.724 |
- |
5 |
KK3 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
52.998 |
52.998 |
- |
6 |
KK4a |
TSP |
TCVN 5067:1995 |
274.777 |
199.231 |
75.546 |
7 |
KK4b |
Pb |
TCVN 5067:1995 |
831.397 |
199.231 |
632.166 |
8 |
KK4c |
PM10 |
AS/NZS 3580..7:2009 |
865.947 |
444.688 |
421.259 |
9 |
KK4d |
PM2,5 |
AS/NZS 3580..7:2009 |
865.947 |
444.688 |
421.259 |
10 |
KK5a |
CO (TCVN 7725:2005) |
TCVN 7725:2005 |
786.490 |
269.945 |
516.545 |
11 |
KK5b |
CO (TCVN 5972:1995) |
TCVN 5972:1995 |
470.402 |
162.881 |
307.521 |
12 |
KK5c |
CO (Phương pháp phân tích so màu) |
Phương pháp phân tích so màu |
504.098 |
196.577 |
307.521 |
13 |
KK6 |
NO2 |
TCVN 6137:2009 |
483.374 |
190.432 |
292.941 |
14 |
KK7 |
SO2 |
TCVN 5971:1995 |
467.638 |
160.480 |
307.158 |
15 |
KK8 |
O3 |
TCVN 7171:2002 |
516.411 |
264.383 |
252.028 |
16 |
KK9 |
Amoniac (NH3) |
MASA401 |
474.325 |
196.470 |
277.855 |
17 |
KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
MASA701 |
503.238 |
194.836 |
308.402 |
18 |
KK11a |
Hơi axit (HCl) |
NIOSH method 7903 |
387.214 |
192.052 |
195.162 |
19 |
KK11b |
Hơi axit (HF) |
NIOSH method 7903 |
387.214 |
192.052 |
195.162 |
20 |
KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
NIOSH method 7903 |
387.214 |
192.052 |
195.162 |
21 |
KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
NIOSH method 7903 |
387.214 |
192.052 |
195.162 |
22 |
KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
NIOSH method 7903 |
544.999 |
349.838 |
195.162 |
23 |
KK12a |
Benzen (C6H6) |
MASA 834:1988 |
911.452 |
346.126 |
565.325 |
24 |
KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
MASA 834:1988 |
911.452 |
346.126 |
565.325 |
25 |
KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2) |
MASA 834:1988 |
911.452 |
346.126 |
565.325 |
26 |
KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
MASA 834:1988 |
911.452 |
346.126 |
565.325 |
II. |
Tiếng ồn |
|
|
|
||
a. |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
||
1 |
TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 7878-1:2018 |
144.618 |
76.563 |
68.054 |
2 |
TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 7878-2:2010 |
144.618 |
76.563 |
68.054 |
3 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
Đếm trực tiếp |
304.486 |
211.386 |
93.100 |
b. |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị |
|
|
|
||
1 |
TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 7878-1:2018 |
144.828 |
76.773 |
68.054 |
2 |
TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 7878-2:2010 |
144.828 |
76.773 |
68.054 |
3 |
TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
TCVN 7878-2:2010 |
144.828 |
76.773 |
68.054 |
4 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
TCVN 7878-2:2010 |
213.389 |
108.409 |
104.980 |
III. |
Độ rung |
|
|
|
||
1 |
ĐR01 |
Độ rung |
TCVN 6963:2001 |
189.141 |
125.670 |
63.471 |
Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT)
KK: Viết tắt không khí; TO: Viết tắt của tiếng ồn; ĐR: Viết tắt của độ rung.
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: đồng
TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn |
Tổng hợp đơn giá |
Trong đó |
|
Hiện trường |
Phòng Thí nghiệm |
|||||
1 |
NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
SMEWW 2550B:2012 |
69.895 |
69.895 |
- |
2 |
NM1a2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
76.171 |
76.171 |
- |
3 |
NM1b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
62.125 |
62.125 |
- |
4 |
NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
128.363 |
128.363 |
- |
5 |
NM2b |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 |
119.691 |
119.691 |
- |
6 |
NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
82.314 |
82.314 |
- |
7 |
NM3b |
Độ dẫn điện EC |
SMEWW 2510B:2012 |
82.314 |
82.314 |
- |
8 |
NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ nước; pH; Oxy hóa khử; Độ đục; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) |
|
343.005 |
343.005 |
- |
9 |
NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
TCVN 6625:2000 |
164.066 |
58.077 |
105.989 |
10 |
NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
TCVN 6001:2008 |
242.727 |
60.359 |
182.367 |
11 |
NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
TCVN 6491:1999 |
257.712 |
60.359 |
197.352 |
12 |
NM7a |
Amoni (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
253.862 |
57.520 |
196.342 |
13 |
NM7b |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500NO2. B:2012 |
377.548 |
57.520 |
320.028 |
14 |
NM7c |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
240.956 |
57.520 |
183.436 |
15 |
NM7d |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
329.621 |
57.520 |
272.101 |
16 |
NM7đ |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
335.082 |
57.520 |
277.562 |
17 |
NM7e1 |
Kim loại nặng Pd |
SMEWW 3113B:2012 |
503.319 |
44.807 |
458.512 |
18 |
NM7e2 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113B:2012 |
503.319 |
44.807 |
458.512 |
19 |
NM7g1 |
Kim loại nặng As |
TCVN 7877:2008 |
577.995 |
44.807 |
533.188 |
20 |
NM7g2 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 6626:2000 |
529.639 |
44.807 |
484.832 |
21 |
NM7h1 |
Kim loại Fe |
SMEWW 3111B:2012 |
374.354 |
44.807 |
329.547 |
22 |
NM7h2 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111B:2012 |
374.354 |
44.807 |
329.547 |
23 |
NM7h3 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3111B:2012 |
374.354 |
44.807 |
329.547 |
24 |
NM7h4 |
Kim loại Mn |
SMEWW 3111B:2012 |
373.826 |
44.807 |
329.019 |
25 |
NM7h5 |
Kim loại Cr |
SMEWW 3111B:2012 |
376.466 |
44.807 |
331.659 |
26 |
NM7h6 |
Kim loại Ni |
SMEWW 3111B:2012 |
374.354 |
44.807 |
329.547 |
27 |
NM7i |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
326.412 |
57.520 |
268.892 |
28 |
NM7k |
Photphat (PO43-) |
SMEWW 4500.CLB:2012 |
277.919 |
57.520 |
220.399 |
29 |
NM7l |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.CLB:2012 |
213.943 |
57.520 |
156.423 |
30 |
NM7m |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
308.515 |
57.520 |
250.995 |
31 |
NM7n |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
292.170 |
57.520 |
234.649 |
32 |
NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
SMEWW 5520B:2012 |
566.907 |
60.441 |
506.466 |
33 |
NM9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
747.964 |
60.377 |
687.587 |
34 |
NM9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
589.885 |
60.377 |
529.508 |
35 |
NM9b1 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
747.964 |
60.377 |
687.587 |
36 |
NM9b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
588.067 |
60.377 |
527.689 |
37 |
NM10 |
Tổng Cacbon hữu cơ (TOC) |
TCVN 6634:2000 |
370.662 |
71.243 |
299.419 |
38 |
NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA method 8270D |
1.369.987 |
67.163 |
1.302.824 |
39 |
NM12 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
EPA method 8270D |
1.310.532 |
67.163 |
1.243.369 |
40 |
NM13 |
Cyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
412.539 |
71.711 |
340.828 |
41 |
NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622-1:2019 |
518.754 |
77.643 |
441.111 |
42 |
NM15 |
Phenol |
SMEWW 5530C:2012 |
559.230 |
77.316 |
481.914 |
43 |
NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
1.310.499 |
55.639 |
1.254.861 |
Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
NM: Viết tắt nước mặt
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: đồng
TT |
Mã hiệu |
Thông số phân tích |
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn |
Tổng hợp đơn giá |
Trong đó |
|
Hiện trường |
Phòng Thí nghiệm |
|||||
1 |
Đ1a |
Cl- |
SMEWW 4500-Cl.B:2012 |
250.060 |
80.509 |
169.551 |
2 |
Đ1b |
SO42- |
TCVN 6656:2000 |
247.244 |
80.509 |
166.735 |
3 |
Đ1c |
HCO3- |
SMEWW 4500.HCO3:2012 |
247.244 |
80.509 |
166.735 |
4 |
Đ1d |
Tổng K2O |
TCVN 8660:2011 |
367.031 |
80.509 |
286.522 |
5 |
Đ1h |
Tổng N |
TCVN 6498:1999 |
347.092 |
80.509 |
266.582 |
6 |
Đ1k |
Tổng P |
TCVN 8940:2011 |
349.224 |
80.509 |
268.715 |
7 |
Đ1m |
Tổng cacbon hữu cơ |
TCVN 6644:2000 |
495.940 |
80.509 |
415.431 |
8 |
Đ2a |
Ca2+ |
EPA 3050b + TCVN 6196:1996 |
318.230 |
80.472 |
237.758 |
9 |
Đ2b |
Mg2+ |
EPA 3050b + TCVN 6196:1996 |
308.100 |
80.472 |
227.628 |
10 |
Đ2c |
K+ |
TCVN 5254-1990 |
389.474 |
80.472 |
309.001 |
11 |
Đ2d |
Na+ |
TCVN 5254-1990 |
389.474 |
80.472 |
309.001 |
12 |
Đ2đ |
Al2+ |
TCVN 4403:2011 |
355.807 |
80.472 |
275.334 |
13 |
Đ2e |
Fe2+ |
TCVN 4618-1988 |
250.506 |
80.472 |
170.034 |
14 |
Đ2g |
Mn2+ |
SMEWW 3113B |
309.708 |
80.472 |
229.235 |
15 |
Đ2h1 |
Pb |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009 |
486.039 |
80.472 |
405.567 |
16 |
Đ2h2 |
Cd |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009 |
486.039 |
80.472 |
405.567 |
17 |
Đ2k1 |
Kim loại nặng As |
EPA 3050b + TCVN 61626:2000 |
707.950 |
80.472 |
627.478 |
18 |
Đ2k2 |
Kim loại nặng Hg |
EPA 3050b + TCVN 61626:2000 |
687.519 |
80.472 |
607.046 |
19 |
Đ2l1 |
Kim loại Fe |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009 |
493.210 |
80.472 |
412.737 |
20 |
Đ2l2 |
Kim loại Cu |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009 |
563.302 |
80.472 |
482.829 |
21 |
Đ2l3 |
Kim loại Mn |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009 |
562.774 |
80.472 |
482.301 |
22 |
Đ2l4 |
Kim loại Zn |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009 |
493.210 |
80.472 |
412.737 |
23 |
Đ2l5 |
Kim loại Cr |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009 |
495.322 |
80.472 |
414.849 |
24 |
Đ2l6 |
Kim loại Ni |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009 |
493.210 |
80.472 |
412.737 |
25 |
Đ3a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
TCVN 8061:2009 |
1.703.779 |
110.287 |
1.593.492 |
26 |
Đ3b |
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
TCVN 8062:2009 |
1.916.621 |
110.273 |
1.806.348 |
27 |
Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
TCVN 8061:2009 |
1.708.057 |
110.273 |
1.597.784 |
28 |
Đ5 |
PCBs |
TCVN 8061:2009 |
1.708.057 |
110.273 |
1.597.784 |
29 |
Đ6 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
|
1.187.950 |
80.472 |
1.107.478 |
Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
Đ: Viết tắt đất
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: đồng
TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn |
Tổng hợp đơn giá |
Trong đó |
|
Hiện trường |
Phòng Thí nghiệm |
|||||
1 |
NN1a |
Nhiệt độ |
SMEWW 2550B:2012 |
65.047 |
65.047 |
- |
2 |
NN1b |
pH |
TCVN 6492:2011 |
65.195 |
65.195 |
- |
3 |
NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
103.995 |
103.995 |
- |
4 |
NN3a |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 |
88.577 |
88.577 |
- |
5 |
NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
88.567 |
88.567 |
- |
6 |
NN3c |
Thế oxy hóa khử (ORP) |
SMEWW 258013:2012 |
102.377 |
102.377 |
- |
7 |
NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 25400:2012 |
87.244 |
87.244 |
- |
8 |
NN4 |
Lấy mẫu phân tích đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
|
355.557 |
355.557 |
- |
9 |
NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 6625:2000 |
210.524 |
93.148 |
117.376 |
10 |
NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
SMEWW 2540D:2012 |
200.536 |
93.148 |
107.388 |
11 |
NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
TCVN 6624:1996 |
284.682 |
93.148 |
191.534 |
12 |
NN7a |
Chỉ số Permanganat |
TCVN 6186:1996 |
265.653 |
96.318 |
169.334 |
13 |
NN7b |
Nitơ amôn (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
276.263 |
96.318 |
179.945 |
14 |
NN7c |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW4500.NP23:2012 |
415.905 |
96.318 |
319.586 |
15 |
NN7d |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
275.034 |
96.318 |
178.716 |
16 |
NN7đ |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
312.631 |
96.318 |
216.313 |
17 |
NN7e |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.d:2012 |
335.465 |
96.318 |
239.147 |
18 |
NN7f |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202:2008 |
295.198 |
96.318 |
198.879 |
19 |
NN7g |
Oxyt Silic (SiO3) |
SMEWW 4500-SiO2:2012 |
303.365 |
96.318 |
207.047 |
20 |
NN7h |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
369.256 |
96.318 |
272.938 |
21 |
NN7i |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
322.994 |
96.318 |
226.676 |
22 |
NN7k |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
377.034 |
96.318 |
280.715 |
23 |
NN7l |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.CLB:2012 |
259.193 |
96.318 |
162.874 |
24 |
NN7m1 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.b:2012 |
637.145 |
96.318 |
540.827 |
25 |
NN7m2 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.b:2012 |
637.145 |
96.318 |
540.827 |
26 |
NN7n1 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
730.305 |
96.318 |
633.986 |
27 |
NN7n2 |
Kim loại nặng Se |
TCVN 6626:2000 |
730.305 |
96.318 |
633.986 |
28 |
NN7n3 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
703.138 |
96.318 |
606.820 |
29 |
NN7o |
Sulfua |
SMEWW 4500.S2-D:2012 |
315.878 |
96.318 |
219.560 |
30 |
NN7p1 |
Kim loại Fe |
SMEWW 3111.B:2012 |
519.979 |
96.318 |
423.661 |
31 |
NN7p2 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2012 |
519.979 |
96.318 |
423.661 |
32 |
NN7p3 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2012 |
519.979 |
96.318 |
423.661 |
33 |
NN7p4 |
Kim loại Mn |
SMEWW 3111.B:2012 |
519.451 |
96.318 |
423.133 |
34 |
NN7p5 |
Kim loại Cr |
SMEWW 3111.B:2012 |
522.091 |
96.318 |
425.773 |
35 |
NN7p6 |
Kim loại Ni |
SMEWW 3111.B:2012 |
519.979 |
96.318 |
423.661 |
36 |
NN8 |
Cyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
506.175 |
96.318 |
409.857 |
37 |
NN9a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
845.069 |
96.318 |
748.750 |
38 |
NN9a2 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
718.014 |
96.318 |
621.696 |
39 |
NN9b1 |
E.Coli(TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
845.069 |
96.318 |
748.750 |
40 |
NN9b2 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
718.014 |
96.318 |
621.696 |
41 |
NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA Method 8270D |
1.526.988 |
101.924 |
1.425.064 |
42 |
NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
EPA Method 8270D |
1.589.688 |
101.924 |
1.487.764 |
43 |
NN12 |
Phenol |
SMEWW 5530C:2012 |
540.548 |
96.318 |
444.230 |
44 |
NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
1.307.872 |
96.318 |
1.211.553 |
Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
NN: Viết tắt nước dưới đất
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MƯA
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: đồng
TT |
Mã hiệu |
Thông số phân tích |
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn |
Tổng hợp đơn giá |
Trong đó |
|
Hiện trường |
Phòng Thí nghiệm |
|||||
1 |
MA1a |
Nhiệt độ |
SMEWW 2550B:2012 |
65.111 |
65.111 |
- |
2 |
MA1b |
pH |
TCVN 6492:2011 |
65.111 |
65.111 |
- |
3 |
MA2a |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
82.167 |
82.167 |
- |
4 |
MA2b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
69.837 |
69.837 |
- |
5 |
MA2c |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 |
91.315 |
91.315 |
- |
6 |
MA2d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
70.257 |
70.257 |
- |
7 |
MA2đ |
Hàm lượng oxi hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
69.837 |
69.837 |
- |
8 |
MA3 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO |
|
278.354 |
278.354 |
- |
12 |
MA4a |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.CLB:2012 |
326.136 |
64.888 |
261.247 |
13 |
MA4b |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.FD:2012 |
408.194 |
64.888 |
343.306 |
14 |
MA4c |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
439.181 |
64.888 |
374.292 |
15 |
MA4d |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
303.416 |
64.888 |
238.527 |
16 |
MA4e |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
303.054 |
64.888 |
238.166 |
17 |
MA4f |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
350.774 |
64.888 |
285.885 |
18 |
MA5a |
Na+ |
SMEWW 3500-Na:2012 |
448.053 |
64.888 |
383.164 |
19 |
MA5b |
NH4+ |
TCVN 6179:1996 |
291.529 |
64.888 |
226.641 |
20 |
MA5c |
K+ |
SMEWW 3500-K:2012 |
427.927 |
64.888 |
363.039 |
21 |
MA5d |
Mg2+ |
TCVN 6196:1996 |
327.052 |
64.888 |
262.164 |
22 |
MA5e |
Ca2+ |
TCVN 6196:1996 |
326.899 |
64.888 |
262.010 |
23 |
MA5f1 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
599.649 |
64.888 |
534.761 |
24 |
MA5f2 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
599.649 |
64.888 |
534.761 |
25 |
MA5g1 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
752.613 |
64.888 |
687.724 |
26 |
MA5g2 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
752.613 |
64.888 |
687.724 |
27 |
MA5h1 |
Kim loại Fe |
SMEWW 3111.B:2012 |
474.197 |
64.888 |
409.309 |
28 |
MA5h2 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2012 |
474.197 |
64.888 |
409.309 |
29 |
MA5h3 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2012 |
474.197 |
64.888 |
409.309 |
30 |
MA5h4 |
Kim loại Cr |
SMEWW 3111.B:2012 |
476.309 |
64.888 |
411.421 |
31 |
MA5h5 |
Kim loại Mn |
SMEWW 3111.B:2012 |
473.669 |
64.888 |
408.781 |
32 |
MA5h6 |
Kim loại Ni |
SMEWW 3111.B:2012 |
474.197 |
64.888 |
409.309 |
33 |
MA6a |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
1.235.019 |
64.888 |
1.170.131 |
34 |
MA6b |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- |
TCVN 6494-1:2011 |
823.496 |
64.888 |
758.607 |
Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
MA: Viết tắt nước mưa axit
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
BIỂN
PHỤ BIỂU 1: ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: đồng
TT |
Mã hiệu |
Thông số phân tích |
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn |
Tổng hợp đơn giá |
Trong đó |
|
Hiện trường |
Phòng Thí nghiệm |
|||||
I |
NƯỚC BIỂN |
|
|
|
||
1 |
NB1a |
Nhiệt độ không khí |
QCVN 46:2012 |
71.685 |
71.685 |
- |
2 |
NB1b |
Độ ẩm không khí |
QCVN 46:2012 |
71.685 |
71.685 |
- |
3 |
NB2 |
Tốc độ gió |
QCVN 46:2012 |
75.130 |
75.130 |
- |
4 |
NB3 |
Sóng |
94TCN6:2001 |
93.722 |
93.722 |
- |
5 |
NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
94TCN6:2001 |
127.505 |
127.505 |
- |
6 |
NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
SMEWW2550B:2012 |
123.546 |
123.546 |
- |
7 |
NB6 |
Độ muối |
SMEWW 2520:2012 |
134.655 |
134.655 |
- |
8 |
NB7 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 + SMEWW 2130B:2012 |
164.904 |
164.904 |
- |
9 |
NB8 |
Độ trong suốt |
TCVN 5501:1991 |
152.348 |
152.348 |
- |
10 |
NB9 |
Độ màu |
SMEWW 2120B:2012 |
160.473 |
160.473 |
- |
11 |
NB10 |
pH |
SMEWW 2550B:2012 |
180.305 |
180.305 |
- |
12 |
NB11 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
242.441 |
242.441 |
- |
13 |
NB12 |
Độ dẫn điện EC |
SMEWW 2510B:2012 |
195.846 |
195.846 |
- |
14 |
NB13 |
Tổng chất rắn hòa tan |
SMEWW 2540C:2012 |
195.846 |
195.846 |
- |
15 |
NB14 |
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
|
522.421 |
522.421 |
- |
16 |
NB15a |
NH4+ |
TCVN 5988:1995 + TCVN 6179:1996 |
416.249 |
127.935 |
288.313 |
17 |
NB15b |
NO2- |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
424.709 |
127.935 |
296.774 |
18 |
NB15c |
NO3- |
SMEWW 4500.NO3.E:2012 |
437.435 |
127.935 |
309.499 |
19 |
NB15d |
SO42- |
EPA 375.4 |
385.920 |
127.935 |
257.985 |
20 |
NB15đ |
PO43- |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
348.504 |
127.935 |
220.569 |
21 |
NB15e |
SiO32- |
SMEWW 4500-SiO2:2012 |
356.068 |
127.935 |
228.132 |
22 |
NB15f |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
507.719 |
127.935 |
379.784 |
23 |
NB15g |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
417.593 |
127.935 |
289.658 |
24 |
NB15h |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
443.352 |
127.935 |
315.417 |
25 |
NB15i |
Florua |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
439.827 |
127.935 |
311.892 |
26 |
NB15k |
Sunfua |
SMEWW 4500.S2-D:2012 |
423.662 |
127.935 |
295.726 |
27 |
NB16a |
COD |
SMEWW 5210B:2012 |
328.322 |
116.148 |
212.174 |
28 |
NB16b |
BOD5 |
SMEWW 2540C:2012 |
339.687 |
116.148 |
223.539 |
29 |
NB17a |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
SMEWW 2540C:2012 |
230.805 |
111.052 |
119.753 |
30 |
NB17b |
Độ màu |
SMEWW 2120B:2012 |
348.295 |
126.594 |
221.701 |
31 |
NB18a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
843.906 |
126.594 |
717.312 |
32 |
NB18a2 |
Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
843.906 |
126.594 |
717.312 |
33 |
NB18a3 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
843.906 |
126.594 |
717.312 |
34 |
NB18b1 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
770.859 |
126.594 |
644.265 |
35 |
NB18b2 |
Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
770.859 |
126.594 |
644.265 |
36 |
NB18b3 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
770.859 |
126.594 |
644.265 |
37 |
NB19a |
Chlorophyll a |
APHA 10200:1995 |
332.594 |
135.002 |
197.592 |
38 |
NB19b |
Chlorophyll b |
APHA 10200:1995 |
332.594 |
135.002 |
197.592 |
39 |
NB19c |
Chlorophyll c |
APHA 10200:1995 |
332.594 |
135.002 |
197.592 |
40 |
NB20 |
Cyanua CN- |
SMEWW 4500.CN:2012 |
575.315 |
135.002 |
440.313 |
41 |
NB21a1 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
644.600 |
135.002 |
509.597 |
42 |
NB21a2 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
644.600 |
135.002 |
509.597 |
43 |
NB21b1 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
851.168 |
135.002 |
716.166 |
44 |
NB21b2 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
822.621 |
135.002 |
687.619 |
45 |
NB21c1 |
Kim loại Fe |
SMEWW 3111.B:2012 |
657.019 |
135.002 |
522.017 |
46 |
NB21c2 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2012 |
657.019 |
135.002 |
522.017 |
47 |
NB21c3 |
Kim loại Cr |
SMEWW 3111.B:2012 |
657.019 |
135.002 |
522.017 |
48 |
NB21c4 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2012 |
657.019 |
135.002 |
522.017 |
49 |
NB21c5 |
Kim loại Mn |
SMEWW 3111.B:2012 |
656.491 |
135.002 |
521.489 |
50 |
NB21c6 |
Kim loại Ni |
SMEWW 3111.B:2012 |
657.019 |
135.002 |
522.017 |
51 |
NB21c7 |
Crom (III) |
SMEWW 3111.B:2012 |
659.131 |
135.002 |
524.129 |
52 |
NB22 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
SMEWW 5520.B:2012 |
963.423 |
135.002 |
828.420 |
53 |
NB23 |
Phenol |
SMEWW 5530.B.C:2012 |
776.802 |
135.002 |
641.799 |
54 |
NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
3.391.025 |
135.002 |
3.256.023 |
55 |
NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
3.503.852 |
135.002 |
3.368.849 |
56 |
NB24c |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
1.861.814 |
135.002 |
1.726.812 |
II |
TRẦM TÍCH BIỂN |
|||||
57 |
NB25a1 |
N-NO2 |
TCVN 5988:1995 + TCVN 6179:1996 |
736.913 |
357.407 |
379.506 |
58 |
NB25a2 |
N-NO3 |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
616.314 |
357.407 |
258.907 |
59 |
NB25a3 |
N-NH3 |
SMEWW 4500.NO3.E:2012 |
611.120 |
357.407 |
253.713 |
60 |
NB25a4 |
P-PO4 |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
595.170 |
357.407 |
237.763 |
61 |
NB25b1 |
Kim loại nặng Pd |
SMEWW 3113.B:2012 |
974.223 |
357.407 |
616.816 |
62 |
NB25b2 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
974.223 |
357.407 |
616.816 |
63 |
NB25b3 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
1.210.042 |
357.407 |
852.635 |
64 |
NB25b4 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
1.210.042 |
357.407 |
852.635 |
65 |
NB25b5 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2012 |
879.119 |
357.407 |
521.712 |
66 |
NB25b6 |
Kim loại zn |
SMEWW 3111.B:2012 |
879.119 |
357.407 |
521.712 |
67 |
NB25c |
CN- |
SMEWW 3111.B:2012 |
764.099 |
357.407 |
406.692 |
68 |
NB25d1 |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012 |
451.077 |
357.407 |
93.670 |
69 |
NB25d2 |
Tỷ trọng |
QCVN 46:2012 |
450.351 |
357.407 |
92.944 |
70 |
NB25e |
Chất hữu cơ |
|
815.680 |
331.126 |
484.554 |
71 |
NB25f1 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
748.867 |
357.407 |
391.459 |
72 |
NB25f2 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
667.762 |
357.407 |
310.354 |
73 |
NB25g1 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
2.467.976 |
357.407 |
2.110.569 |
74 |
NB25g2 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
2.525.222 |
357.407 |
2.167.815 |
75 |
NB25h |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
SMEWW 5520.B:2012 |
1.145.359 |
357.407 |
787.952 |
III |
SINH VẬT BIỂN |
|
|
|
||
76 |
NB26a |
Thực vật phù du, Tảo độc |
|
601.179 |
401.383 |
199.796 |
77 |
NB26b |
Động vật phù du, Động vật đáy |
|
610.695 |
401.383 |
209.312 |
78 |
NB26c1 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
1.928.592 |
403.975 |
1.524.617 |
79 |
NB26c2 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
1.930.358 |
403.975 |
1.526.383 |
80 |
NB26d1 |
Kim loại nặng Pd |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.012.098 |
403.975 |
608.123 |
81 |
NB26d2 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.012.098 |
403.975 |
608.123 |
82 |
NB26d3 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
1.177.365 |
403.975 |
773.391 |
83 |
NB26d4 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
1.177.365 |
403.975 |
773.391 |
84 |
NB26d5 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2012 |
929.098 |
403.975 |
525.124 |
85 |
NB26d6 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2012 |
929.098 |
403.975 |
525.124 |
86 |
NB26d7 |
Kim loại Mg |
SMEWW 3111.B:2012 |
928.042 |
403.975 |
524.068 |
Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
NB: Viết tắt nước biển
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
NƯỚC BIỂN
PHỤ BIỂU 2: ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN XA BỜ
(Kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày /5/2020 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: đồng
TT |
Mã hiệu |
Thông số phân tích |
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn |
Tổng hợp đơn giá |
Trong đó |
|
Hiện trường |
Phòng Thí nghiệm |
|||||
B |
NƯỚC BIỂN XA BỜ |
|
|
|
||
I |
NƯỚC BIỂN |
|
|
|
||
1 |
NB1a |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012 |
116.484 |
116.484 |
- |
2 |
NB1b |
Độ ẩm không khí |
QCVN 46:2012 |
116.484 |
116.484 |
- |
3 |
NB2 |
Tốc độ gió |
QCVN 46:2012 |
118.414 |
118.414 |
- |
4 |
NB3 |
Sóng |
94TCN6:2001 |
139.555 |
139.555 |
- |
5 |
NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
94TCN6:2001 |
244.249 |
244.249 |
- |
6 |
NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
SMEWW2550B:2012 |
164.862 |
164.862 |
- |
7 |
NB6 |
Độ muối |
SMEWW 2520:2012 |
226.338 |
226.338 |
- |
8 |
NB7 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 + SMEWW 2130B:2012 |
243.358 |
243.358 |
- |
9 |
NB8 |
Độ trong suốt |
TCVN 5501:1991 |
206.321 |
206.321 |
- |
10 |
NB9 |
Độ màu |
SMEWW 2120B:2012 |
243.358 |
243.358 |
- |
11 |
NB10 |
pH |
SMEWW 2550B:2012 |
202.252 |
202.252 |
- |
12 |
NB11 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
283.302 |
283.302 |
- |
13 |
NB12 |
Độ dẫn điện EC |
SMEWW 2510B:2012 |
218.937 |
218.937 |
- |
14 |
NB13 |
Tổng chất rắn hòa tan |
SMEWW 2540C:2012 |
218.937 |
218.937 |
- |
15 |
NB14 |
đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
|
553.593 |
553.593 |
- |
16 |
NB15a |
NH4+ |
TCVN 5988:1995 + TCVN 6179:1996 |
461.890 |
173.576 |
288.313 |
17 |
NB15b |
NO2- |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
470.350 |
173.576 |
296.774 |
18 |
NB15c |
NO3- |
SMEWW 4500.NO3.E:2012 |
483.076 |
173.576 |
309.499 |
19 |
NB15d |
SO42- |
EPA 375.4 |
431.561 |
173.576 |
257.985 |
20 |
NB15đ |
PO43- |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
394.145 |
173.576 |
220.569 |
21 |
NB15e |
SiO32- |
SMEWW 4500-SiO2:2012 |
401.709 |
173.576 |
228.132 |
22 |
NB15f |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
553.360 |
173.576 |
379.784 |
23 |
NB15g |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
463.234 |
173.576 |
289.658 |
24 |
NB15h |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
465.629 |
173.576 |
292.053 |
25 |
NB15i |
Florua |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
462.104 |
173.576 |
288.528 |
26 |
NB15k |
Sunfua |
SMEWW 4500.S2-D:2012 |
445.939 |
173.576 |
272.362 |
27 |
NB16a |
COD |
SMEWW 5210B:2012 |
405.867 |
193.693 |
212.174 |
28 |
NB16b |
BOD5 |
SMEWW 2540C:2012 |
417.232 |
193.693 |
223.539 |
29 |
NB17a |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
SMEWW 2540C:2012 |
313.268 |
193.514 |
119.753 |
30 |
NB17b |
Độ màu |
SMEWW 2120B:2012 |
387.904 |
166.203 |
221.701 |
31 |
NB18a1 |
Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
910.827 |
193.514 |
717.312 |
32 |
NB18a2 |
Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
910.827 |
193.514 |
717.312 |
33 |
NB18a3 |
E.Coli (TCVN 6187-1:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
910.827 |
193.514 |
717.312 |
34 |
NB18b1 |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
837.779 |
193.514 |
644.265 |
35 |
NB18b2 |
Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-1:2009 |
837.779 |
193.514 |
644.265 |
36 |
NB18b3 |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
TCVN 6187-2:2009 |
837.779 |
193.514 |
644.265 |
37 |
NB19a |
Chlorophyll a |
APHA 10200:1995 |
391.106 |
193.514 |
197.592 |
38 |
NB19b |
Chlorophyll b |
APHA 10200:1995 |
391.106 |
193.514 |
197.592 |
39 |
NB19c |
Chlorophyll c |
APHA 10200:1995 |
391.106 |
193.514 |
197.592 |
40 |
NB20 |
Cyanua CN- |
SMEWW 4500.CN:2012 |
597.141 |
156.829 |
440.313 |
41 |
NB21a1 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
666.426 |
156.829 |
509.597 |
42 |
NB21a2 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
666.426 |
156.829 |
509.597 |
43 |
NB21b1 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
872.995 |
156.829 |
716.166 |
44 |
NB21b2 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
844.448 |
156.829 |
687.619 |
45 |
NB21c1 |
Kim loại Fe |
SMEWW 3111.B:2012 |
678.846 |
156.829 |
522.017 |
46 |
NB21c2 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2012 |
678.846 |
156.829 |
522.017 |
47 |
NB21c3 |
Kim loại Cr |
SMEWW 3111.B:2012 |
678.846 |
156.829 |
522.017 |
48 |
NB21c4 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2012 |
678.846 |
156.829 |
522.017 |
49 |
NB21c5 |
Kim loại Mn |
SMEWW 3111.B:2012 |
678.318 |
156.829 |
521.489 |
50 |
NB21c6 |
Kim loại Ni |
SMEWW 3111.B:2012 |
678.846 |
156.829 |
522.017 |
51 |
NB21c7 |
Crom (III) |
SMEWW 3111.B:2012 |
680.958 |
156.829 |
524.129 |
52 |
NB22 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
SMEWW 5520.B:2012 |
985.249 |
156.829 |
828.420 |
53 |
NB23 |
Phenol |
SMEWW 5530.B.C:2012 |
798.628 |
156.829 |
641.799 |
54 |
NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
3.442.062 |
186.040 |
3.256.023 |
55 |
NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
3.554.889 |
186.040 |
3.368.849 |
56 |
NB24c |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
1.883.640 |
156.829 |
1.726.812 |
II |
TRẦM TÍCH BIỂN |
|
|
|
|
|
57 |
NB25a1 |
N-NO2 |
TCVN 5988:1995 + TCVN 6179:1996 |
888.566 |
509.060 |
379.506 |
58 |
NB25a2 |
N-NO3 |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
767.967 |
509.060 |
258.907 |
59 |
NB25a3 |
N-NH3 |
SMEWW 4500.NO3.E:2012 |
762.772 |
509.060 |
253.713 |
60 |
NB25a4 |
P-PO4 |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
746.823 |
509.060 |
237.763 |
61 |
NB25b1 |
Kim loại nặng Pd |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.125.876 |
509.060 |
616.816 |
62 |
NB25b2 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.125.876 |
509.060 |
616.816 |
63 |
NB25b3 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
1.361.695 |
509.060 |
852.635 |
64 |
NB25b4 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
1.361.695 |
509.060 |
852.635 |
65 |
NB25b5 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.030.771 |
509.060 |
521.712 |
66 |
NB25b6 |
Kim loại zn |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.030.771 |
509.060 |
521.712 |
67 |
NB25c |
CN- |
SMEWW 3111.B:2012 |
915.752 |
509.060 |
406.692 |
68 |
NB25d1 |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012 |
602.730 |
509.060 |
93.670 |
69 |
NB25d2 |
Tỷ trọng |
QCVN 46:2012 |
602.004 |
509.060 |
92.944 |
70 |
NB25e |
Chất hữu cơ |
|
993.614 |
509.060 |
484.554 |
71 |
NB25f1 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
900.519 |
509.060 |
391.459 |
72 |
NB25f2 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
819.414 |
509.060 |
310.354 |
73 |
NB25g1 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
2.619.629 |
509.060 |
2.110.569 |
74 |
NB25g2 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
2.676.874 |
509.060 |
2.167.815 |
75 |
NB25h |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
SMEWW 5520.B:2012 |
1.297.012 |
509.060 |
787.952 |
III |
SINH VẬT BIỂN |
|
|
|
|
|
76 |
NB26a |
Thực vật phù du, Tảo độc |
|
683.078 |
483.282 |
199.796 |
77 |
NB26b |
Động vật phù du, Động vật đáy |
|
692.594 |
483.282 |
209.312 |
78 |
NB26c1 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
2.033.677 |
509.060 |
1.524.617 |
79 |
NB26c2 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
2.035.443 |
509.060 |
1.526.383 |
80 |
NB26d1 |
Kim loại nặng Pd |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.117.183 |
509.060 |
608.123 |
81 |
NB26d2 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
1.117.183 |
509.060 |
608.123 |
82 |
NB26d3 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6626:2000 |
1.282.451 |
509.060 |
773.391 |
83 |
NB26d4 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 7877:2008 |
1.282.451 |
509.060 |
773.391 |
84 |
NB26d5 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.034.183 |
509.060 |
525.124 |
85 |
NB26d6 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.034.183 |
509.060 |
525.124 |
86 |
NB26d7 |
Kim loại Mg |
SMEWW 3111.B:2012 |
1.033.127 |
509.060 |
524.068 |
Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
NB: Viết tắt nước biển
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: đồng
TT |
Mã hiệu |
Thông số |
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn |
Tổng hợp đơn giá |
Trong đó |
|
Hiện trường |
Phòng Thí nghiệm |
|||||
1 |
PX1a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214; Tl208; Ac228; Ra226; Cs137; K40; 131I, Be7 |
TCVN 9420:2012 |
2.629.089 |
1.725.017 |
904.072 |
2 |
PX1a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
|
3.191.016 |
1.725.017 |
1.465.999 |
3 |
PX1a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí |
|
3.382.424 |
1.725.017 |
1.657.407 |
4 |
PX1b |
Gamma trong không khí |
TCVN 9414:2012 |
1.941.481 |
1.442.729 |
498.753 |
5 |
PX1c |
Hàm lượng Radon trong không khí |
TCVN 9416:2012 |
2.146.953 |
1.491.942 |
655.011 |
6 |
PX1d1 |
Tổng hoạt độ Beta trong không khí |
TCVN 6291:2011 |
1.605.133 |
665.572 |
939.562 |
7 |
PX1d2 |
Tổng hoạt độ Anpha trong không khí |
TCVN 6053:2011 |
1.605.133 |
665.572 |
939.562 |
8 |
PX2a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng(12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214; Tl208; Ac228; Ra226; Cs137; K40; 131I, Be7 |
TCVN 9420:2012 |
2.882.450 |
1.828.331 |
1.054.119 |
9 |
PX2b1 |
Tổng hoạt độ Beta |
TCVN 6291:2011 |
1.464.039 |
758.195 |
705.844 |
10 |
PX2b2 |
Tổng hoạt độ Anpha |
TCVN 6053:2011 |
1.450.586 |
744.741 |
705.844 |
11 |
PX3a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214; Tl208; Ac228; Ra226; Cs137; K40; 131I, Be7 |
TCVN 9420:2012 |
1.334.417 |
308.650 |
1.025.767 |
12 |
PX3a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất |
|
1.105.840 |
308.650 |
797.190 |
13 |
PX3a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất |
|
1.105.840 |
308.650 |
797.190 |
14 |
PX4a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214; Tl208; Ac228; Ra226; Cs137; K40, Be7 |
TCVN 9420:2012 |
2.011.524 |
322.675 |
1.688.848 |
15 |
PX4a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
|
1.387.030 |
323.445 |
1.063.586 |
16 |
PX4a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước |
|
1.387.030 |
323.445 |
1.063.586 |
17 |
PX4a4 |
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
|
2.062.413 |
322.445 |
1.739.968 |
18 |
PX4b |
Hàm lượng Radon trong nước |
|
2.427.758 |
1.588.190 |
839.568 |
19 |
PX4c1 |
Tổng hoạt độ Beta |
TCVN 6291:2011 |
895.855 |
307.570 |
588.285 |
20 |
PX4c2 |
Tổng hoạt độ Anpha |
TCVN 6053:2011 |
895.855 |
307.570 |
588.285 |
21 |
PX5a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214; Tl208; Ac228; Ra226; Cs137; K40; 131I, Be7 |
TCVN 9420:2012 |
1.472.441 |
302.522 |
1.169.919 |
22 |
PX5a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm |
|
1.327.594 |
302.522 |
1.025.072 |
23 |
PX5a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm |
|
1.327.594 |
302.522 |
1.025.072 |
24 |
PX5b1 |
Tổng hoạt độ Beta |
TCVN 6291:2011 |
1.120.677 |
301.658 |
819.019 |
25 |
PX5b2 |
Tổng hoạt độ Anpha |
TCVN 6053:2011 |
1.120.690 |
301.658 |
819.032 |
Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
PX: Viết tắt phóng xạ
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: đồng
TT |
Mã hiệu |
Thông số phân tích |
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
Tổng hợp đơn giá |
Trong đó |
|
Hiện trường |
Phòng Thí nghiệm |
|||||
a |
Các thông số khí tượng |
|
|
|
|
|
1 |
KT1a |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012/BTNMT |
87.153 |
87.153 |
- |
2 |
KT1b |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
87.162 |
87.162 |
- |
3 |
KT2a |
Vận tốc gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
87.162 |
87.162 |
- |
4 |
KT2b |
Hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
87.162 |
87.162 |
- |
5 |
KT3 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
88.872 |
88.872 |
- |
b |
Các thông số khí thải |
|
|
|
||
b1 |
Các thông số đo tại hiện trường |
|
|
|
||
6 |
KT4 |
Nhiệt độ |
Đo trực tiếp |
326.084 |
326.084 |
- |
7 |
KT5 |
Vận tốc |
US-EPA Method 2 |
318.401 |
318.401 |
- |
8 |
KT6 |
Hàm ẩm |
US-EPA Method 3 |
242.358 |
242.358 |
- |
9 |
KT7 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
US-EPA Method 4 |
311.353 |
311.353 |
- |
10 |
KT8 |
Áp suất khí thải |
Đo trực tiếp |
176.935 |
176.935 |
- |
11 |
KT9a |
Khí Oxy (O2) |
Đo trực tiếp |
815.126 |
815.126 |
- |
12 |
KT9b |
Khí CO |
Đo trực tiếp |
815.126 |
815.126 |
- |
13 |
KT9c |
Khí NO |
Đo trực tiếp |
1.155.490 |
1.155.490 |
- |
14 |
KT9d |
Khí Nito dioxit NO2 |
Đo trực tiếp |
1.155.490 |
1.155.490 |
- |
15 |
KT9đ |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
Đo trực tiếp |
1.257.372 |
1.257.372 |
- |
b2 |
Lấy mẫu ngoài hiện trường |
|
|
|||
16 |
KT9g |
Khí CO |
TCVN 7242:2003 |
547.604 |
287.043 |
260.561 |
17 |
KT9e |
Khí NOx |
US-EPA Method 7 |
737.282 |
482.491 |
254.791 |
18 |
KT9f |
Khí SO2 |
US-EPA Method 6 |
516.287 |
270.699 |
245.588 |
19 |
KT10a |
Bụi tổng số (TSP) |
US-EPA Method 5 |
2.836.908 |
2.496.802 |
340.106 |
20 |
KT10b |
Bụi PM10 |
US-EPA Method 201 |
2.836.908 |
2.496.802 |
340.106 |
21 |
KT11a |
HCl |
US-EPA Method 26 + TCVN 7244:2003 |
1.002.190 |
657.891 |
344.298 |
22 |
KT11b |
HF |
US-EPA Method 26 + TCVN 7244:2003 |
1.002.190 |
657.891 |
344.298 |
23 |
KT11c |
H2SO4 |
US-EPA Method 8 |
1.002.190 |
657.891 |
344.298 |
24 |
KT12a1 |
Kim loại Pb |
US-EPA Method 29 |
2.325.193 |
1.325.969 |
999.224 |
25 |
KT12a2 |
Kim loại Cd |
US-EPA Method 29 |
2.325.193 |
1.325.969 |
999.224 |
26 |
KT12b1 |
Kim loại As |
US-EPA Method 29 |
2.907.194 |
1.325.969 |
1.581.224 |
27 |
KT12b2 |
Kim loại Sb |
US-EPA Method 29 |
2.907.786 |
1.325.969 |
1.581.816 |
28 |
KT12b3 |
Kim loại Se |
US-EPA Method 29 |
2.907.786 |
1.325.969 |
1.581.816 |
29 |
KT12b4 |
Kim loại Hg |
US-EPA Method 29 |
2.907.786 |
1.325.969 |
1.581.816 |
30 |
KT12c1 |
Kim loại Cu |
US-EPA Method 29 |
2.203.473 |
1.325.969 |
877.504 |
31 |
KT12c2 |
Kim loại Cr |
US-EPA Method 29 |
2.205.585 |
1.325.969 |
879.616 |
32 |
KT12c3 |
Kim loại Mn |
US-EPA Method 29 |
2.202.945 |
1.325.969 |
876.976 |
33 |
KT12c4 |
Kim loại Zn |
US-EPA Method 29 |
2.203.473 |
1.325.969 |
877.504 |
34 |
KT12c5 |
Kim loại Ni |
US-EPA Method 29 |
2.203.473 |
1.325.969 |
877.504 |
35 |
KT12d |
Hg (method 30B) |
US-EPA Method 30B + US-EPA Method 29 |
2.068.572 |
1.043.141 |
1.025.431 |
36 |
KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
US-EPA Method 18 |
1.631.071 |
844.630 |
786.441 |
37 |
KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan |
US-EPA Method 25 |
1.679.119 |
810.998 |
868.122 |
38 |
KT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) |
US-EPA Method 29 |
2.626.959 |
1.325.969 |
1.300.990 |
c |
Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
||
39 |
KT15a |
Chiều cao nguồn thải |
|
260.651 |
260.651 |
- |
40 |
KT15b |
Đường kính trong miệng ống khói |
|
260.497 |
260.497 |
- |
41 |
KT16 |
Lưu lượng khí thải |
|
369.221 |
369.221 |
- |
Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
KT: Viết tắt khí thải
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
THẢI
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: đồng
TT |
Mã hiệu |
Thông số phân tích |
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn |
Tổng hợp đơn giá |
Trong đó |
|
Hiện trường |
Phòng Thí nghiệm |
|||||
1 |
NT1 |
Nhiệt độ |
TCVN 4557:1988 + SMEWW 2550B:2012 |
70.553 |
70.553 |
- |
2 |
NT2 |
pH |
TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) |
76.833 |
76.833 |
- |
3 |
NT3 |
Vận tốc |
Đo bằng máy |
107.770 |
107.770 |
- |
4 |
NT4a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
80.627 |
80.627 |
- |
5 |
NT4b |
Độ màu |
TCVN 6185:2008 + EPA Method 2120C,D,E |
80.627 |
80.627 |
- |
6 |
NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
SMEWW 5210B:2012 |
263.545 |
69.664 |
193.881 |
7 |
NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
TCVN 6491:1999 |
278.330 |
70.696 |
207.634 |
8 |
NT6 |
Tổng chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 6625:2000 |
204.961 |
68.904 |
136.057 |
9 |
NT7a1 |
Coliform (1) |
TCVN 6187-1:2009 |
797.602 |
77.354 |
720.247 |
10 |
NT7a2 |
Coliform (2) |
TCVN 6187-2:2009 |
721.423 |
77.354 |
644.068 |
11 |
NT7b1 |
E.Coli (1) |
TCVN 6187-1:2009 |
803.207 |
82.960 |
720.247 |
12 |
NT7b2 |
E.Coli (2) |
TCVN 6187-2:2009 |
727.028 |
82.960 |
644.068 |
13 |
NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
SMEWW 5520B,C:2012 |
664.196 |
84.296 |
579.900 |
14 |
NT9 |
Cyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
421.191 |
90.395 |
330.796 |
15 |
NT10a |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
359.671 |
79.166 |
280.506 |
16 |
NT10b |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
454.341 |
79.166 |
375.175 |
17 |
NT10c |
Nito amon (NH4+) |
TCVN 6179-1:1996 |
294.433 |
79.166 |
215.268 |
18 |
NT10d |
Sunlfua (S2-) |
SMEWW 4500.S2-D:2012 |
310.501 |
79.166 |
231.335 |
19 |
NT10đ |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
329.716 |
79.166 |
250.550 |
20 |
NT10e |
Nitrate (NO3-) |
SMEWW 4500.NO3.B:2012 |
463.266 |
79.166 |
384.100 |
21 |
NT10f |
Sulphat (SO42-) |
US-EPA 375.4 |
322.123 |
79.166 |
242.958 |
22 |
NT10g |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202:21996 |
369.254 |
79.166 |
290.088 |
23 |
NT10h |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
389.372 |
79.166 |
310.206 |
24 |
NT10i |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.CLB:2012 |
268.140 |
79.166 |
188.974 |
25 |
NT10j |
Clo dư (Cl2) |
TCVN 6225-3:2011 |
382.404 |
79.166 |
303.238 |
26 |
NT10k1 |
Kim loại nặng Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
578.435 |
66.452 |
511.983 |
27 |
NT10k2 |
Kim loại nặng Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
578.435 |
66.452 |
511.983 |
28 |
NT10l1 |
Kim loại nặng As |
SMEWW 3113.B:2012 |
731.858 |
66.452 |
665.406 |
29 |
NT10l2 |
Kim loại nặng Hg |
SMEWW 3113.B:2012 |
691.330 |
66.452 |
624.878 |
30 |
NT10m1 |
Kim loại Cu |
SMEWW 3113.B:2012 |
513.711 |
66.452 |
447.258 |
31 |
NT10m2 |
Kim loại Zn |
SMEWW 3113.B:2012 |
513.711 |
66.452 |
447.258 |
32 |
NT10m3 |
Kim loại Mn |
SMEWW 3113.B:2012 |
513.183 |
66.452 |
446.730 |
33 |
NT10m4 |
Kim loại Fe |
SMEWW 3113.B:2012 |
518.749 |
66.452 |
452.296 |
34 |
NT10m5 |
Kim loại Cr |
SMEWW 3113.B:2012 |
515.823 |
66.452 |
449.370 |
35 |
NT10m6 |
Kim loại Ni |
SMEWW 3113.B:2012 |
513.711 |
66.452 |
447.258 |
36 |
NT11 |
Phenol |
SMEWW 5530.C:2012 |
524.926 |
77.300 |
447.626 |
37 |
NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622-1:2000 |
510.412 |
77.300 |
433.112 |
38 |
NT13a |
Hóa chất BVTV Clo hữu cơ |
US-EPA 8720D |
1.469.930 |
82.891 |
1.387.039 |
39 |
NT13b |
Hóa chất BVTV Photpho hữu cơ |
US-EPA 8720D |
1.505.510 |
82.891 |
1.422.619 |
40 |
NT13c |
PCBs |
US-EPA 8720D |
1.500.110 |
82.891 |
1.417.219 |
41 |
NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
1.346.580 |
66.452 |
1.280.128 |
Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
NT: Viết tắt nước thải
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
TRẦM TÍCH ĐÁY
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: đồng
TT |
Mã hiệu |
Thông số phân tích |
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
Tổng hợp đơn giá |
Trong đó |
|
Hiện trường |
Phòng Thí nghiệm |
|||||
1 |
TT1 |
pH (H2O, KCl) |
TCVN 5979:2007 |
417.578 |
174.693 |
242.884 |
2 |
TT2 |
Tổng Cacbon hữu cơ |
TCVN 6644:2000 |
668.500 |
174.693 |
493.806 |
3 |
TT3 |
Dầu mỡ |
US-EPA 9071 |
703.572 |
173.191 |
530.381 |
4 |
TT4 |
Cyanua (CN-) |
US-EPA 9010 |
594.034 |
173.191 |
420.844 |
5 |
TT5a |
Tổng N |
TCVN 6498:1999 |
439.660 |
173.623 |
266.038 |
6 |
TT5b |
Tổng P |
TCVN 8940:2011 |
455.281 |
173.623 |
281.658 |
7 |
TT5c |
Phenol |
US-EPA 3550C + SMEWW 5530C |
701.962 |
173.623 |
528.339 |
8 |
TT5d1 |
Kim loại nặng Pd |
TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009 |
842.932 |
173.623 |
669.310 |
9 |
TT5d2 |
Kim loại nặng Cd |
TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009 |
839.660 |
173.623 |
666.037 |
10 |
TT5đ1 |
Kim loại nặng As |
TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009 |
962.024 |
173.623 |
788.402 |
11 |
TT5đ2 |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009 |
962.024 |
173.623 |
788.402 |
12 |
TT5e1 |
Kim loại Zn |
TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009 |
794.388 |
173.623 |
620.765 |
13 |
TT5e2 |
Kim loại Cu |
TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009 |
794.388 |
173.623 |
620.765 |
14 |
TT5e3 |
Kim loại Cr |
TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009 |
796.500 |
173.623 |
622.877 |
15 |
TT5e4 |
Kim loại Mn |
TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009 |
793.860 |
173.623 |
620.237 |
16 |
TT5e5 |
Kim loại Ni |
TCVN 6649:2000 + TCVN 6496:2009 |
794.388 |
173.623 |
620.765 |
17 |
TT5f |
Tổng K2O |
TCVN 8660:2011 |
661.511 |
163.813 |
497.698 |
18 |
TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
US-EPA 3550C + US-EPA 8270D |
1.504.539 |
173.623 |
1.330.916 |
19 |
TT6b |
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
US-EPA 3550C + US-EPA 8270D |
1.499.501 |
173.623 |
1.325.878 |
20 |
TT6c |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
US-EPA 3550C + US-EPA 8270D |
1.499.501 |
173.623 |
1.325.878 |
21 |
TT6d |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
US-EPA 3550C + US-EPA 8270D |
1.488.730 |
173.623 |
1.315.107 |
22 |
TT6đ |
PCBs |
US-EPA 3550C + US-EPA 8270D |
1.496.801 |
173.623 |
1.323.178 |
23 |
TT7 |
Phân tích đồng thời kim loại |
TCVN 8246:2009 + US-EPA 7000A |
1.294.383 |
173.623 |
1.120.761 |
Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
TT: Viết tắt trầm tích
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: đồng
TT |
Mã hiệu |
Thông số phân tích |
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
Tổng hợp đơn giá |
Trong đó |
|
Hiện trường |
Phòng Thí nghiệm |
|||||
1 |
CT1 |
Độ ẩm (%) |
TCVN 6648:2000 |
230.606 |
95.790 |
134.815 |
2 |
CT2 |
pH |
ASTMD 4980:89 |
285.197 |
99.747 |
185.451 |
3 |
CT3 |
Cyanua (CN-) |
EPA 9013 + TCVN 6181:1996 |
622.386 |
103.551 |
518.835 |
4 |
CT4 |
Crom (VI) |
EPA 3060A + EPA 7196A |
424.642 |
103.551 |
321.090 |
5 |
CT5 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
543.343 |
250.610 |
292.733 |
6 |
CT6a |
Kim loại nặng Pd |
TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012 |
823.916 |
103.551 |
720.364 |
7 |
CT6b |
Kim loại nặng Cd |
TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012 |
823.916 |
103.551 |
720.364 |
8 |
CT7a |
Kim loại nặng As |
TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012 |
915.408 |
103.551 |
811.857 |
9 |
CT7b |
Kim loại nặng Hg |
TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012 |
885.136 |
103.551 |
781.585 |
10 |
CT8a |
Kim loại Cu |
TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012 |
699.516 |
103.551 |
595.964 |
11 |
CT8b |
Kim loại Zn |
TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012 |
699.516 |
103.551 |
595.964 |
12 |
CT8c |
Kim loại Mn |
TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012 |
699.516 |
103.551 |
595.964 |
13 |
CT8d |
Kim loại Ta |
TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012 |
699.516 |
103.551 |
595.964 |
14 |
CT8đ |
Kim loại Cr |
TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012 |
699.516 |
103.551 |
595.964 |
15 |
CT8e |
Kim loại Ni |
TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012 |
699.516 |
103.551 |
595.964 |
16 |
CT8f |
Kim loại Ba |
TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012 |
699.516 |
103.551 |
595.964 |
17 |
CT8g |
Kim loại Se |
TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012 |
699.516 |
103.551 |
595.964 |
18 |
CT8h |
Kim loại Mo |
TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012 |
699.516 |
103.551 |
595.964 |
19 |
CT8i |
Kim loại Be |
TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012 |
699.516 |
103.551 |
595.964 |
20 |
CT8k |
Kim loại Va |
TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012 |
699.516 |
103.551 |
595.964 |
21 |
CT8m |
Kim loại Ag |
TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012 |
699.516 |
103.551 |
595.964 |
22 |
CT9 |
Dầu mỡ |
EPA 9071B |
728.625 |
113.361 |
615.264 |
23 |
CT10 |
Phenol |
EPA 3550C + SMEWW 5530C |
639.397 |
113.361 |
526.037 |
24 |
CT11a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA 846 + EPA 8270D |
1.519.514 |
113.361 |
1.406.153 |
25 |
CT11b |
Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
EPA 846 + EPA 8270D |
1.576.405 |
113.361 |
1.463.044 |
26 |
CT11c |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
EPA 846 + EPA 8270D |
1.573.355 |
113.361 |
1.459.994 |
27 |
CT11d |
PCBs |
EPA 846 + EPA 8270D |
1.514.951 |
113.361 |
1.401.590 |
28 |
CT12 |
Phân tích đồng thời kim loại |
TCVN 8963:2011 + TCVN 6665:2011 |
1.003.045 |
113.361 |
889.684 |
Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
CT: Viết tắt chất thải
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: đồng
TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Tổng hợp đơn giá |
A |
TRẠM QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC |
|
|
|
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
1 |
KKC1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
120.512 |
2 |
KKC1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
120.512 |
3 |
KKC1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
120.512 |
4 |
KKC1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
120.512 |
5 |
KKC1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
120.512 |
6 |
KKC1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
120.512 |
7 |
KKC2a |
Modul quan trắc Bụi TSP |
203.448 |
8 |
KKC2b |
Modul quan trắc Bụi PM-10 |
203.448 |
9 |
KKC2c |
Modul quan trắc Bụi PM-2,5 |
203.448 |
10 |
KKC2d |
Modul quan trắc Bụi PM-1 |
203.448 |
11 |
KKC3a |
Modul quan trắc khí NO |
248.475 |
12 |
KKC3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
248.475 |
13 |
KKC3c |
Modul quan trắc khí NOx |
248.475 |
14 |
KKC4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
250.197 |
15 |
KKC5 |
Modul quan trắc khí CO |
251.831 |
16 |
KKC6 |
Modul quan trắc O3 |
193.080 |
17 |
KKC7 |
Modul quan trắc THC |
249.432 |
18 |
KKC8 |
Modul quan trắc BETX |
360.631 |
B |
TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC |
|
|
|
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ |
156.756 |
2 |
NMC1b |
pH |
156.756 |
3 |
NMC1c |
ORP |
156.756 |
4 |
NMC2 |
Ôxy hòa tan (DO) |
252.246 |
5 |
NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
197.601 |
6 |
NMC4 |
Độ đục |
219.947 |
7 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
177.421 |
8 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
179.106 |
9 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
199.830 |
10 |
NMC8 |
Tổng nitơ (TN) |
259.045 |
11 |
NMC9 |
Tổng phốt pho (TP) |
252.693 |
12 |
NMC10 |
Tổng các bon hữu cơ (TOC) |
255.978 |
Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).
KKC: Viết tắt trạm quan trắc môi trường không khí tự động cố định
MNC: Viết tắt trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động cố định
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.