ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2019/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Ban hành đơn giá dịch vụ định giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, nội dung chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thị xã, các đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến dịch vụ định giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Đơn giá dịch vụ định giá đất
1. Đơn giá dịch vụ định giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là đơn giá (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT) được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đơn giá dịch vụ định giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang làm căn cứ để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị và thanh quyết toán trong công tác xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức kinh tế kỹ thuật và các cơ chế chính sách có liên quan; hoặc đơn giá dụng cụ, thiết bị và vật liệu biến động trên 10% làm thay đổi đến đơn giá dịch vụ định giá đất, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài Chính và các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, thành phố và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 6 năm 2019./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ ĐỊNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang)
Đơn giá áp dụng năm 2019: Tính đủ chi phí tiền lương, chi phí trực tiếp và chi phí quản lý (chưa tính chi phí khấu hao tài sản cố định).
Đơn giá áp dụng năm 2020: Tính đúng và tính đủ các chi phí.
1. Đơn giá dịch vụ định giá đất cụ thể:
Đơn vị tính: đồng
STT |
Công việc thực hiện |
Mức thu (đồng/01 thửa hoặc khu đất) |
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
I |
Đơn giá định giá đất cụ thể bằng phương pháp so sánh, chiết trừ, thu nhập, thặng dư (tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng; tại địa bàn 01 xã; có diện tích 1,0 ha đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, diện tích 3,0 ha đối với đất nông nghiệp. Hệ số Kdtkv=1). |
||
1 |
Đất ở |
33.175.555 |
33.489.911 |
1.1 |
Chi phí trực tiếp |
20.562.122 |
20.824.685 |
1.2 |
Chi phí chung |
3.375.033 |
3.418.551 |
1.3 |
Chi phí khác |
9.238.400 |
9.246.675 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
36.388.385 |
36.742.218 |
2.1 |
Chi phí trực tiếp |
23.245.268 |
23.540.792 |
2.2 |
Chi phí chung |
3.824.849 |
3.874.000 |
2.3 |
Chi phí khác |
9.318.269 |
9.327.425 |
3 |
Đất nông nghiệp |
29.962.727 |
30.237.608 |
3.1 |
Chi phí trực tiếp |
17.878.978 |
18.108.581 |
3.2 |
Chi phí chung |
2.925.217 |
2.963.103 |
3.3 |
Chi phí khác |
9.158.532 |
9.165.925 |
II |
Đơn giá định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số điều chỉnh (tính cho khu vực trung bình có 01 loại đất, diện tích 1,0 ha, tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành) đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, 03 vị trí đối với đất nông nghiệp. Hệ số Kdtkv=1). |
||
1 |
Đất ở |
39.712.431 |
39.991.344 |
1.1 |
Chi phí trực tiếp |
26.027.737 |
26.260.860 |
1.2 |
Chi phí chung |
4.194.875 |
4.231.073 |
1.3 |
Chi phí khác |
9.489.819 |
9.499.411 |
2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
45.566.945 |
45.905.657 |
2.1 |
Chi phí trực tiếp |
30.918.066 |
31.201.148 |
2.2 |
Chi phí chung |
4.999.440 |
5.043.735 |
2.3 |
Chi phí khác |
9.649.439 |
9.660.775 |
3 |
Đất nông nghiệp |
34.406.059 |
34.640.309 |
3.1 |
Chi phí trực tiếp |
21.594.138 |
21.789.918 |
3.2 |
Chi phí chung |
3.482.491 |
3.513.080 |
3.3 |
Chi phí khác |
9.329.430 |
9.337.311 |
2. Đơn giá dịch vụ xây dựng và điều chỉnh bảng giá đất của tỉnh Tiền Giang
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung công việc |
Mức thu |
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
1 |
Xây dựng bảng giá đất |
|
1.252.621.020 |
1.1 |
Chi phí trực tiếp |
|
888.581.494 |
1.2 |
Chi phí chung |
|
163.006.652 |
1.3 |
Chi phí khác |
|
201.032.875 |
2 |
Điều chỉnh bảng giá đất |
185.773.570 |
188.138.958 |
2.1 |
Chi phí trực tiếp |
123.709.808 |
125.685.377 |
2.2 |
Chi phí chung |
22.514.470 |
22.843.390 |
2.3 |
Chi phí khác |
39.549.292 |
39.610.190 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.