ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1893/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 06 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC ODA VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3611/TTr-SKHĐT ngày 25/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận:
1. Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới và 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại phụ lục 1 đính kèm).
2. Quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính ban hành mới thuộc danh mục tại phụ lục 1 (chi tiết tại phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI
TRỢ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH
THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (01 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
||||||||
I. Thủ tục hành chính Cấp tỉnh |
|||||||||
1. Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|||||||||
1 |
2.002551 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi chương trình, dự án kể từ ngày cơ quan chủ trì thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ: 45 ngày. |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: + Sở Kế hoạch và Đầu tư + UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Đầu tư công, 13/06/2019; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP, 16/12/2021; - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023. |
Ban hành mới |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (04 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
||||||||
I. Thủ tục hành chính Cấp tỉnh |
|||||||||
1. Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|||||||||
1 |
1.008423 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Chương trình đầu tư công: 20 ngày; Dự án nhóm A: 15 ngày; Dự án nhóm B, C: 10 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: + Sở Kế hoạch và Đầu tư + UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Đầu tư công, 13/06/2019; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP, 16/12/2021; - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023. |
Sửa đổi tên thủ tục hành chính[1] so với Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 14/3/2022, giữ nguyên QTNB |
2 |
2.001991 |
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
20 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: + Sở Kế hoạch và Đầu tư + UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Đầu tư công, 13/06/2019; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP, 16/12/2021; - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023. |
Sửa đổi tên thủ tục hành chính[2] so với Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 giữ nguyên QTNB |
3 |
2.002053 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
30 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: + Sở Kế hoạch và Đầu tư + UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Đầu tư công, 13/06/2019; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP, 16/12/2021; - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023. |
Sửa đổi tên thủ tục hành chính[3] so với Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 giữ nguyên QTNB |
4 |
2.002050 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
75 ngày |
Chưa triển khai |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: + Sở Kế hoạch và Đầu tư + UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Đầu tư công, 13/06/2019; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP, 16/12/2021; - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023. |
Sửa đổi tên thủ tục hành chính[4] so với Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 giữ nguyên QTNB |
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ
NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÌNH
THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
1. Tên TTHC: Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Mã số TTHC: 2.002551)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Phần 1 |
Sở Kế hoạch và Đâu tư |
Tiếp nhận, gửi lấy ý kiến |
05 ngày/45 ngày |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) |
Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý |
0,5 ngày/05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT |
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý |
0,5 ngày/05 ngày |
Bước 4 |
Công chức Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT |
Xem xét, dự thảo văn bản lấy ý kiến |
02 ngày/05 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT |
Xem xét, thông qua văn bản lấy ý kiến |
01 ngày/05 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở KH&ĐT |
Ký duyệt văn bản |
0,5 ngày/05 ngày |
Bước 7 |
Công chức của Sở KH&ĐT |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, Chuyển hồ sơ điện tử lấy ý kiến đến các đơn vị tương ứng |
0,5 ngày/05 ngày |
Phần 2 |
Các đơn vị phối hợp |
Có ý kiến về hồ sơ đầu tư |
15 ngày/45 ngày |
Bước 8 |
CCVC tiếp nhận Hồ sơ 1 cửa Cấp tỉnh, Cấp huyện. |
Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn xử lý |
0,5 ngày/15 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phối hợp |
Nhận hồ sơ và phân công hồ sơ cho công chức phòng xử lý |
0,5 ngày/15 ngày |
Bước 10 |
Công chức Phòng chuyên môn phối hợp |
Xem xét, dự thảo văn bản có ý kiến đóng góp |
10,5 ngày/15 ngày |
Trường hợp xét thấy quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định, đồng thời gửi cho Sở KH & ĐT biết. |
|||
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phối hợp |
Xem xét, thông qua văn bản có ý kiến đóng góp |
02 ngày/15 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo đơn vị phối hợp |
Ký duyệt văn bản |
01 ngày/15 ngày |
Bước 13 |
Công chức của đơn vị phối hợp |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, Chuyển văn bản điện tử có ý kiến đóng góp đến Sở KH & ĐT |
0,5 ngày/15 ngày |
Phần 3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tổng hợp ý kiến, dự thảo kết quả xử lý hồ sơ |
15 ngày/45 ngày |
Bước 14 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) |
Chuyển văn bản điện tử có ý kiến đóng góp cho phòng Chuyên môn xử lý |
0,5 ngày/15 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT |
Nhận văn bản có ý kiến đóng góp, chuyển cho công chức phòng xử lý |
0,5 ngày/15 ngày |
Bước 16 |
Công chức Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT |
Trường hợp chưa nhận đủ ý kiến của các đơn vị phối hợp thì chờ đến khi đủ. Nếu quá thời hạn lấy ý kiến, gửi thông báo đề nghị giải quyết hồ sơ quá hạn đến thủ trưởng đơn vị phối hợp. |
9,5 ngày/15 ngày |
Trường hợp đã nhận đủ ý kiến các đơn vị phối hơp, Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
|||
Trường hợp xét thấy xử lý quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định. |
|||
Bước 17 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở KH&ĐT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày/15 ngày |
Bước 18 |
Lãnh đạo Sở KH&ĐT |
Ký duyệt Tờ trình |
02 ngày/15 ngày |
Bước 19 |
Công chức của Sở KH&ĐT |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày/15 ngày |
Phần 4 (cuối) |
UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ |
10 ngày/45 ngày |
Bước 20 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
0,5 ngày/10 ngày |
Bước 21 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức phụ trách xử lý hồ sơ |
0,5 ngày/10 ngày |
Bước 22 |
Công chức phụ trách VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
06 ngày/10 ngày |
Trường hợp xét thấy quá thời hạn được giao, thực hiện thêm việc xin lỗi chủ đầu tư theo quy định, đồng thời gửi cho Sở KH & ĐT biết. |
|||
Bước 23 |
Lãnh đạo phòng phụ trách |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
0,5 ngày/10 ngày |
Bước 24 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày/10 ngày |
Bước 25 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
01 ngày/10 ngày |
Bước 26 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
0,5 ngày/10 ngày |
Bước 27 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 45 ngày |
[1] Tên cũ: Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của cơ quan chủ quản
[2] Tên cũ: Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại.
[3] Tên cũ: Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
[4] Tên cũ: Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.