UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1892/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 27 tháng 7 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 833/TTr-SCT ngày 14/7/2015.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã theo phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương như sau:
1. Thủ tục hành chính đang có hiệu lực thi hành
a) Thủ tục hành chính mới ban hành: 52 thủ tục, trong đó 39 thủ tục cấp tỉnh; 10 thủ tục cấp huyện và 03 thủ tục cấp xã (có danh mục và nội dung thủ tục kèm theo);
b) Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế: 14 thủ tục cấp tỉnh (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 26 thủ tục, trong đó 17 thủ tục cấp tỉnh; 09 thủ tục cấp huyện (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
1. Giao Giám đốc Sở Công thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các phòng, ban, đơn vị liên quan và UBND các xã, phường, thị trấn giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; niêm yết công khai đầy đủ thủ tục hành chính của Điều 1 Quyết định này tại nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết công việc.
2. Giao Sở Tư pháp cập nhật, công khai thủ tục hành và các văn bản quy định thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Công thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ VÀ MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/ UBND CẤP
HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH HẢI DƯƠNG
( Công bố kèm theo Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/UBND cấp huyện/UBND cấp xã.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
2 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
4 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
5 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
7 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
9 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
11 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
13 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. |
14 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
II. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
|
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp. |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp. |
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
III. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
1 |
Xác nhận về việc tiếp nhận thông báo/thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
2 |
Xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp. |
IV. Lĩnh vực sản phẩm hàng hóa nhóm 2 |
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa nhóm 2 |
V. Lĩnh vực phân bón vô cơ |
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ. |
VI. Lĩnh vực Quy hoạch |
|
1 |
Thẩm định phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
2 |
Thẩm định phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000m3 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000m3 |
VII. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
VIII. Lĩnh vực Quản lý cụm công nghiệp |
|
1 |
Thành lập cụm công nghiệp |
2 |
Mở rộng cụm công nghiệp |
3 |
Bổ sung quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp. |
IX. Lĩnh vực Điện |
|
1 |
Cấp mới Thẻ an toàn điện |
2 |
Cấp lại Thẻ an toàn điện |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
4 |
Xác nhận sự phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực |
5 |
Cấp giấy phép bán buôn điện, bán lẻ điện |
6 |
Cấp giấy phép tư vấn chuyên ngành điện lực cấp điện áp đến 35KV |
7 |
Cấp giấy phép phân phối điện đến 35kV. |
8 |
Cấp giấy phép phát điện dưới 3MW |
X. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
XI. Lĩnh vực Hóa chất |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
4 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
6 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
9 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
II. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
C. Thủ tục hành chính cấp Xã |
|
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
TT |
Mã hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
|
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
||
I. Lĩnh vực Điện |
|
|||
1 |
T-HDU-253141-TT |
Thủ tục Thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình về điện. |
Thông tư số 09/2014 ngày 10/7/2014 của Bộ Xây dựng sửa đổi bổ sung một số điều tại các thông tư hướng dẫn Nghị định số 15/2013. Bổ sung thêm văn bản quy định thẩm tra |
|
II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
||||
1 |
T-HDU-252961-TT |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. |
Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
|
|
2 |
T-HDU-252980-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. |
||
3 |
T-HDU-252999-TT |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm. |
||
4 |
T-HDU-253005-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến TP |
||
III. Lĩnh vực Hóa chất |
||||
1 |
T-HDU-253094-TT |
Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
|
Tại điều 4 Thông tư 06/2015/TT-BCT ngày 23/4/2015 sửa đổi bổ sung thông số 20/2013/TT-BCT ngày 5/8/2013 của Bộ Công Thương quy định về kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực CN Bãi bỏ 01 thành phần hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi; Bổ sung thêm phí theo Thông tư Số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính |
|
2 |
T-HDU-187599-TT |
Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất. |
Bổ sung thêm phí, lệ phí theo Thông tư Số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. |
|
3 |
T-HDU-252922-TT |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN |
||
4 |
T-HDU-252928-TT |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành CN |
||
5 |
T-HDU-252941-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
||
6 |
T-HDU-187682-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
||
7 |
T-HDU-187688-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
||
IV. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp. |
||||
1 |
T-HDU-188804-TT |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Thông tư 26/2012 ngày 21/6/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 sửa đổi thời hạn giải quyết TTHC |
|
2 |
T-HDU-188818-TT |
Cấp đổi Giấy phép sử dụng VLNCN.
|
||
|
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ,
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ
( kèm theo Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải
Dương)
TT |
Mã hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
||
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
I. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|||||
1 |
T-HDU-188076-TT |
Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp. |
||
2 |
T-HDU-188117-TT |
Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
|||
3 |
T-HDU-188124-TT |
Cấp lai Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
|||
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||||
1 |
T-HDU-100439-TT |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
||
2 |
T-HDU-229900-TT |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
||
3 |
T-HDU-229901-TT |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|||
4 |
T-HDU-229903-TT |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|||
III. Lĩnh vực Điện |
|||||
1 |
T-HDU-201473-TT |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng |
Tại điều 6 Thông tư 06/2015/TT-BCT ngày 23/4/2015 sửa đổi bổ sung thông số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng BCT bãi bỏ trình tự thủ tục và thành phần hồ sơ thủ tục cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng quy định tại điểm d khoản 1 điều 12 thông tư 27/2013/TT-BCT |
||
2 |
T-HDU-253142-TT |
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực bán buôn, bán lẻ điện nông thôn |
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương về Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực |
||
3 |
T-HDU-253145-TT |
Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực bán buôn, bán lẻ điện nông thôn. |
|||
4 |
T-HDU-253155-TT |
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp cấp điện áp đến 35KV. |
|||
5 |
T-HDU-253159-TT |
Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp cấp điện áp đến 35KV |
|||
6 |
T-HDU-253164-TT |
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực phát điện dưới 3MW trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
|||
7 |
T-HDU-253173-TT |
Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực phát điện dưới 3MW trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
|
||
IV. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|||||
1 |
T-HDU-229905-TT |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp. |
Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
||
2 |
T-HDU-229907-TT |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp. |
|||
3 |
T-HDU-229909-TT |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
|||
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
I. Lĩnh vực dịch vụ thương mại |
|||||
1 |
T-HDU-199458-TT |
Cấp giấy phép kinh doanh rượu (bán lẻ) |
Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu |
||
2 |
T-HDU-199494-TT |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh bán lẻ, đại lý bán lẻ rượu |
|||
3 |
T-HDU-199529-TT |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ, đại lý bán lẻ rượu |
|||
4 |
T-HDU-199530-TT |
Thu hồi giấy phép kinh doanh bán lẻ, đại lý bán lẻ rượu |
|||
5 |
T-HDU-199521-TT |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|||
6 |
T-HDU-199496-TT |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
Thông tư 21/2013/TT- BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
|
||
7 |
T-HDU-199518-TT |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
|||
8 |
T-HDU-199523-TT |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
|||
9 |
T-HDU-199526-TT |
Thu hồi giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
|||
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.