ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1884/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 16 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 498/TTr-SVHTTTTDL ngày 03 tháng 12 năm 2021 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể, Danh mục gồm 36 (ba mươi sáu) thủ tục hành chính đã được công bố cung cấp dịch vụ công mức độ 3, tại Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu (đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐƯỢC
TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU (SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG MỨC ĐỘ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC/DVC |
Tên Thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến (được sửa đổi, bổ sung) |
Ghi chú |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||
I |
LĨNH VỰC VĂN HÓA ( 23) |
||||
I.1 |
Di sản văn hóa |
||||
01 |
2.001631.000.00.00.H04 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
X |
|
02 |
1.003838.000.00.00.H04 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
X |
|
03 |
2.001613.000.00.00.H04 |
Các nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
X |
|
04 |
1.003793.000.00.00.H04 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
X |
|
05 |
2.001591.000.00.00.H04 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
X |
|
06 |
1.003738.000.00.00.H04 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
X |
|
07 |
1.003646.000.00.00.H04 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
X |
|
08 |
1.003835.000.00.00.H04 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
X |
|
09 |
1.001106.000.00.00.H04 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
X |
|
10 |
1.001123.000.00.00.H04 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
X |
|
11 |
1.001822.000.00.00.H04 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
|
12 |
1.002003.000.00.00.H04 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
|
13 |
1.003901.000.00.00.H04 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
|
14 |
2.001641.000.00.00.H04 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
|
I.2 |
Điện ảnh |
||||
15 |
1.003035.000.00.00.H04 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
|
X |
|
16 |
1.003017.000.00.00.H04 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
X |
|
I.3 |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
||||
17 |
1.001833.000.00.00.H04 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
X |
|
18 |
1.001809.000.00.00.H04 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
X |
|
19 |
1.001778.000.00.00.H04 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
X |
|
20 |
1.001755.000.00.00.H04 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
X |
|
21 |
1.001738.000.00.00.H04 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
X |
|
22 |
1.001704.000.00.00.H04 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
X |
|
23 |
1.001671.000.00.00.H04 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
X |
|
II |
LĨNH VỰC DU LỊCH (13) |
||||
24 |
1.001440.000.00.00.H04 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
X |
|
25 |
1.004605.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
X |
|
26 |
1.004628.000.00.00.H04 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
X |
|
27 |
1.004623.000.00.00.H04 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
X |
|
28 |
1.001432.000.00.00.H04 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
X |
|
29 |
1.004614.000.00.00.H04 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
X |
|
30 |
1.003490.000.00.00.H04 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
X |
|
31 |
1.004551.000.00.00.H04 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
X |
|
32 |
1.004503.000.00.00.H04 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
X |
|
33 |
1.001455.000.00.00.H04 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
X |
|
34 |
1.004580.000.00.00.H04 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
X |
|
35 |
1.004572.000.00.00.H04 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
X |
|
36 |
1.004594.000.00.00.H04 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
X |
|
Tổng số: 36 thủ tục hành chính/dịch vụ công[1]./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.