ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1881/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 15 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 2240/TTr-SGDĐT ngày 05/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ 09 thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (kèm theo Danh mục).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức (hoặc nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích được giao đảm nhận nhiệm vụ tiếp nhận, trả kết quả và số hóa hồ sơ) của Sở Giáo dục và Đào tạo làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Tên thành phần hồ sơ |
Mã số thành phần hồ sơ |
Số Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
I |
Lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ (01 thủ tục) |
||||
1. |
2.001914.000. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Văn bằng, chứng chỉ đề nghị chỉnh sửa |
000.00.00.G03 |
Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo. |
II |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (07 thủ tục) |
||||
1. |
1.005061.000. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học với những nội dung chủ yếu gồm: Mục tiêu, nội dung hoạt động; khả năng khai thác và phát triển dịch vụ du học ở nước ngoài; kế hoạch và các biện pháp tổ chức thực hiện; phương án giải quyết khi gặp vấn đề rủi ro đối với người được tư vấn du học |
000.00.00.G03 |
Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Danh sách đội ngũ nhân viên trực tiếp tư vấn du học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, vị trí công việc sẽ đảm nhiệm tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học; bản sao có chứng thực văn bằng tốt nghiệp đại học, chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ tư vấn du học |
000.00.00.G03 |
||||
2. |
1.005053.000. |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Tờ trình đề nghị thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
000.00.00.G03 |
Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Đề án thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học gồm các nội dung sau: Tên trung tâm, địa điểm đặt trung tâm, sự cần thiết và cơ sở pháp lý của việc thành lập trung tâm; mục tiêu, nhiệm vụ của trung tâm; chương trình giảng dạy, quy mô đào tạo; cơ sở vật chất của trung tâm; cơ cấu tổ chức của trung tâm, sơ yếu lý lịch của người dự kiến làm Giám đốc trung tâm |
000.00.00.G03 |
||||
Dự thảo nội quy tổ chức hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học |
000.00.00.G03 |
||||
3. |
1.005049.000. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Tờ trình đề nghị cấp phép hoạt động giáo dục |
000.00.00.G03 |
Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Nội quy hoạt động giáo dục của trung tâm |
000.00.00.G03 |
||||
Báo cáo về cơ sở vật chất, trang thiết bị, chương trình, tài liệu dạy học; đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên; văn bản chứng minh về quyền sử dụng hợp pháp đất, nhà; nguồn kinh phí bảo đảm hoạt động của trung tâm |
000.00.00.G03 |
||||
4. |
1.005025.000. |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại |
000.00.00.G03 |
|
5. |
1.005043.000. |
Sáp nhập chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ |
000.00.00.G03 -KQ0807 |
|
Dự thảo nội quy tổ chức hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học |
000.00.00.G03 |
||||
6. |
1.001000.000. |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Công văn đăng ký tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
000.00.00.G03 |
Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Danh sách, lý lịch trích ngang kèm theo các minh chứng hợp lệ về đội ngũ giáo viên, huấn luyện viên, báo cáo viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề nghiệp, năng lực sư phạm và am hiểu các lĩnh vực kỹ năng sống hoặc hoạt động giáo dục có liên quan) tham gia tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
000.00.00.G03 |
||||
Kế hoạch hoạt động, giáo trình, tài liệu giảng dạy, huấn luyện |
000.00.00.G03 |
||||
7. |
1.000181.000. |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Danh sách, lý lịch trích ngang kèm theo các minh chứng hợp lệ về đội ngũ giáo viên, huấn luyện viên, báo cáo viên (ghi rõ họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề nghiệp, năng lực sư phạm và am hiểu các lĩnh vực kỹ năng sống hoặc hoạt động giáo dục có liên quan) tham gia tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
000.00.00.G03 |
Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Kế hoạch hoạt động, giáo trình, tài liệu giảng dạy, huấn luyện |
000.00.00.G03 |
||||
Tờ trình đề nghị cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Nội dung tờ trình nêu rõ: mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình và nội dung đào tạo bồi dưỡng; đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị, địa điểm, tổ chức bộ máy, tài chính và các nguồn lực khác; cam kết bảo đảm an ninh, trật tự, vệ sinh môi trường, thực hiện nghiêm túc quy định của các cấp quản lý nơi tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
000.00.00.G03 |
||||
III |
Lĩnh vực Giáo dục trung học (01 thủ tục) |
||||
1. |
1.005070.000. |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Tờ trình về việc sáp nhập, chia, tách |
000.00.00.G03 |
Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Đề án sáp nhập, chia, tách, trong đó có phương án bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
000.00.00.G03 |
||||
Các văn bản xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan |
000.00.00.G03 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.