ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 188/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 14 tháng 01 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực đến hết ngày 31/12/2018 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định này. (Mẫu số 03 và Mẫu số 04)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
SỞ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 |
Ban hành quy định quản lý và phát triển hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
10/11/2018 |
2 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 |
Quy định về quản lý in, xuất bản phát hành trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 |
20/4/2018 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
3 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương Ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh |
12/10/2018 |
4 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương về việc sửa đổi, bãi bỏ một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận |
Thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh |
12/10/2018 |
5 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 16/8/2015 |
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất đối với từng loại đất cụ thể ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 23/12/2017 |
01/01/2018 |
SỞ TÀI CHÍNH |
|||||
6 |
Nghị quyết |
94/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định về việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
21/7/2018 |
7 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 21/03/2017 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 |
Thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 14/4/2018 |
24/4/2018 |
8 |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và mức thu tiền giảng dạy chất lượng cao của trường THCS Lê Quý Đôn, thành phố Hải Dương năm học 2017 - 2018 |
Thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
01/8/2018 |
9 |
Quyết định |
2750/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 |
Quy định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 |
01/8/2018 |
10 |
Quyết định |
38/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009 |
Điều chỉnh mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 |
01/8/2018 |
11 |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 |
Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 |
01/8/2018 |
12 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 |
Quy định tạm thời giá một số dịch vụ kỹ thuật y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 |
01/8/2018 |
13 |
Quyết định |
421/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 |
Quy định giá một số dịch vụ kỹ thuật y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 |
01/8/2018 |
14 |
Nghị quyết |
33/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 |
Ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ quan y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Nghị quyết số 39/2017/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
01/8/2018 |
15 |
Nghị quyết |
61/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013 |
Quy định tạm thời giá một số dịch vụ kỹ thuật y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Nghị quyết số 39/2017/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
01/8/2018 |
16 |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
Quy định mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với Thanh tra tỉnh và thanh tra các sở, ngành, huyện, thành phố, thị xã |
Thay thế bằng Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 |
01/01/2018 |
17 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Thay thế bằng Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 |
01/01/2018 |
18 |
Nghị quyết |
45/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 |
Nghị quyết về việc quy định cụ thể mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với cơ quan thanh tra nhà nước |
Thay thế bằng Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
01/01/2018 |
19 |
Nghị quyết |
72/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Thay thế bằng Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
01/01/2018 |
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
20 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 |
Quy định một số nội dung về trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 |
01/7/2018 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
21 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 |
Quy định giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Tự hết hiệu lực do hết thời gian áp dụng được quy định trong Quyết định |
01/7/2018 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
22 |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng học phí ưu tiên giảng dạy chất lượng cao của trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, thành phố Hải Dương năm học 2017-2018 |
Thay thế bằng Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 |
01/8/2018 |
SỞ TƯ PHÁP |
|||||
23 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 |
Về việc ban hành quy định về quản lý in, xuất bản và phát hành trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 |
20/4/2018 |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|||||
24 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/10/2018 |
25 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/10/2018 |
SỞ NỘI VỤ |
|||||
26 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
20/11/2018 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
27 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 5/6/2014 |
Về việc ban hành Quy định một số nội dung cụ thể về xét, công nhận danh hiệu “Làng văn hóa”, “Khu dân cư văn hóa” trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 Bãi bỏ Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 5 tháng 6 năm 2014; Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
20/12/2018 |
28 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 |
Về việc quy định cụ thể một số nội dung về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 Bãi bỏ Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 5/6/2014; Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
20/12/2018 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
SỞ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UB ngày 11/12/2013 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
10/7/2017 |
2 |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 |
Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và dịch vụ trò chơi trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 Quy định một số nội dung quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10/8/2015 |
3 |
Quyết định |
2301/2007/QĐ-UBND ngày 21/6/2007 |
Về việc ban hành Quy định phối hợp đấu tranh phòng ngừa tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 về việc ban hành Quy chế phối hợp phòng chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/8/2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
4 |
Nghị quyết |
26/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về phân bổ ngân sách tỉnh năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
30/11/2017 |
5 |
Nghị quyết |
28/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
30/12/2017 |
SỞ NỘI VỤ |
|||||
6 |
Nghị quyết |
75/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 |
Về bố trí chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, thôn, khu dân cư |
Thay thế bằng Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
26/12/2017 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
7 |
Quyết định |
07/2011/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 |
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương về ban hành quy định hồ sơ và luân chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh |
01/11/2017 |
8 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 |
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương quy định thu hồi, chuyển nhượng, góp vốn, chia tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi đối với đất và tài sản gắn liền với đất được Nhà nước giao, cho thuê để sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh |
01/5/2017 |
9 |
Quyết định |
56/2008/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 |
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường ở khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh |
01/5/2017 |
10 |
Quyết định |
15/2011/CT-UBND ngày 31/5/2011 |
Chỉ thị của UBND tỉnh Hải Dương về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh |
01/5/2017 |
SỞ TÀI CHÍNH |
|||||
11 |
Nghị quyết |
42/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 |
Về việc quy định cụ thể mức trích kinh phí từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với cơ quan thanh tra nhà nước |
Thay thế bằng Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
26/12/2017 |
12 |
Nghị quyết |
72/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 |
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư, khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
Thay thế bằng Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
26/12/2017 |
SỞ TƯ PHÁP |
|||||
13 |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2017/QĐ- UBND ngày 09/6/2017 |
01/7/2017 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không có văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Khoản thu phí tại số thứ tự 13 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết |
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh |
21/7/2018 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
2 |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014; Quyết định ban hành bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
- Khoản 1, Khoản 2 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND; - Điều chỉnh Khoản 2, Mục ghi chú tại Phụ lục I Bảng giá đất nông nghiệp, lâm nghiệp; - Điều chỉnh Khoản 2 Mục ghi chú tại Bảng 2, Phụ lục II Bảng giá đất ở tại nông thôn; - Điều chỉnh, bổ sung giá đất tại các Phụ lục kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND. |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 23/12/2017 |
01/01/2018 |
SỞ TÀI CHÍNH |
|||||
3 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016; Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Hải Dương |
- Khoản thu phí tại số thứ tự 13 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh. |
01/8/2018 |
4 |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 Quy định cụ thể một số định mức, chế độ, tiêu chuẩn trong chi tiêu, quản lý và sử dụng tài sản đối với các cơ quan Đảng, cơ quan nhà nước, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
- Các nội dung quy định tại Mục I và Mục II Chương II |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh |
01/01/2018 |
5 |
Nghị quyết |
63/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 Quy định danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Số thứ tự 19 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/2006/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
21/7/2018 |
6 |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
Số thứ tự 13 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
21/7/2018 |
7 |
Quyết định |
4426/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Mục 15 Danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Quyết định |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/4/2018 |
8 |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Mục 3 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/4/2018 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
9 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ủy quyền Quyết định chủ trương đầu tư cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
Khoản 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh V/v bãi bỏ khoản 2 Điều 1 Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
15/11/2018 |
SỞ NỘI VỤ |
|||||
10 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện công tác cải cách hành chính |
Bổ sung Điều 22a Điều 22 Điều 23 Khoản 1 Điều 24 |
Bị sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 13/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện công tác cải cách hành chính |
10/12/2018 |
11 |
|
24/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Dương |
- Sửa cụm từ “Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 645/TTr-SNV ngày 13 tháng 11 năm 2013” thành “Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ”. - Sửa cụm từ “Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký” thành “Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2013”. - Sửa đổi một số nội dung tại điểm 2 khoản III Điều 1 của Quyết định |
Bị sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 24/2013/QĐ ngày 20 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Hải Dương về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Dương |
20/12/2018 |
12 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu dân cư |
Sửa đổi Điều 2 Bãi bỏ Điều 4 |
Bị sửa đổi, bãi bỏ bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi và bãi bỏ một số điều của Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
25/12/2018 |
SỞ XÂY DỰNG |
|||||
13 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 Quy định phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
- Điểm a, Khoản 3, Điều 6 - Bãi bỏ Khoản 2, Điều 31 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
01/10/2018 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|||||
14 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
- Sửa cụm từ "Xét đề nghị" thành cụm từ "Theo đề nghị" tại phần căn cứ; - Sửa cụm từ "Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký" thành cụm từ "Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 5 năm 2013" - Bãi bỏ điểm b khoản 1 Điều 5 và bãi bỏ điểm c khoản 4 Điều 9 của Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương được ban hành tại Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND |
Bị sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh V/v sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung 04/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh |
15/12/2018 |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
15 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương |
Khoản 3 Điều 6 |
Bị sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh V/v sửa đổi nội dung của Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh |
15/12/2018 |
16 |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế tổ chức hội nghị trên hệ thống truyền hình trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
- Sửa cụm từ "Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký" thành cụm từ "Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2013" - Bãi bỏ Điều 4 của Quy chế tổ chức hội nghị trên hệ thống truyền hình trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương được ban hành tại Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh |
Bị sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của UBND tỉnh v/v sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh |
15/12/2018 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, thắng, năm ban hành văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.