ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 188/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 02 tháng 02 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Quy chế phối hợp về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 07/TTr-STP ngày 20/01/2015 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh, UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 188/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 02 năm 2015
của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Nông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2014
TT |
Tên loại vb |
Số, ký hiệu ngày, tháng vb |
Trích yếu |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
328/2004/NQ- HĐND ngày 31/12/2004 |
Nghị quyết về việc ban hành danh mục các loại phí trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 40/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế |
28/12/2014 |
2. |
Nghị quyết |
02/2007/NQ- HĐND, ngày 25/7/2007 |
Nghị quyết về việc ban hành danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Nghị quyết số 40/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế. |
28/12/2014 |
3. |
Nghị quyết |
15/2008/NQ- HĐND ngày 22/12/2008 |
V/v thông qua quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực. |
Nghị quyết số 40/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế. |
28/12/2014 |
4. |
Nghị quyết |
04/2009/NQ-HĐND 23/7/2009 |
Nghị quyết về việc quy định chế độ phụ cấp và khoán công tác phí cho cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Nghị quyết số 44/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các cấp trên địa bàn tỉnh thay thế. |
28/12/2014 |
5. |
Nghị quyết |
14/2009/NQ-HĐND 25/12/2009 |
Nghị quyết về việc thu phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. |
Nghị quyết số 40/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế. |
28/12/2014 |
6. |
Nghị quyết |
16/2010/NQ- HĐND, ngày 15/10/2010 |
Ban hành lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường thuộc thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Nghị quyết số 40/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế. |
28/12/2014 |
7. |
Nghị quyết |
37/2011/NQ- HĐND, ngày 9/12/2011 |
Về chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn sản xuất, kinh doanh đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2012 – 2013. |
Nghị quyết số 43/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ lãi suất đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2020 thay thế. |
01/01/2015 |
8. |
Nghị quyết |
03/2013/NQ- HĐND ngày 12/3/2013 |
Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Nghị quyết số 33/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế. |
28/12/2014 |
9. |
Quyết định |
34/2004/QĐ- UBND ngày 19/4/2004 |
Về việc quy định thời gian làm việc trong tuần của các Sở, Ban, Ngành, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội của tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh v/v quy định giờ giấc làm việc hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế. |
06/11/2014 |
10. |
Quyết định |
40/2004/QĐ- UBND ngày 24/5/2004 |
V/v ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản QPPL. |
29/4/2014 |
11. |
Quyết định |
51/2004/QĐ- UBND ngày 29/6/2004 |
Về việc ban hành quy chế Báo cáo viên pháp luật. |
Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản QPPL. |
29/4/2014 |
12. |
Quyết định |
54/2004/QĐ- UBND ngày 30/6/2004 |
Về việc quy định đầu tư theo hình thức xây dựng trả chậm |
29/4/2014 |
|
13. |
Quyết định |
55/2004/QĐ- UBND ngày 30/6/2004 |
Ban hành quy định về chế độ báo cáo thống kê hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, gia công và đại lý mua bán hàng hoá với nước ngoài trên địa bàn tỉnh. |
29/4/2014 |
|
14. |
Quyết định |
75/2004/QĐ- UBND ngày 15/11/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển công chức cấp tỉnh, huyện. |
29/4/2014 |
|
15. |
Quyết định |
1194/2004/QĐ-UBND ngày 18/11/2004 |
Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chuyển nhượng, chuyển mục đích, cấp phép xây dựng nhà ở tại đô thị Gia Nghĩa. |
29/4/2014 |
|
16. |
Quyết định |
28/2005/QĐ- UBND ngày 08/6/2005 |
Về việc ban hành công báo cấp tỉnh. |
29/4/2014 |
|
17. |
Quyết định |
40/2005/QĐ- UBND ngày 18/8/2005 |
V/v ban hành quy chế tổ chức đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô áp dụng cho đối tượng là đồng bào dân tộc ít người có trình độ văn hóa thấp. |
29/4/2014 |
|
18. |
Quyết định |
11/2006/QĐ- UBND ngày 21/3/2006 |
Bộ đơn giá xây dựng công trình- Phần xây dựng khu vực thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản QPPL. |
29/4/2014 |
19. |
Quyết định |
12/2006/QĐ- UBND ngày 21/3/2006 |
Bộ đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản khu vực thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. |
29/4/2014 |
|
20. |
Quyết định |
33/2006/QĐ- UB ngày 13/9/2006 |
Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
29/4/2014 |
|
21. |
Quyết định |
38/2006/QĐ-UBND 21/9/2006 |
Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt, khu vực thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. |
29/4/2014 |
|
22. |
Quyết định |
47/2006/QĐ- UBND ngày 20/12/2006 |
Quyết định ban hành Quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về quy trình xây dựng, ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế. |
16/11/2014 |
23. |
Quyết định |
48/2006/QĐ- UBND ngày 20/12/2006 |
V/v ban hành bộ đơn dự toán phần khảo sát xây dựng khu vực thị xã Gia nghĩa. |
Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản QPPL. |
29/4/2014 |
24. |
Quyết định |
50/2006/QĐ- UBND ngày 20/12/2006 |
V/v ban hành bộ đơn giá dự toán hệ thống thoát nước tại thị xã Gia Nghĩa. |
29/4/2014 |
|
25. |
Quyết định |
14/2007/QĐ-UBND ngày 30/7/2007 |
Về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
29/4/2014 |
|
26. |
Quyết định |
02/2008/QĐ- UBND ngày 17/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức cấp xã. |
29/4/2014 |
|
27. |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND ngày 03/4/2008 |
Về việc ban hành kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Đắk Nông giai đoạn từ năm 2008 - 2020. |
29/4/2015 |
|
28. |
Quyết định |
11/2008/QĐ- UBND ngày 06/5/2008 |
Về việc ban hành quy định, trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản QPPL. |
29/4/2014 |
29. |
Quyết định |
17/2008/QĐ- UBND ngày 04/6/2008 |
Ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về quy trình xây dựng, ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế. |
16/11/2014 |
30. |
Quyết định |
18/2008/QĐ- UBND ngày 30/6/2008 |
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh ban hành quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh thay thế. |
17/8/2014 |
31. |
Quyết định |
05/2009/QĐ- UBND ngày 09/2/2009 |
Quyết định về mức thu, nộp, quản lý, sử dụng và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực. |
Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày 20/3/2014 bãi bỏ. |
20/3/2014 |
32. |
Quyết định |
10/2009/QĐ- UBND ngày 25/5/2009 |
Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 v/v ban hành quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế. |
13/10/2014 |
33. |
Quyết định |
11/2009/QĐ- UBND ngày 09/6/2009 |
Về việc ban hành Quy định việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet tại tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế. |
12/10/2014 |
34. |
Quyết định |
21/2009/QĐ- UBND ngày 14/10/2009 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 13/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản QPPL. |
29/4/2014 |
35. |
Quyết định |
22/2009/QĐ- UBND ngày 15/10/2009 |
Về việc ban hành Quy định về khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước vào nguồn nước quy mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
29/4/2014 |
|
36. |
Quyết định |
23/2009/QĐ-UBND ngày 10/11/2009 |
Về việc phê duyệt Đề án Tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp. |
29/4/2014 |
|
37. |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND, ngày 27/4/2010 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ; mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật; ấp trứng gia cầm và sản phẩm kinh doanh trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản QPPL. |
29/4/2014 |
38. |
Quyết định |
13/2010/QĐ- UBND, ngày 16/6/2010 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý công tác văn thư và lưu trữ tỉnh. |
Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 về việc ban hành quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh thay thế. |
25/8/2014 |
39. |
Quyết định |
24/2010/QĐ- UBND, ngày 06/8/2010 |
Ban hành quy chế quản lý các cơ sở lưu trữ du lịch trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản QPPL. |
29/4/2014 |
40. |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND, ngày 05/10/2010 |
Ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 ban hành quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh thay thế. |
12/6/2014 |
41. |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND, ngày 24/11/2010 |
Ban hành Danh mục các cơ sở sản xuất, kinh doanh phải lập Bản cam kết bảo vệ môi trường. |
Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản QPPL. |
29/4/2014 |
42. |
Quyết định |
16/2011/QĐ- UBND, ngày 21/4/2011 |
Ban hành quy định về hạn mức giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình và cá nhân; Diện tích tối thiểu của thửa đất được phép tách thửa đối với tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 v/v ban hành quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích được tách thửa đối với tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thay thế. |
05/01/2015 |
43. |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND, ngày 01/11/2011 |
Về quy định giá bồi thường cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc bãi bỏ các quyết định quy định về giá bồi thường cây trồng trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông bãi bỏ. |
27/12/2014 |
44. |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND, ngày 14/3/2012 |
Ban hành Quy định về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và một số đối tượng khác công tác ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. |
Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh thay thế. |
27/6/2014 |
45. |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND, ngày 13/4/2012 |
V/v bổ sung mục III, phụ lục ban hành kèm theo QĐ số 27/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 v/v quy định giá bồi thường cây trồng trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc bãi bỏ các quyết định quy định về giá bồi thường cây trồng trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông bãi bỏ. |
27/12/2014 |
46. |
Quyết định |
17/2012/QĐ- UBND, ngày 12/9/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 01 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định giá bồi thường cây trồng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
27/12/2014 |
|
47. |
Quyết định |
04/2013/QĐ- UBND ngày 23/01/2013 |
Ban hành Quy định bổ sung một số tiêu chí và mức đạt của một số tiêu chí công nhận danh hiệu gia đình văn hóa; thôn, bon, buôn, bản, tổ dân phố văn hóa; xã, phường, thị trấn văn hóa; xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 ban hành quy định một số tiêu chí và mức đạt của một số tiêu chí công nhận danh hiệu gđ văn hóa, thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố văn hóa; xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường, thị trấn đạt chuẩn văn hóa đô thị; cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa trên địa bàn tỉnh ĐN thay thế. |
07/11/2014 |
48. |
Quyết định |
28/2013/QĐ- UBND ngày 31/12/2013 |
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014. |
Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 v/v quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019. |
01/01/2015 |
Tổng số: 48 văn bản: 08 Nghị quyết; 40 Quyết định. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2014
STT |
Tên loại vb |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND, ngày 31/5/2012 Về việc miễn, sửa đổi và ban hành các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Khoản 3 Điều 3 Nghị quyết. Điều 2 Quy định kèm theo Nghị quyết. |
Nghị quyết số 40/2014/NQ- HĐND ngày 18/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông bãi bỏ. |
28/12/2014 |
2. |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND, ngày 08/02/2010 ban hành quy định thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Mục III, mục IV Điều 1 |
Quyết định số 10/2014/QĐ- UBND ngày 02/6/2014 của UBND tỉnh về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh bãi bỏ. |
12/6/2014 |
3. |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND, ngày 09/8/2011 Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật. |
Khoản 2 Điều 1; khoản 3 Điều 4; Chương III và cụm từ “rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL” được quy định tại quy chế. |
Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản QPPL |
29/4/2014 |
4. |
Quyết định |
33/2011/QĐ-UBND, ngày 15/12/2011 Ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ công chức, viên chức tỉnh Đắk Nông. |
Điểm a, b khoản 1, khoản 2 Điều 5; Điều 6; khoản 6 Điều 7; khoản 10 Điều 15; Điều 17; Điều 18; Điều 19; khoản 1, khoản 5 Điều 23; khoản 1 Điều 24; điểm C khoản 1 Điều 28; khoản 2 Điều 29. |
Quyết định số 08/2014/QĐ- UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung. |
24/5/2014 |
5. |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 Ban hành Quy định về thẩm quyền, trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Khoản 6 Điều 5; khoản 4, 5, 7 Điều 10; khoản 4 Điều 12; khoản 3, 4 Điều 13; khoản 1 Điều 21; khoản 1, 2 Điều 22; khoản 1, 3 Điều 23; Điều 24, Điều 25. |
Quyết định số 12/2014/QĐ- UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung. |
27/6/2014 |
6. |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND ngày 04/7/2013 Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. |
Khoản 1 Điều 7 |
Quyết định số 21/2014/QĐ- UBND ngày 07/10/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung. |
17/10/2014 |
Tổng số: 6 văn bản, 01 Nghị quyết, 05 Quyết định |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.