UBND TỈNH CAO BẰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 188/QĐ-STC |
Cao Bằng, ngày 08 tháng 04 năm 2016 |
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 108/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-STC ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định 51/QĐ-STC ngày 05/02/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 1; Quyết định 91/QĐ-STC ngày 03/03/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 2; Quyết định 118/QĐ-STC ngày 16/03/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 3; Quyết định 150/QĐ-STC ngày 25/03/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 4 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Căn cứ Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 08 tháng 4 năm 2016 về việc thống nhất ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và Quy chế phối hợp liên ngành giữa Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh Cao Bằng về ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá - Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 5 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh, Sở Tài chính phối hợp thực hiện để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 188/QĐ-STC ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Sở Tài
chính Cao Bằng
ĐVT: nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
GIÁ XE MỚI 100% |
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
NHÃN HIỆU PRASE |
|
1 |
PRASE 110 |
8500 |
|
NHÃN HIỆU DREAMTHAILAND |
|
1 |
DREAMTHAILAND 100 |
19.800 |
|
HÃNG VIỆT THÁI |
|
1 |
Xe máy điện VIETTHAI (133S, Xmen Sport, Elyza, Passion, SHMI, ROMA II) |
5.060 |
2 |
Xe máy điện EMOTOVN (ZOOMX) |
5.060 |
|
HÃNG HONLEI ĐỨC HÀ |
|
1 |
Xe máy điện PAWA (133S PLUS, X- MEN) |
5.060 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Liên doanh, nhập khẩu linh kiện,
sản xuất lắp ráp tại Việt Nam
Ban hành kèm theo Quyết định số 188/QĐ-STC ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Sở Tài
chính Cao Bằng
ĐVT: nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
NĂM SẢN XUẤT |
GIÁ XE THEO QĐ 18/QĐ-STC |
GIÁ XE THEO QĐ 51/QĐ STC |
GIÁ XE THEO QĐ 180/QĐ- STC |
GIÁ XE MỚI 100% |
|
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
|
|
A |
XE ÔTÔ TẢI |
|
|
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU VEAM - VT |
|
|
|
|
|
|
1 |
VT100 MB, mã sản phẩm AT01X11002 tải trọng 990 kg |
|
316.000 |
|
|
325.160 |
|
2 |
VT100 MB, mã sản phẩm AT01X11212 tải trọng 990 kg |
|
341.000 |
|
|
349.360 |
|
3 |
VT100 TK, mã sản phẩm AT01X11003 tải trọng 990 kg |
|
316.000 |
|
|
325.160 |
|
4 |
VT100 TK, mã sản phẩm AT01X11313 tải trọng 990 kg |
|
345.400
|
|
|
353.760 |
|
5 |
VT125 MB, mã sản phẩm BT01X11002 tải trọng 1250 kg |
|
327.800 |
|
|
336.380 |
|
6 |
VT125 MB, mã sản phẩm BT01X11212 tải trọng 1250 kg |
|
354.200 |
|
|
362.780 |
|
7 |
VT125 TK, mã sản phẩm BT01X11003 tải trọng 1250 kg |
|
327.000 |
|
|
336.380 |
|
8 |
VT125 TK, mã sản phẩm BT01X11313 tải trọng 1250 kg |
|
358.600 |
|
|
367.180 |
|
9 |
VT150MB, mã sản phẩm CT21X11002 tải trọng 1490kg |
|
375.100 |
|
|
364.386 |
|
10 |
VT150MB, mã sản phẩm CT21X11212 tải trọng 1490kg |
|
402.000 |
|
|
395.186 |
|
11 |
VT150TK, mã sản phẩm CT21X11003 tải trọng 1490kg |
|
375.100 |
|
|
367.686 |
|
12 |
VT150TK, mã sản phẩm CT21X11313 tải trọng 1490 kg |
|
408.100 |
|
|
400.686 |
|
13 |
VT158TK Mã sản phẩm CT23X11313 tải trọng 1.490 kg |
|
|
459.800 |
|
471.020 |
|
14 |
VT200A MB, Mã sản phẩm DT24X11002 tải trọng 1990 kg |
|
349.800 |
|
|
364.320 |
|
15 |
VT200A MB, Mã sản phẩm DT24X11212 tải trọng 1990 kg |
|
377.300 |
|
|
391.820 |
|
16 |
VT200A TK, Mã sản phẩm DT24X11003 tải trọng 1990 kg |
|
349.800 |
|
|
364.320 |
|
17 |
VT200A TK, Mã sản phẩm DT24X11313 tải trọng 1990 kg |
|
382.800 |
|
|
397.320 |
|
18 |
VT200-1MB, mã sản phẩm DT21X11002 tải trọng 1990 kg |
|
403.700 |
|
|
412.676 |
|
19 |
VT200-1MB, mã sản phẩm DT21X11212 tải trọng 1990 kg |
|
438.900 |
|
|
447.876 |
|
20 |
VT200-1TK, mã sản phẩm DT21X11003 tải trọng 1990 kg |
|
403.700 |
|
|
412.676 |
|
21 |
VT200-1TK, mã sản phẩm DT21X11313 tải trọng 1990 kg |
|
447.700 |
|
|
456.676 |
|
22 |
VT201MB, Mã sản phẩm DT22X11002 tải trọng 1990 kg |
|
361.900 |
|
|
372.240 |
|
23 |
VT201MB, Mã sản phẩm DT22X11212 tải trọng 1990 kg |
|
389.400 |
|
|
403.040 |
|
24 |
VT201TK, Mã sản phẩm DT22X11003 tải trọng 1990 kg |
|
361.900 |
|
|
372.240 |
|
25 |
VT201TK, Mã sản phẩm DT22X11313 tải trọng 1990 kg |
|
394.900 |
|
|
408.540 |
|
26 |
VT201, mã sản phẩm DT22X11001 tải trọng 1990 kg |
|
361.900 |
|
|
375.540 |
|
27 |
VT201, mã sản phẩm DT22X11111 tải trọng 1990 kg |
|
378.400 |
|
|
392.040 |
|
28 |
VT250-1MB, mã sản phẩm ET31X11212 tải trọng 2490kg |
|
410.000 |
|
|
458.986 |
|
29 |
VT250-1MB, mã sản phẩm ET31X11002 tải trọng 2490kg |
|
370.000 |
|
|
414.986 |
|
30 |
VT250-1TK, mã sản phẩm ET31X11313 tải trọng 2490 kg |
|
419.000 |
|
|
468.886 |
|
31 |
VT250-1TK, mã sản phẩm ET31X11003 tải trọng 2490 kg |
|
370.000 |
|
|
414.986 |
|
32 |
VT250-1MB, mã sản phẩm ET33X11002 tải trọng 2490kg |
|
410.300 |
|
|
418.286 |
|
33 |
VT250-1MB, mã sản phẩm ET33X11212 tải trọng 2490kg |
|
454.300 |
|
|
462.286 |
|
34 |
VT250-1TK, mã sản phẩm ET33X11003 tải trọng 2490kg |
|
410.300 |
|
|
418.286 |
|
35 |
VT250-1TK, mã sản phẩm ET33X11313 tải trọng 2490kg |
|
464.200 |
|
|
472.186 |
|
36 |
VT252MB, mã sản phẩm ET37X11002, trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trong 2400 kg |
|
370.700 |
|
|
377.960 |
|
37 |
VT252MB, mã sản phẩm ET37X11212, trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 kg |
|
398.200 |
|
|
405.460 |
|
38 |
VT252TK, mã sản phẩm ET37X11003, trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 kg |
|
370.700 |
|
|
377.960 |
|
39 |
VT252TK, mã sản phẩm ET37X11313, trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 kg |
|
403.700 |
|
|
410.960 |
|
40 |
VT252 MB, ET38X11002, điều hòa, kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg |
|
374.000 |
|
|
381.260 |
|
41 |
VT252 MB, ET38X11212, điều hòa, kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg |
|
401.500 |
|
|
408.760 |
|
42 |
VT252 TK, ET38X11003, điều hòa, kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg |
|
374.000 |
|
|
381.260 |
|
43 |
VT252 TK, ET38X11313, điều hòa, kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg |
|
407.000 |
|
|
414.260 |
|
44 |
VT255MB, Mã sản phẩm ET34X11002 tải trọng 2490 kg |
|
396.000 |
|
|
403.700 |
|
45 |
VT255MB, Mã sản phẩm ET34X11212 tải trọng 2490 kg |
|
437.800 |
|
|
445.500 |
|
46 |
VT255TK, Mã sản phẩm ET34X11003 tải trọng 2490 kg |
|
396.000 |
|
|
403.700 |
|
47 |
VT255TK, Mã sản phẩm ET34X11313 tải trọng 2490 kg |
|
446.600 |
|
|
454.300 |
|
48 |
VT255, mã sản phẩm ET36X11001, điều hòa, nâng hạ kính cơ |
|
412.300 |
|
|
400.400 |
|
49 |
VT255MB, Mã sản phẩm ET36X11002 tải trọng 2490 kg |
|
396.000 |
|
|
400.400 |
|
50 |
VT255MB, Mã sản phẩm ET36X11212 tải trọng 2490 kg |
|
437.800 |
|
|
442.200 |
|
51 |
VT255TK, Mã sản phẩm ET36X11003 tải trọng 2490 kg |
|
396.000 |
|
|
400.400 |
|
52 |
VT255TK, Mã sản phẩm ET36X11313 tải trọng 2490 kg |
|
446.600 |
|
|
451.000 |
|
53 |
VT260MB, mã sản phẩm ET39X11002, tải trọng 1990kg |
|
467.500 |
|
|
448.580 |
|
54 |
VT260MB, mã sản phẩm ET39X11212, tải trọng 1990kg |
|
521.400 |
|
|
502.480 |
|
55 |
VT260TK, mã sản phẩm ET39X11003, tải trọng 1800kg |
|
467.500 |
|
|
448.580 |
|
56 |
VT260TK, mã sản phẩm ET39X11313, tải trọng 1800kg |
|
540.100 |
|
|
521.180 |
|
57 |
VT300CH, Mã sản phẩm FT01X11515 tải trọng 3.890 kg |
|
|
794.200 |
|
807.620 |
|
58 |
VT350 MB, Mã sản phẩm GT31X11002 tải trọng 3490 kg |
|
418.000 |
|
|
423.896 |
|
59 |
VT350 MB, Mã sản phẩm GT31X11212 tải trọng 3490 kg |
|
462.000 |
|
|
467.896 |
|
60 |
VT350 TK, Mã sản phẩm GT31X11003 tải trọng 3490 kg |
|
418.000 |
|
|
423.896 |
|
61 |
VT350 TK, Mã sản phẩm GT31X11313 tải trọng 3490 kg |
|
471.900 |
|
|
477.796 |
|
62 |
VT651 MB, mã sản phẩm LT01X11002 tải trọng 6490 kg |
|
588.500 |
|
|
594.440 |
|
63 |
VT651 MB, mã sản phẩm LT01X11212 tải trọng 6490 kg |
|
627.000 |
|
|
632.940 |
|
64 |
VT651 TK, mã sản phẩm LT01X11003 tải trọng 6490 kg |
|
588.500 |
|
|
594.400 |
|
65 |
VT651 TK, mã sản phẩm LT01X11313 tải trọng 6490 kg |
|
639.100 |
|
|
645.040 |
|
66 |
VT651 CS, mã sản phẩm LT01X11006 |
|
588.500 |
|
|
594.440 |
|
67 |
VT750 CS, mã sản phẩm MT00X11006 |
|
618.200 |
|
|
628.100 |
|
68 |
VT750 MB, mã sản phẩm MT00X11002 tải trọng 7360 kg |
|
618.200 |
|
|
628.100 |
|
69 |
VT750 MB, mã sản phẩm MT00X11212 tải trọng 7360 kg |
|
672.100 |
|
|
682.000 |
|
70 |
VT750 TK, mã sản phẩm MT00X11003 tải trọng 7300 kg |
|
618.200 |
|
|
628.100 |
|
71 |
VT750 TK, mã sản phẩm MT00X11313 tải trọng 7300 kg |
|
690.800 |
|
|
700.700 |
|
72 |
VT652ER01, Mã sản phẩm GT34X11818 tải trọng 3.530 kg |
|
|
929.500 |
|
942.260 |
|
|
NHÃN HIỆU VEAM - VB |
|
|
|
|
|
|
1 |
VB100 Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm AB10X01414 tải trọng 990kg |
|
288.000 |
|
|
325.160 |
|
2 |
VB 125 Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm BB10X01414 tải trọng 1250 kg |
|
303.000 |
|
|
341.990 |
|
3 |
VB150 Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm CB10X01414 tải trọng 1490 kg |
|
316.000 |
|
|
356.576 |
|
4 |
VB350 (Tự đổ), mã sản phẩm GB01X01414 tải trọng 3490 kg |
|
447.700 |
|
|
454.190 |
|
5 |
VB650, tải trọng 6315kg, mã sản phẩm LB00X11414 |
|
643.500 |
|
|
650.540 |
|
6 |
VB980, tải trọng 7700kg, mã sản phẩm Z202X11414 |
|
864.600 |
|
|
897.160 |
|
|
HÃNG NEW MIGHTY |
|
|
|
|
|
|
1 |
NEW MIGHTY |
mã sản phẩm MT20X11111 |
|
|
|
715.550 |
711.700 |
2 |
mã sản phẩm MT20X11212 |
|
|
|
726.550 |
722.700 |
|
3 |
mã sản phẩm MT20X11313 |
|
|
|
738.100 |
734.800 |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
|
A |
XE Ô TÔ TẢI |
|
|
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU VEAM - VB |
|
|
|
|
|
|
1 |
VB1110, tải trọng 11100kg, mã sản phẩm Z501X11414 |
|
|
|
|
1.142.878 |
|
2 |
DK36T 543203-220-750, tải trọng 36000/32570, mã sản phẩm Z610X11000 |
|
|
|
|
975.700 |
|
|
NHÃN HIỆU VEAM - VT |
|
|
|
|
|
|
1 |
VM 437041-268, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z003X11111 |
|
|
|
|
621.786 |
|
2 |
VM 437041-268, tải trọng 5050kg, mã sản phẩm Z003X11001 |
|
|
|
|
597.586 |
|
3 |
VM 533603-220, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z100X11111 |
|
|
|
|
862.928 |
|
4 |
VM 533603-220, tải trọng 8300kg, mã sản phẩm Z100X11001 |
|
|
|
|
834.328 |
|
5 |
VM 630305-220, tải trọng 13170kg, mã sản phẩm Z400X11111 |
|
|
|
|
1.106.248 |
|
6 |
VM 630305-220, tải trọng 13170kg, mã sản phẩm Z400X11001 |
|
|
|
|
1.069.948 |
|
7 |
VT1100MB, tải trọng 11000kg, mã sản phẩm Z401X11002 |
|
|
|
|
1.087.900 |
|
8 |
VT1100MB, tải trọng 11000kg, mã sản phẩm Z401X11212 |
|
|
|
|
1.150.600 |
|
9 |
VT500CTH 533603-225/CTH, tải trọng 5850kg, mã sản phẩm K120X11117 |
|
|
|
|
1.349.020 |
|
10 |
VT350CS, mã sản phẩm GT31X11006 |
|
|
|
|
423.896 |
|
11 |
VT 350, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT31X11001 |
|
|
|
|
423.896 |
|
12 |
VT 350, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT31X11111 |
|
|
|
|
450.296 |
|
13 |
VT340S MB, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT33X11002 |
|
|
|
|
457.556 |
|
14 |
VT340S MB, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT33X11212 |
|
|
|
|
511.456 |
|
15 |
VT340S TK, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT33X11003 |
|
|
|
|
457.556 |
|
16 |
VT340S TK, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm GT33X11313 |
|
|
|
|
530.156 |
|
17 |
VT255, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET36X11111 |
|
|
|
|
425.700 |
|
18 |
VT255, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET34X11111 |
|
|
|
|
429.000 |
|
19 |
VT201 MB, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT25X11002 |
|
|
|
|
372.240 |
|
20 |
VT201 MB, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT25X11212 |
|
|
|
|
399.740 |
|
21 |
VT201 TK, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT25X11003 |
|
|
|
|
372.240 |
|
22 |
VT201 TK, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT25X11003 |
|
|
|
|
405.240 |
|
|
NHÃN HIỆU FOTON |
|
|
|
|
|
|
1 |
THACO OLLIN700C-CS/MB1, xe ôtô tải, tải trọng 7000kg, dung tích xi lanh 3907cm3 |
2016 |
|
|
|
460.400 |
|
|
NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ôtô tải (có mui) |
HYUNDAI HD/320/TTCM-KM38, dung tích xi lanh 12920cm3 tải trọng 17.900 kg |
2015 |
|
|
|
2.100.000 |
|
NHÃN HIỆU HOA MAI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe ôtô tải thùng (xe bàn) |
HD5500-E2MP, có điều hòa tải trọng 5.500 kg |
|
|
|
|
360.000 |
2 |
HD5250A.4x4-E2MP, có điều hòa tải trọng 5.250 kg |
|
|
|
|
390.000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 188/QĐ-STC ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Sở Tài
chính Cao Bằng
ĐVT: nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
NĂM SẢN XUẤT |
GIÁ XE MỚI 100% |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
A |
XE Ô TÔ TẢI |
|
|
|
|
NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
|
1 |
CARRY/NIU.TK1-1 |
Xe ôtô tải (thùng kín), 02 chỗ, dung tích xi lanh 8424cc, tải trọng 740kg, nhập khẩu Indonexia |
2016 |
303.000 |
B |
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
|
NHÃN HIỆU INFINITI |
|
|
|
1 |
INFINITI QX60 |
Mã model JLJNLVWL50EQ7, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3498cm3, 07 chỗ, số vô cấp 02 cầu |
2016, 2017 |
2.899.000 |
2 |
INFINITI QX70 |
Mã model TLSNL VLS51EGA8E-C, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3696cm3, 05 chỗ, số tự động, 02 cầu |
2016, 2017 |
3.599.000 |
3 |
INFINITI QX80 |
Mã model JPKNLHLZ62EQ7, động cơ xăng, dung tích xi lanh 5552cm3, 06 chỗ, 07 chỗ, số tự động, 02 cầu |
2016, 2017 |
4.899.000 |
|
NHÃN HIỆU NISSAN |
|
|
|
1 |
NISSAN |
NP300 NAVARA EL CVL2LSLD2 3F4P---A, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2488cm3, hộp số tự động, 5 chỗ, một cầu |
2016 |
649.000 |
|
NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ |
|
|
|
1 |
A200 |
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1595cm3, 4x2, động cơ xăng, số tự động, sản xuất tại Đức |
2015 |
1.381.000 |
|
NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
|
1 |
HONDA CR-V 2.4L |
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, phiên bản cao cấp, mã số khung RLHRM385**Y****** (giá áp dụng từ 11/04/2016) |
|
1.178.000 |
|
NHÃN HIỆU PORSCHE |
|
|
|
1 |
718 Boxster |
Xe ôtô con 02 chỗ ngồi, 4 xi lanh nằm ngang, tăng áp, dung tích xi lanh 1988cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sản xuất tại Đức, đời xe 2017 |
2016 |
3.664.100 |
2 |
718 Boxster S |
Xe ôtô con 02 chỗ ngồi, 4 xi lanh nằm ngang, tăng áp, dung tích xi lanh 2497cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sản xuất tại Đức, đời xe 2017 |
2016 |
4.566.100 |
3 |
Cayman |
02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 2.706cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2016 |
2016 |
3.292.300 |
4 |
Cayman S |
02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3.436cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2016 |
2016 |
4.156.900 |
5 |
Cayman Black Edition |
02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 2706cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2016 |
2016 |
3.795.000 |
6 |
911 Carrera |
04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép, dung tích 2981cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2017 |
2016 |
6.263.400 |
7 |
911 Carrera S |
04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép, dung tích 2981cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2017 |
2016 |
7.610.900 |
8 |
911 Carrera Cabriolet |
04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép, dung tích 2981cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2017 |
2016 |
7.529.500 |
9 |
911 Carrera S Cabriolet |
04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép, dung tích 2981cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2017 |
2016 |
8.450.200 |
10 |
911 Targa 4 |
04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép, dung tích 2981cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2017 |
2016 |
8.003.600 |
11 |
911 Turbo S |
04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép, dung tích 3800cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2017 |
2016 |
12.079.100 |
12 |
Cayenne |
05 chỗ, V6, dung tích 3.598cm3, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2016 |
2016 |
4.342.800 |
13 |
Cayenne S |
05 chỗ, V6, tăng áp kép, dung tích 3604cm3, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2016 |
2016 |
5.611.100 |
14 |
Cayenne GTS |
05 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 3604cm3, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2016 |
2016 |
6.721.000 |
15 |
Cayenne Turbo S |
05 chỗ, V8 tăng áp kép, dung tích xi lanh 4806cm3, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức đời xe 2016 |
2016 |
9.364.300 |
16 |
Panamera |
04 chỗ, V6, dung tích 3605cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức đời xe 2016 |
2016 |
4.606.800 |
17 |
Panamera 4 |
04 chỗ, V6, dung tích 3.605 cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2016 |
2016 |
4.673.900 |
18 |
Panamera S |
04 chỗ, V6, tăng áp kéo, dung tích 2.997 cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2016 |
2016 |
6.482.300 |
19 |
Panamera 4S |
04 chỗ, V6, tăng áp kép, dung tích 2.997 cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2016 |
2016 |
6.814.500 |
20 |
Panamera GTS |
04 chỗ, V8, dung tích xi lanh 4806cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức đời xe 2016 |
2016 |
7.517.400 |
21 |
Panamera Turbo Executive |
04 chỗ ngồi, V8 tăng áp kép, dung tích xi lanh 4806cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sản xuất tại Đức, đời xe 2016 |
2016 |
9.777.900 |
22 |
Macan |
05 chỗ, 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp, dung tích xi lanh 1984cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2017 |
2016 |
2.787.400 |
23 |
Macan S |
05 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 2997cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2017 |
2016 |
3.361.600 |
24 |
Macan GTS |
05 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích xi lanh 2997cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2017 |
2016 |
3.999.600 |
25 |
Macan Turbo |
05 chỗ, V6, tăng áp kép, dung tích xi lanh 3604cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức đời xe 2017 |
2016 |
4.975.300 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.