ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1879/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 06 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO THÔNG TƯ SỐ 41/2023/TT-BTC NGÀY 12/6/2023 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã được sửa đổi, bổ sung ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1716/TTr-SYT ngày 28/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Y tế có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí |
Địa điểm thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
I |
Lĩnh vực Dược phẩm |
|||||||
1 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước (Mã hồ sơ TTHC: 1.003613) |
07 ngày làm việc |
Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
800.000 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
x |
|
TTHC số thứ tự 33, lĩnh vực Dược, mỹ phẩm, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3050/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề được theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất (Mã hồ sơ TTHC: 1.004599) |
05 ngày làm việc |
Thông tư số 41/2023/TT-BTC |
500.000 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
x |
|
TTHC số thứ tự 21, lĩnh vực Dược, mỹ phẩm, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3050/QĐ-UBND |
3 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (Mã hồ sơ TTHC: 1.004596) |
05 ngày làm việc |
Thông tư số 41/2023/TT-BTC |
500.000 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, dường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
x |
|
TTHC số thứ tự 22, lĩnh vực Dược, mỹ phẩm, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3050/QĐ-UBND |
II |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu (Mã hồ sơ TTHC: 1.009566) |
3 ngày làm việc |
Thông tư số 41/2023/TT-BTC |
500.000 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
x |
|
TTHC số thứ tự 03, lĩnh vực Mỹ phẩm, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND |
2 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (Mã hồ sơ TTHC: 1.002483) |
10 ngày làm việc |
Thông tư số 41/2023/TT-BTC |
1600.000 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Y tế. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
x |
|
TTHC số thứ tự 37, lĩnh vực Mỹ phẩm, danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3050/QĐ-UBND |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.