CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1879/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 20 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG LAO ĐỘNG PHỤC VỤ CÁC CÔNG TRÌNH LÂM SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Bộ Luật lao động ngày 18/6/2012;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 460/TTr-SNN ngày 16/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt đơn giá nhân công lao động phục vụ các công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể như sau:
TT |
Nội dung |
Đơn giá nhân công vùng II (đồng/ngày) |
Đơn giá nhân công vùng III (đồng/ngày) |
Đơn giá nhân công vùng IV (đồng/ngày) |
1 |
Thu hái và chế biến hạt giống |
396.576 |
347.004 |
309.825 |
2 |
Đập sàng phân |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
3 |
Khai thác trộn hỗn hợp và đóng bầu |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
4 |
Cắt hom và xử lý thuốc |
396.576 |
347.004 |
309.825 |
5 |
Xử lý gieo hạt và cấy cây |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
6 |
Khai thác vật liệu làm giàn che |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
7 |
Tưới nước |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
8 |
Phun thuốc trừ sâu |
396.576 |
347.004 |
309.825 |
9 |
Chăm sóc cây con trong vườn |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
10 |
Chăm sóc vườn cây đầu dòng |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
11 |
Xử lý và gieo hạt thẳng |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
12 |
Phát dọn thực bì |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
13 |
Cuốc hố trồng rừng |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
14 |
Lấp hố trồng rừng |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
15 |
Vận chuyển cây và trồng |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
16 |
Phát chăm sóc rừng trồng |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
17 |
Xới vun gốc |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
18 |
Trồng dặm |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
19 |
Làm đường ranh cản lửa |
396.576 |
347.004 |
309.825 |
20 |
Làm biển báo |
396.576 |
347.004 |
309.825 |
21 |
Lao động thiết kế |
396.576 |
347.004 |
309.825 |
22 |
Bảo vệ rừng trồng |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
23 |
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
24 |
Hoạt động khác (cắm cọc, buộc dây…) |
355.752 |
311.283 |
277.931 |
Điều 2: Đơn giá ngày công lao động phục vụ các công trình lâm sinh quy định tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan xây dựng dự toán kinh phí trong hoạt động công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.