ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1870/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 14 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 828/QĐ-BKHĐT ngày 27/5/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 106/TTr-SKHĐT ngày 22/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh đăng tải nội dung quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh tại địa chỉ: http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin & Truyền thông (bản mềm đến địa chỉ email: thaonv@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Hành chính công tỉnh chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục hành chính: số thứ tự 4, 5, 7, 8 mục 2. Phần VI, Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 3364/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bổ Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1870 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Thủ tục hành chính ban hành mới
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức/địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản |
Theo quy định của Chính phủ |
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài. |
Cơ quan thực hiện: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan chủ quản. |
Thời gian xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ về Đề xuất chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ là không quá 45 ngày. |
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài. |
Cơ quan thực hiện: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3 |
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu |
Thời gian xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ về Đề xuất chương trình, dự án kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ: không quá 45 ngày. |
- Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Thông qua hệ thống bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài. |
Cơ quan thực hiện: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản. |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
- Mã TTHC: 2.001932 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP thay thế Nghị định 16/2016/NĐ-CP và Nghị định 132/2018/NĐ-CP |
2 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại. |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. |
- Mã TTHC: 2.000045 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP thay thế Nghị định 16/2016/NĐ-CP và Nghị định 132/2018/NĐ-CP |
3 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương tình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. |
- Mã TTHC: 2.002053 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP thay thế Nghị định 16/2016/NĐ-CP và Nghị định 132/2018/NĐ-CP |
4 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương tình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm. |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài. |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. - Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện. |
- Mã TTHC: 2.002050 - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP thay thế Nghị định 16/2016/NĐ-CP và Nghị định 132/2018/NĐ-CP |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.