ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 11 tháng 3 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ 18 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
T-DBI-254848-TT |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư |
Bổ trợ Tư pháp |
Sở Tư pháp |
2 |
T-DBI-254854-TT |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư |
|||
3 |
T-DBI-254868-TT |
Cấp giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|||
4 |
T-DBI-254871-TT |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
|||
5 |
T-DBI-255060-TT |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|||
6 |
T-DBI-254935-TT |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|||
7 |
T-DBI-254937-TT |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
T-DBI-192942-TT |
Cho phép thành lập Đoàn luật sư |
Nghị đinh 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư |
Bổ trợ tư pháp |
Sở Tư pháp |
2 |
T-DBI-192945-TT |
Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư |
|||
3 |
T-DBI-192948-TT |
Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ của Đoàn luật sư |
|||
4 |
T-DBI-192951-TT |
Phê chuẩn kết quả đại hội Đoàn luật sư |
|||
5 |
T-DBI-098497-TT |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (gọi tắt là Công ty Luật) |
|||
6 |
T-DBI-098403-TT |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|||
7 |
T-DBI-192941-TT |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
8 |
T-DBI-192988-TT |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Công ty Luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là Công ty luật nước ngoài) |
|||
9 |
T-DBI-192991-TT |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Công ty luật nước ngoài |
|||
10 |
T-DBI-192993-TT |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Tổ chức luật sư nước ngoài |
|||
11 |
T-DBI-099642-TT |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Công ty luật nước ngoài. |
|||
12 |
T-DBI-098476-TT |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
|||
13 |
T-DBI-019875-TT |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh văn phòng Luật sư |
|||
14 |
T-DBI-021510-TT |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Luật sư |
|||
15 |
T-DBI-186783-TT |
Chuyển đổi hình thức tổ chức hành nghề luật sư |
|||
16 |
T-DBI-186785-TT |
Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
|||
17 |
T-DBI-186787-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|||
18 |
T-DBI-186790-TT |
Đăng ký hoạt động thành lập công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.