ỦY BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Điều 170 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 và Luật số 63/2020/QH14 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Điều 164 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 66/2022/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ công văn số 4305/BTP-KTrVB ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Bộ Tư pháp về tài liệu hướng dẫn xây dựng kế hoạch và thực hiện hệ thống hóa văn bản kỳ 2019 - 2023;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-UBDT ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc ban hành Kế hoạch Triển khai thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019 - 2023 của Ủy ban Dân tộc;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc tham mưu, ban hành kỳ 2019 - 2023 (tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023), bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc tham mưu, ban hành: 31 văn bản (Danh mục I).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần hoặc ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc tham mưu, ban hành: 02 văn bản (Danh mục II).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc tham mưu, ban hành: 28 văn bản (Danh mục III).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc tham mưu, ban hành: 08 văn bản (Danh mục IV).
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc tham mưu, ban hành: 28 văn bản.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
1. Giao Vụ Pháp chế chủ trì phối hợp với Trung tâm Chuyển đổi số, Văn phòng Ủy ban và các Vụ, đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về công tác dân tộc trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc đến hết ngày 31/12/2023 theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này, các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc có liên quan tham mưu xây dựng Kế hoạch soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật mới, bãi bỏ hoặc thay thế theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBDT ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực toàn bộ: 31 văn bản, trong đó:
Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 23 (NĐ: 01; QĐTTCP: 04; TTLT của BT, CNUBDT với các Bộ, ngành: 05; Thông tư của BT, CNUBDT: 13)
Văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ: 08 (QĐTTCP: 04; TTLT của BT, CNUBDT với các Bộ, ngành: 03; Thông tư, QĐ của BT, CNUBDT: 01)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (23)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày có hiệu lực, ngày hết hiện lực, ngưng hiệu lực |
I. NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ (01) |
|||||
1 |
Nghị định |
13/2017/NĐ-CP, ngày 10/02/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc. |
Bị thay thế bởi Nghị định số: 66/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ |
26/03/2017-01/10/2022 |
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (04) |
|||||
1 |
Quyết định |
102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 |
Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-TTg ngày 6/6/2018 bãi bỏ Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn |
20/9/2009-01/01/2019 |
2 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-TTg ngày 03/11/2016 |
Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025 |
20/12/2016 - 31/12/2020 |
3 |
Quyết định |
134/2004/QĐ-TTg, ngày 20/7/2004 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn |
Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
15/8/2004 - 30/12/2020 |
4 |
Quyết định |
198/2007/QĐ-TTg, ngày 31 tháng 12 năm 2007 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20 tháng 07 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn |
21/01/2008- 30/12/2020 |
|
III. VĂN BẢN CỦA BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC (18) |
|||||
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH (05) |
|||||
1 |
Thông tư liên tịch |
02/2012/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL ngày 13/12/2012 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2472/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2019/TT-UBDT, ngày 04 tháng 12 năm 2019 |
01/02/2013-20/01/2020 |
2 |
Thông tư liên tịch |
04/2013/TTLT-UBDT-BTC-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2013 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
20/01/2014-20/01/2020 |
|
3 |
Thông tư liên tịch |
05/2013/TTLT-UBDT- NNPTNT- KHĐT-TC-XD ngày 18 tháng 11 năm 2013 |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2019/TT-UBDT, ngày 04 tháng 12 năm 2019 |
03/01/2014-20/01/2020 |
4 |
Thông tư liên tịch |
03/2014/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL ngày 15 tháng 10 năm 2014 |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện Quyết định 2472/QĐ-TTg và Quyết định 1977/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
01/12/2014-20/01/2020 |
|
5 |
Thông tư liên tịch |
07/2014/TTLT-UBDT-BNV ngày 22/12/2014 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bị thay thế bởi Thông tư 01/2021/TT-UBDT, ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
2/15/2015 - 16/12/2021 |
THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM UBDT (13) |
|||||
1 |
Thông tư |
04/2014/TT-UBDT, ngày 01/2/2014 |
Thông tư Quy định chế độ thông tin, báo cáo về công tác dân tộc. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2019/TT-UBDT ngày 31/05/2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về Thông tư Quy định chế độ báo cáo công tác dân tộc |
14/01/2015-15/7/2019 |
2 |
Thông tư |
06/2014/TT-UBDT, ngày 10/12/2014 |
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2019/TT-UBDT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc |
01/03/2020 - 15/02/2023 |
3 |
Thông tư |
03/2015/TT-UBDT, ngày 15/12/2015 |
Quy định Chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc áp dụng đối với Cơ quan công tác dân tộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bị thay thế bởi Thông tư 02/2018/TT-UBDT ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc |
01/02/2016-01/01/2019 |
4 |
Thông tư |
01/2015/TT-UBDT, ngày 23/07/2015 |
Quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 04/2022/TT-UBDT ngày 19/12/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
07/9/2015-04/02/2023 |
5 |
Thông tư |
218/2005/TT-UBDT ngày 29 tháng 3 năm 2005 |
Hướng dẫn đánh giá các xã đã hoàn thành mục tiêu chương trình 135 |
Do hết giai đoạn thực hiện và Bị bãi bỏ bởi Thông tư 04/2022/TT-UBDT ngày 19/12/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
25/4/2005-04/02/2023 |
6 |
Thông tư |
01/2007/TT-UBDT ngày 04 tháng 6 năm 2007 |
Hướng dẫn việc xác định năng lực làm chủ đầu tư và quy trình phân cấp cho xã làm chủ đầu tư các công trình, dự án thuộc Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 |
14/07/2007-04/02/2023 |
|
7 |
Thông tư |
05/2007/TT-UBDT ngày 19 tháng 7 năm 2007 |
Hướng dẫn đánh giá, xét các xã hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn II |
Do hết giai đoạn thực hiện và Bị bãi bỏ bởi Thông tư 04/2022/TT-UBDT ngày 19/12/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
23/08/2007-04/02/2023 |
8 |
Quyết định |
04/2007/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 7 năm 2007 |
Ban hành Chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II |
11/09/2007-04/02/2023 |
|
9 |
Thông tư |
01/2009/TT-UBDT ngày 17 tháng 7 năm 2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của khoản 2, Điều 2 Quyết định số 04/2007/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc ban hành Chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ cơ sở và cộng đồng thực hiện Chương trình 135 giai đoạn II |
31/8/2009-04/02/2023 |
|
10 |
Thông tư |
01/2017/TT-UBDT ngày 10 tháng 05 năm 2017 |
Quy định chi tiết thực hiện Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 |
Do hết giai đoạn thực hiện và Bị bãi bỏ bởi Thông tư 04/2022/TT-UBDT ngày 19/12/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Thông tư bãi bỏ một số Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
25/6/2017-04/02/2023 |
11 |
Thông tư |
02/2017/TT-UBDT ngày 22 tháng 05 năm 2017 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2020 |
07/7/2017-04/02/2023 |
|
12 |
Thông tư |
01/2019/TT-UBDT, ngày 31/05/2019 |
Thông tư Quy định chế độ báo cáo công tác dân tộc |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 06/2022/TT-UBDT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo công tác dân tộc |
15/7/2019 - 15/02/2023 |
13 |
Thông tư |
03/2019/TT-UBDT, ngày 25 tháng 12 năm 2019 |
Thông tư quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 05/2022/TT-UBDT, ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc. |
01/03/2020 - 15/02/2023 |
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (08)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày có hiệu lực, ngày hết hiện lực, ngưng hiệu lực |
I |
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (04) |
||||
1 |
Quyết định |
138/2000/QĐ-TTg, ngày 29 tháng 11 năm 2000 |
Hợp nhất trên địa bàn tỉnh dự án định canh định cư, dự án hỗ trợ dân tộc đặc biệt khó khăn Chương trình xây dựng trung tâm cụm xã miền núi, vùng cao vào Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa |
Không còn phù hợp |
14/12/2000 - |
2 |
Quyết định |
69/2008/QĐ-TTg, ngày 28 tháng 5 năm 2008 |
Phê duyệt bổ sung danh sách 152 xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn II và danh sách xã ra khỏi diện đầu tư của chương trình 135 giai đoạn II |
Hết giai đoạn |
22/6/2008 đến hết năm 2010 |
3 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-TTg, ngày 15 tháng 01 năm 2019 |
Quyết định về tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết giai đoạn (chưa có văn bản bãi bỏ) |
01/03/2019-30/12/2020 |
4 |
Quyết định |
31/2020/QĐ-TTg, ngày 29 tháng 9 năm 2020 |
Quyết định sửa đổi Điều 5 Quyết định số 03/2019/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020. |
Hết giai đoạn (chưa có văn bản bãi bỏ) |
29/09/2020 - 30/12/2020 |
II. THÔNG TƯ LIÊN TỊCH (03) |
|||||
1 |
Thông tư liên tịch |
819/2004/TTLT-UBDT-BKH-BTC-BXD-BNN, ngày 10/11/2004 |
Thông tư liên tịch của Ủy ban Dân tộc - Kế hoạch và Đầu tư - Tài chính - Xây dựng - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 819/2004/TTLT/UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 10/11/2004 Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 134/2004/QĐ-TTG ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn |
Không còn phù hợp, chưa có văn bản bãi bỏ |
13/12/2004 |
2 |
Thông tư liên tịch |
01/2010/TTLT-UBDT-BTC ngày 08/01/2010 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn |
Ngưng hiệu lực do Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-TTg ngày 6/6/2018 |
22/2/2010 - 01/01/2019 |
3 |
Thông tư liên tịch |
01/2012/TTLT-BTP-UBDT ngày 17/01/2012 |
Hướng dẫn thực hiện trợ giúp pháp lý đối với người dân tộc thiểu số |
Không còn phù hợp, đề nghị Bộ Tư pháp bãi bỏ |
10/3/2012 - 14/10/2021 |
III. QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC (01) |
|||||
1 |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBDT, ngày 11 tháng 01 năm 2008 |
Phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II |
Hết giai đoạn, giai đoạn II là 2007- 2010, chưa có văn bản công bố |
16/02/2008-30/12/2010 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBDT ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Tổng số văn bản hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực một phần: 02 văn bản, trong đó:
Văn bản hết hiệu lực một phần: 02 (QĐTTCP: 01; TT của BTCN UBDT: 01) văn bản
Văn bản ngưng hiệu lực một phần: 0 văn bản
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 |
Điểm đ khoản 1 và khoản 2, khoản 3 Điều 4; điểm b, c, d khoản 1, Điều 5; điểm a, b, c khoản 2 Điều 5; khoản 3 và khoản 4 Điều 5; Điều 6; khoản 2 và khoản 3 Điều 7; điểm b khoản 1, khoản 7 Điều 8 |
Được Sửa đổi, bổ sung tại Điều 1, Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2023 |
15/01/2024 |
2 |
Thông tư |
02/2022/TT-UBDT, ngày 30 tháng 6 năm 2022
|
Điều 2; khoản 2, 3, Điều 5; Điều 7; Điều 8; Điều 9; khoản 3 Điều 17; Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 29; Điều 35; Điều 37; khoản 2 Điều 38; khoản 1 Điều 39; Điều 40; Điều 41; Điều 42; khoản 1 Điều 43; Điều 45; Điều 47; Điều 48; Điều 49; điểm b khoản 1 Điều 52; Điều 54; điểm b khoản 1 Điều 55; Điều 56; Điều 57; Điều 58; Điều 59; Điều 64; Điều 65; Điều 66; Điều 71; Điều 74; Điều 82; Điều 83. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1, Thông tư 02/2023/TT-UBDT ngày 21 tháng 8 năm 2023
|
21/8/2023
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Không có |
|
|
|
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019 - 2023 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBDT ngày 01 tháng 4 năm 2023 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Tổng số văn bản còn hiệu lực: 28 văn bản, trong đó:
Nghị quyết của Quốc hội: 02 văn bản
Nghị định của Chính phủ: 03 văn bản
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: 08 văn bản
Thông tư liên tịch giữa UBDT với Bộ, ngành: 01 văn bản
Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc: 14 văn bản
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|
|||
I. NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI (02) |
|
||||||||
1 |
Nghị quyết |
88/2019/QH14, ngày 18/11/2019 |
Phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 |
2/1/2020 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2019/11/88.signed_01.pdf |
|
|||
2 |
Nghị quyết |
120/2020/QH14, ngày 19/6/2020 |
Phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 |
3/8/2020 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/ vbpq/2020/07/102.signed.pdf |
|
|||
II. NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ (03) |
|
||||||||
1 |
Nghị định |
53/2004/NĐ-CP, ngày 18/2/2004 |
Về kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các cấp |
3/12/2004 |
https://chinhphu.vn/default.aspx?pageid=27160&docid=12648 |
|
|||
2 |
Nghị định |
05/2011/NĐ-CP, ngày 14/01/2011 |
Về công tác dân tộc |
3/4/2011 |
https://vanban.chinhphu.vn/?pageid=27160&docid=98691 |
|
|||
3 |
Nghị định |
66/2022/NĐ-CP, ngày 20/9/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc. |
1/10/2022 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2022/09/66nd.signed.pdf |
|
|||
III. QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (08) |
|
||||||||
1 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-TTg ngày 6/3/2018 |
Quyết định về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
24/4/2018 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2018/03/12.signed.pdf |
|
|||
2 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-TTg ngày 6/6/2018 |
Quyết định bãi bỏ Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn. |
1/1/2019 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2018/06/25.signed.pdf |
|
|||
3 |
Quyết định |
33/2020/QĐ-TTg, ngày 12/11/2020 |
Quyết định về Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021 - 2025 |
31/12/2020 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2020/11/33.signed.pdf |
|
|||
4 |
Quyết định |
39/2020/QĐ-TTg, ngày 31/12/2020 |
Quyết định về Tiêu chí xác định các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù giai đoạn 2021 - 2025 |
15/02/2021 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2021/01/39.signed.pdf |
|
|||
5 |
Quyết định |
39/2021/QĐ-TTg, ngày 30/12/2021 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
30/12/2021 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2022/01/39.signed.pdf |
|
|||
6 |
Quyết định |
04/2023/QĐ-TTg ngày 21/02/2023 |
Về mức hỗ trợ và cơ chế hỗ trợ sử dụng vốn đầu tư công để thực hiện một số nội dung thuộc Dự án 1 và Tiểu dự án 1, Dự án 4 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
21/2/2023 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2023/02/04-ttg.signed.pdf |
|
|||
7 |
Quyết định |
18/2023/QĐ-TTg, ngày 11/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
11/7/2023 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2023/6/18-ttg.signed.pdf |
|
|||
8 |
Quyết định |
28/2023/QĐ-TTg, ngày 23/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
15/01/2024 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2023/11/28-ttg.signed.pdf |
|
|||
IV. THÔNG TƯ LIÊN TỊCH GIỮA ỦY BAN DÂN TỘC VỚI CÁC BỘ, NGÀNH (01) |
|
||||||||
1 |
Thông tư liên tịch |
02/2014/TTLT-BNV-UBDT |
Thông tư liên tịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành chính sách cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại Điều 11 Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ về công tác dân tộc. |
1/1/2014 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2014/10/ttlt-02.signed.pdf |
|
|||
V. THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC (14) |
|
||||||||
1 |
Thông tư |
02/2015/TT-UBDT, ngày 30/11/2015 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong hệ thống Cơ quan công tác dân tộc |
1/15/2016 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2015/12/02-ubdt-1.signed.pdf |
|
|||
2 |
Thông tư |
01/2016/TT-UBDT, ngày 12/10/2016 |
Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Ủy ban Dân tộc. |
11/28/2016 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2016/11/01-ubdt.signed.pdf |
|
|||
3 |
Thông tư |
01/2018/TT-UBDT, ngày 15/08/2018 |
Bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành. |
1/10/2018 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2018/08/01-ubdt.signed.pdf |
|
|||
4 |
Thông tư |
02/2018/TT-UBDT, ngày 5/11/2018 |
Quy định chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc. |
1/1/2019 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2018/12/02-ubdt.pdf |
|
|||
5 |
Thông tư |
02/2019/TT-UBDT, ngày 04/12/2019 |
Thông tư bãi bỏ một số thông tư do Bộ trưởng |
20/01/2020 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2019/12/02-ubdt.signed.pdf |
|
|||
6 |
Thông tư |
01/2021/TT-UBDT, ngày 01/11/2021 |
Thông tư hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
16/12/2021 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2021/11/01.signed.pdf |
|
|||
7 |
Thông tư |
01/2022/TT-UBDT, ngày 26/5/2022 |
Thông tư quy định quy trình giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030; giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
15/07/2022 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2022/06/01-ubdt.signed.pdf |
|
|||
8 |
Thông tư |
02/2022/TT-UBDT, ngày 30/6/2022 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (sau đây viết tắt là Chương trình). |
15/8/2022 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2022/07/02-ubdt.signed.pdf |
|
|||
9 |
Thông tư |
03/2022/TT-UBDT, ngày 01/1/2022 |
Thông tư quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc |
15/11/2022 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2022/10/03-ubdt.signed.pdf |
|
|||
10 |
Thông tư |
04/2022/TT-UBDT, ngày 19/12/2022 |
Thông tư bãi bỏ một số Thông tư, Quyết định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc. |
4/2/2023 |
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Thong-tu-04-2022-TT-UBDT-bai-bo-mot-so-Thong-tu-cua-Uy-ban-Dan-toc-548561.aspx |
|
|||
11 |
Thông tư |
05/2022/TT-UBDT, ngày 30/12/2022 |
Quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc |
15/02/2023 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2023/01/05-ubdt.pdf |
|
|||
12 |
Thông tư |
06/2022/TT-UBDT ngày 30/12/2022 |
Thông tư quy định chế độ báo cáo công tác dân tộc |
15/02/2022 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2023/01/06-ubdt.signed.pdf |
|
|||
13 |
Thông tư |
01/2023/TT-UBDT ngày 20/7/2023 |
Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công tác dân tộc trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công tác dân tộc |
15/9/2023 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2023/7/01-ubdt.pdf |
|
|||
14 |
Thông tư |
02/2023/TT-UBDT ngày 21/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
21/8/2023 |
https://datafiles.chinhphu.vn/cpp/files/vbpq/2023/9/02-ubdt.signed.pdf |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH,
NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019-2023 CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBDT ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TS văn bản: 08 (QĐ của TTg: 04; TTLT: 03; QĐ của BT, CN: 01)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
I. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (04) |
|||||||
1 |
Quyết định |
138/2000/QĐ-TTg, ngày 29 tháng 11 năm 2000 |
Hợp nhất trên địa bàn tỉnh dự án định canh định cư, dự án hỗ trợ dân tộc đặc biệt khó khăn Chương trình xây dựng trung tâm cụm xã miền núi, vùng cao vào Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa |
Đề nghị bãi bỏ |
Hết giai đoạn |
Bộ TP |
2024 |
2 |
Quyết định |
31/2020/QĐ-TTg, ngày 29 tháng 9 năm 2020 |
Quyết định sửa đổi Điều 5 Quyết định số 03/2019/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020. |
Đề nghị bãi bỏ |
Hết giai đoạn |
Bộ TP |
2024 |
3 |
Quyết định |
69/2008/QĐ-TTg, ngày 28 tháng 5 năm 2008 |
Phê duyệt bổ sung danh sách 152 xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn II và danh sách xã ra khỏi diện đầu tư của chương trình 135 giai đoạn II |
Đề nghị bãi bỏ |
Hết giai đoạn |
Bộ TP |
2024 |
4 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-TTg, ngày 15 tháng 01 năm 2019 |
Quyết định về tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 |
Đề nghị bãi bỏ |
Hết giai đoạn |
Bộ TP |
2024 |
II. Văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc (04) |
|||||||
1 |
Thông tư liên tịch |
819/2004/TTLT-UBDT-BKH-BTC-BXD-BNN, ngày 10/11/2004 |
Thông tư liên tịch của Ủy ban Dân tộc - Kế hoạch và Đầu tư - Tài chính - Xây dựng - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 819/2004/TTLT/UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 10/11/2004 Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 134/2004/QĐ-TTG ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn |
Đề nghị bãi bỏ |
Hết giai đoạn |
Ủy ban Dân tộc |
2024 |
2 |
Thông tư liên tịch |
01/2012/TTLT-BTP-UBDT ngày 17/01/2012 |
Hướng dẫn thực hiện trợ giúp pháp lý đối với người dân tộc thiểu số |
Đề nghị bãi bỏ |
Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn Nội dung số 3, Tiểu dự án 1, Dự án 10, Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 |
Bộ Tư pháp |
2024 |
3 |
Thông tư liên tịch |
01/2010/TTLT-UBDT-BTC ngày 08/01/2010 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn |
Đề nghị bãi bỏ |
Do Quyết định số 102/2009/ QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-TTg ngày 6/6/2018 |
Ủy ban Dân tộc |
2024 |
4 |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBDT, ngày 11 tháng 01 năm 2008 |
Phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II |
Đề nghị bãi bỏ |
Hết giai đoạn |
Ủy ban Dân tộc |
2024 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.