BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 11 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC CÓ THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TIN THUỐC ĐỢT 2 - NĂM 2025
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 09 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - Năm 2025 gồm 110 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC 110 THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC CÓ THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG
TIN THUỐC ĐỢT 2 - NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 187/QĐ-QLD ngày 11/04/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
Ghi chú |
1 |
Acriptega |
Dolutegravir 50mg; Lamivudine 300mg; Tenofovir disoproxil fumarate 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 chai 30 viên; Chai 30 viên; Chai 90 viên; Chai 180 viên |
890110087023 (VN3-241-19) |
Mylan Laboratories Limited |
Plot No. 11, 12 & 13, Indore Special Economic Zone, Pharma Zone, Phase-II, Sector-III, Pithampur 454775, Dist. Dhar, Madhya Pradesh, India |
- Quyết định số 207/QĐ-QLD ngày 21/01/2020 của Cục Quản lý Dược về việc công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 24. - Công văn số 2137/QLD-ĐK ngày 12/03/2021 của Cục Quản lý Dược (Bổ sung quy cách đóng gói). - Quyết định số 21/QĐ-QLD ngày 05/04/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 26 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 114.1 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
2 |
Acyclovir STELLA 800 mg |
Acyclovir 800mg |
Viên nén |
Hộp 7 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên |
893110059500 (VD-23346-15) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 9463/QLD-ĐK, ngày 21/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) (Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
3 |
Amdipic 5mg |
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
868110986424 (VN-21745-19) |
Deva Holding A.S. |
Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi, Karaagac Mahallesi, Ataturk Caddesi, No: 32, Kapakli /Tekirdag, Turkey |
- Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/09/2019 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 23. - Quyết định số 698/QĐ-QLD ngày 15/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 498 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 122 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
4 |
Amoxicilin 250mg |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên; Lọ 1000 viên |
893110819924 (VD-23670-15) |
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 4 năm 2023. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
5 |
Augbactam 625 |
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat kết hợp với Microcrystallin e Cellulose tỷ lệ 1:1) 125mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên |
893110175924 (VD-21430-14) |
Công ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar |
297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/03/2016 của Bộ Y tế về việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, thay đổi cách ghi hoạt chất, hàm lượng). |
6 |
Azicine 250 |
Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 1 vỉ x 8 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên |
893110059700 (VD-33889-19) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 9463/QLD-ĐK, ngày 21/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) (Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
7 |
Aziphar |
Mỗi 5 g chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 5g; Hộp 1 chai x 15g; Hộp 1 chai x 22,5g |
893110299700 (VD-23799-15) |
Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar |
297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Công văn số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y Tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH. - Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 373 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
8 |
Bicelor 250 |
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 12 viên |
893110820724 (VD-31210-18) |
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- Quyết định số 314/QĐ-QLD ngày 21/05/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 4 năm 2024. - Công văn đính chính Quyết định cấp SĐK số 17618/QLD-ĐK ngày 16/10/2019 (Đính chính tên thuốc). - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
9 |
Bicelor 500 |
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 12 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên |
893110599624 (VD-28068-17) |
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- Quyết định số 4764/QĐ-QLD ngày 24/10/2017 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
10 |
Bisoloc |
Bisoprolol fumarate 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
893110840724 (VD-16168-11) |
Công ty TNHH United International Pharma |
Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
- Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 10. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 về việc ban hành danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 3984/QLD-ĐK ngày 17/05/2022 đồng ý bỏ quy cách đóng gói Hộp 1 vỉ x 10 viên. |
11 |
Bisostad 5 |
Bisoprolol fumarat 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-23337-15 |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 124/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024. - Công văn số 13715e/ QLD-ĐK ngày 17/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách đóng gói thứ cấp). |
12 |
Brospecta- 200 |
Cefixime (dưới dạng Cefixime Trihydrate) 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
890110418223 (VN-18028-14) |
Micro Labs Limited |
No. 121 to 124, KIADB, Bommasandra Industrial Area, 4th Phase, Anekal Taluk, Bangalore - 560 099, India |
- Quyết định số 2498/QĐ-QLD ngày 07/07/2014 của Cục Quản lý Dược về việc công bố thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 9. - Quyết định số 777/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 191 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 115.2 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
13 |
Cadiroxim 500 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg |
Viên nén bao phim. |
Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 5 viên |
893110611024 (VD-21580-14) |
Công ty Cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 10. - Công văn số 5985/QLD-ĐK ngày 07/6/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất. - Công văn số 4613/ QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/7/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
14 |
Cefixim 100-HV |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg |
Viên nén. |
Hộp 1 vỉ, 2vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên chai nhựa: 100 viên, 200 viên |
893110615824 (VD-33863-19) |
Công ty Cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 24. - Công văn số 7842/QLD-ĐK ngày 20/7/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất. - Công văn số 8873/QLD-ĐK ngày 08/9/2022 của Cục Quản lý Dược về việc bổ sung qui cách đóng gói. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/7/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
15 |
Cefixim 400-CGP |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400 mg. |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên |
VD-21583-14 |
Công ty Cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 10. - Công văn số 8648/QLD-ĐK ngày 05/6/2019 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất. - Công văn số 22271/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của Cục Quản lý Dược về việc đổi tên sản phẩm. - Công văn số 5901/QLD-ĐK ngày 01/4/2015 của Cục Quản lý Dược về việc đính chính qui cách sản phẩm. |
16 |
Cefixime 200 |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200 mg |
Viên nang cứng |
Hộp 02 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, 200 viên |
893110818224 (VD-32922-19) |
Công ty Cổ phần Dược phẩm TV. Pharm |
Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam |
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 24. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/8/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
17 |
Cefixime uphace 100 |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 2g |
893110302923 (VD-22546-15) |
Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 |
448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 11. - Văn bản số 10454/BYT-QLD ngày 31/12/2015 đính chính, cập nhật tên thuốc Cefixime Uphace 100. - Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 Về việc ban hành danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
18 |
Cefixime uphace 50 |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 10 gói x 1g |
893110098823 (VD-24336-16) |
Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 |
448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 của Bộ Y tế công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14. - Văn bản số 4231/BYT-QLD ngày 27/07/2017 về việc đính chính dạng bào chế: Cốm pha hỗn dịch uống. - Quyết định số 352/QĐ-QLD ngày 25/05/2023 Về việc ban hành danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
19 |
Ceftume 250 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên |
893110821424 (VD-32903-19) |
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- Quyết định số 207/QĐ-QLD ngày 21/01/2020 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 24. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
20 |
Ceftume 500 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên |
893110680124 (VD-31950-19) |
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- Quyết định số 207/QĐ-QLD ngày 21/01/2020 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 24. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, hoạt chất, hàm lượng). |
21 |
Cefuking |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 6 vỉ x 5 viên |
893110049700 (VD-26031-16) |
Công ty Cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 15. - Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/8/2018 của Bộ Y tế về việc cập nhật tên thuốc. - Công văn số 10571/QLD-ĐK ngày 28/6/2019 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất và bổ sung quy cách đóng gói. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
22 |
Cefurich 500 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 5 viên |
893110571724 (VD-27639-17) |
Công ty Cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 17. - Công văn số 13212/QLD-ĐK ngày 12/8/2020 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/7/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
23 |
CEFUROXIM 250mg |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 03 vỉ x vỉ 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên |
893110544524 (VD-23721-15) |
Công ty Cổ phần dược phẩm TV.Pharm |
Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam |
- Quyết định số 732/QĐ-QLD ngày 31/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - Năm 2024. - Quyết định số 211e/QĐ-QLD ngày 19/09/2024 của Cục Quản lý Dược sửa đổi thông tin tên thuốc TV.CEFUROXIME thành CEFUROXIM 250mg. |
24 |
Cefuroxim 500 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
893110656524 (VD-20659-14) |
Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi |
Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 9. - Công văn số 14159e/QLD-ĐK ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên thuốc). - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
25 |
Cefuroxime 125mg |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 túi x 01 vỉ x 10 viên |
893110315624 (VD-24230-16) |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Lô E2, đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam |
- Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/08/2016 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 14. - Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27/05/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
26 |
Cefuroxime 125mg/5ml |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 1250mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 01 chai x 38g |
893110829824 (VD-21433-14) |
Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar |
297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH Đợt 10. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới; thay đổi tên thuốc; thay đổi cách ghi hoạt chất, hàm lượng, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
27 |
Cefuroxime 250mg |
Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110065124 (VD-22939-15) |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Lô E2, Đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam |
- Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 12. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, bổ sung quy cách đóng gói, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
28 |
Cefuroxime 500mg |
Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 túi x 01 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110291900 (VD-22940-15) |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Lô E2, Đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam |
- Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 12. - Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 373 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, bổ sung quy cách đóng gói, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
29 |
Cezirnate 250 mg |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110032200 (VD-20881-14) |
Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 |
448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 của Bộ Y tế công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH Đợt 9. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 ban hành danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). - Công văn số 8304/QLD-ĐK ngày 19/06/2020 (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói). |
30 |
Cezirnate 500mg |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110073524 (VD-23087-15) |
Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 |
448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12. - Văn bản số 4231/BYT-QLD ngày 27/07/2017 đính chính tên thuốc Cezirnate 500 mg. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). - Công văn số 8043/QLD-ĐK ngày 17/06/2020 (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói). |
31 |
Clarithromycin STELLA 250 mg |
Clarithromycin 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110390123 (VD-31395-18) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 (Cập nhật số đăng ký, địa chỉ cơ sở sản xuất). - Công văn số 26255e/QLD-ĐK ngày 16/09/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách đóng gói thứ cấp). |
32 |
Clarithromycin STELLA 500 mg |
Clarithromycin 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 8 vỉ x 7 viên |
VD-26559-17 |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 124/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 (Cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất). - Công văn số 26254e/QLD-ĐK ngày 16/09/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách đóng gói thứ cấp). |
33 |
Clazic SR |
Gliclazide 30mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên |
893110624024 (VD-33975-19) |
Công ty TNHH United International Pharma |
Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 Về việc ban hành danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
34 |
Clopistad |
Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110049323 (VD-23964-15) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024. - Công văn số 37401e/QLD-ĐK ngày 23/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách đóng gói thứ cấp của thuốc thành phẩm). |
35 |
Diacerein 50-HV |
Diacerein 50mg |
Viên nang cứng. |
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên |
893110315523 (VD-20604-14) |
Công ty Cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 15; - Công văn số 2255/QLD-ĐK ngày 01/03/2017 của Cục Quản lý Dược về việc bổ sung qui cách đóng gói; - Công văn số 3807/QLD-ĐK ngày 17/04/2023 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi tên cơ sở sản xuất; - Công văn số 7842/QLD-ĐK ngày 20/07/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất; - Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
36 |
Egilok |
Metoprolol tartrate 25mg |
Viên nén |
Hộp 1 lọ 60 viên |
VN-22910-21 |
Egis Pharmaceuticals Private Limited Company |
9900 Kormend, Mátyás király út, 65 - Hungary |
- Quyết định số 568/QĐ-QLD ngày 04/10/2021 của Cục Quản lý Dược về việc công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 27. - Quyết định số 517/QĐ-QLD ngày 05/09/2022 của Cục Quản lý Dược về việc sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Cập nhật cách ghi hoạt chất). |
37 |
Fabadroxil |
Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat compact) 250mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 10 gói x 3g, Hộp 12 gói x 3g |
893110710024 (VD-30523-18) |
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 22. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
38 |
Fabafixim 400 |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 02 vỉ x 05 viên |
893110821824 (VD-32907-19) |
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- Quyết định số 207/QĐ-QLD ngày 21/01/2020 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 24. - Công văn đính chính quyết định cấp SĐK số 4565/QLD-ĐK ngày 20/04/2020 (Đính chính tên thuốc). - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
39 |
Fabamox 250 |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên |
893110227200 (VD-25791-16) |
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 15. - Công văn số 15336/QLD-ĐK ngày 29/9/2017 của Cục QLD về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành. - Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 869 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật quy cách đóng gói, số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
40 |
Fabamox 500 |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên |
893110601724 (VD-25792-16) |
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 của Bộ Y Tế về việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH. - Công văn số 18227/QLD-ĐK ngày 7/11/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
41 |
Ficemix 400 |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400mg |
Viên nén bao phim. |
Hộp 2 vỉ x 5 viên Hộp 1 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên |
893110571024 (VD-21792-14) |
Công ty Cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 10. - Công văn số 5985/QLD-ĐK ngày 07/6/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/7/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
42 |
Firstlexin |
Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat compacted) 3000mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 lọ 60ml x 18g thuốc bột pha hỗn dịch uống |
893110228000 (VD-31955-19) |
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 24. - Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 869 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
43 |
Fluconazole STELLA 150 mg |
Fluconazol 150mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 1 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110462324 (VD-32401-19) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH. - Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Quyết định số 215e/QĐ-QLD ngày 19/09/2024 của Cục Quản lý Dược về việc sửa đổi thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Đính chính tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). - Công văn số 37120e/QLD-ĐK ngày 20/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách đóng gói thứ cấp của thuốc thành phẩm). |
44 |
Fordia |
Metformin hydrochloride 500mg |
Viên nén |
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110624124 (VD-33976-19) |
Công ty TNHH United International Pharma |
Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020 về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố DM thuốc có chứng minh TĐSH. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 Về việc ban hành danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
45 |
Fordia |
Metformin hydrochloride 850mg |
Viên nén |
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110624224 (VD-33977-19) |
Công ty TNHH United International Pharma |
Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020 về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố DM thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 Về việc ban hành danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
46 |
Fordia MR |
Metformin HCl 750mg |
Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát |
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên |
893110699024 (VD-30179-18) |
Công ty TNHH United International Pharma |
Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
- Quyết định số 5152/QĐ-QLD ngày 23/08/2018 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH Đợt 20 - năm 2018. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 Về việc ban hành danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
47 |
Fordia MR |
Metformin Hydrochloride 500 mg |
Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát |
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên |
893110063600 (VD-30178-18) |
Công ty TNHH United International Pharma |
Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. |
- Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/08/2018 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 20. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
48 |
Gliclada 60mg modified - release tablets |
Gliclazide 60mg |
Viên nén giải phóng kéo dài |
Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 8 vỉ x 15 viên |
383110130824 (VN-21712-19) |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia |
- Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH. - Quyết định số 136/QĐ-QLD ngày 29/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 193 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 118 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và quy cách đóng gói). |
49 |
Glimepiride STELLA 2 mg |
Glimepirid 2mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-24575-16 |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 604/QĐ-QLD ngày 21/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 8 - Năm 2024. - Công văn số 22741e/QLD-ĐK ngày 19/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách đóng gói thứ cấp). |
50 |
Glimepiride STELLA 4 mg |
Glimepirid 4mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110049823 (VD-23969-15) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024. - Công văn số 22740e/QLD-ĐK ngày 19/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách đóng gói thứ cấp). |
51 |
Gly4par 30 |
Gliclazid 30mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
890110999024 (VN-21429-18) |
Inventia Healthcare Limited |
F1-F1/1-F75/1, Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East), Thane 421506, Maharashtra State, India |
- Quyết định số 124/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược Về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024. - Quyết định số 698/QĐ-QLD ngày 15/10/2024 của Cục Quản lý Dược Về việc ban hành danh mục 498 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 122 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
52 |
Gly4par 60 |
Gliclazid 60mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
890110999124 (VN-21430-18) |
Inventia Healthcare Limited |
F1-F1/1-F75/1, Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East), Thane 421506, Maharashtra State, India |
- Quyết định số 124/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược Về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024. - Quyết định số 698/QĐ-QLD ngày 15/10/2024 của Cục Quản lý Dược Về việc ban hành danh mục 498 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 122 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
53 |
Hafenthyl Supra 160 mg |
Fenofibrat (vi hạt) |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110057600 (VD-30831-18) |
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm |
Đường Số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 01/11/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 10 - Năm 2024 - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
54 |
Hafixim 200 tabs |
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên |
893110585824 (VD-32428-19) |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
- Công văn số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
55 |
Hapacol 80 |
Gói 1,5g chứa: Paracetamol 80mg |
Thuốc bột sủi bọt |
Hộp 24 gói x 1,5g; Hộp 50 gói x 1,5g |
893100013400 (VD-20561-14) |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
- Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
56 |
Hapacol sủi |
Paracetamol 500mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 4 vỉ x 4 viên |
893100013600 (VD-20571-14) |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
- Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
57 |
Huygesic Fort |
Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg |
Viên nang cứng |
Hộp 5 vỉ x 10 viên Hộp 1 vỉ x10 viên, 2 vỉ x 10 viên |
893111277200 (VD-23425-15) |
Công ty Cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 18. - Công văn số 5141/ QLD-ĐK ngày 03/9/2019 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất, bổ sung qui cách đóng gói. - Công văn số 7842/QLD-ĐK ngày 20/7/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất. - Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
58 |
Infilong |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400mg |
Viên nén bao phim. |
Hộp 2 vỉ x 5 viên Hộp 1 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên |
893110302700 (VD-21791-14) |
Công ty Cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 10. - Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên thuốc. - Công văn số 5985/QLD-ĐK ngày 07/6/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất. - Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 373 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
59 |
Irzinex Plus |
Irbesartan 150mg; Hydroclorothi azid 12,5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
893110805524 (VD-26782-17) |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam |
- Quyết định số 317/QĐ-QLD ngày 03/06/2021 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH - Đợt 26; - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược Về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
60 |
Kefcin 375 SR |
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 375mg |
Viên nén bao phim giải phóng chậm |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
893110534624 (VD-33302-19) |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 24. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/07/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
61 |
Lorastad 10 Tab. |
Loratadin 10mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893100462624 (VD-23354-15) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH. - Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Quyết định số 214e/QĐ-QLD ngày 19/09/2024 của Cục Quản lý Dược về việc sửa đổi thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Đính chính tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
62 |
Lostad HCT 100/25 |
Losartan kali 100 mg; Hydroclorothi azid 25 mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên |
893110060100 (VD-23975-15) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 9463/QLD-ĐK, ngày 21/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) (Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất). - Công văn số 26288e/QLD-ĐK ngày 16/09/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách đóng gói thứ cấp). |
63 |
Lotrial S- 200 |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10,14, 20 gói x 3g |
VD-22711-15 |
Công ty Cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 11. - Công văn số 10454/BYT-QLD ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế về việc cập nhật tên thuốc. - Công văn số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất. - Quyết định số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất. |
64 |
L-Stafloxin 250 |
Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 8 vỉ x 7 viên |
893115390423 (VD-31396-18) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024. - Công văn số 23230e/QLD-ĐK ngày 22/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách đóng gói thứ cấp). |
65 |
Mecefix- B.E 75 mg |
Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) 75mg |
Cốm pha hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 1,5g |
893110859224 (VD-32695-19) |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam |
- Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/09/2019 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 23. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 ban hành danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
66 |
Melic 7.5 |
Meloxicam 7,5 mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên |
893110027000 (VD-25751-16) |
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
- Quyết định số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 về việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật tên thuốc, số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
67 |
Melomax 15mg |
Meloxicam 15mg |
Viên nén |
Ép vỉ nhôm - PVC: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên. Ép vỉ nhôm - nhôm: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên. |
893110294400 (VD-34282-20) |
Công ty Cổ phần Dược phẩm TV. Pharm |
Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam |
- Quyết định số 555/QĐ-QLD ngày 18/11/2020 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH Đợt 25. - Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 373 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
68 |
Meloxicam 7,5mg |
Meloxicam 7,5 mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên |
893110027100 (VD-20803-14) |
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
- Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y tế về việc Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH (Đợt 10). - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật tên thuốc, số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
69 |
Metformin |
Metformin HCl 1000mg |
Viên bao phim |
Vỉ nhôm - PVC, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên. Vô chai nhựa, chai 50 viên, chai 100 viên |
893110443424 (VD-31992-19) |
Công ty Cổ phần Dược phẩm TV. Pharm |
Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam |
- Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 23 - Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/6/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
70 |
Metformin 500mg |
Metformin hydroclorid 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên |
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm TV. Pharm |
Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam |
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 24. - Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
71 |
Metformin 850mg |
Metformin hydroclorid 850mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên |
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm TV. Pharm |
Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam |
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 24. - Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
72 |
Metformin STELLA 1000 mg |
Metformin hydroclorid 1000mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
|
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024. - Công văn số 22739e/QLD-ĐK ngày 19/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách đóng gói thứ cấp). |
73 |
Metformin STELLA 500 mg |
Metformin hydroclorid 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
VD-23976-15 |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 124/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 (Cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất). - Công văn số 26283e/QLD-ĐK ngày 16/09/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách đóng gói thứ cấp). |
74 |
Methylpredn isolon 16mg |
Methylpredni solon 16mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110545624 (VD-17003-12) |
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- Quyết định số 314/QĐ-QLD ngày 21/05/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 4 năm 2024. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/07/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
75 |
Mibetel 40 MG |
Telmisartan |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110059100 (VD-34479-20) |
Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm |
Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 01/11/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 10 - Năm 2024 - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
76 |
Midancef 125 |
Cefuroxim (dạng Cefuroxim axetil) 125mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 túi x 01 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110668724 (VD-21322-14) |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Lô E2, đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam |
- Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 10. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, bổ sung quy cách đóng gói, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
77 |
Midancef 125mg/5ml |
Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 1500mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 01 lọ x 60ml |
893110889724 (VD-19904-13) |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Lô E2, đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam |
- Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 08. - Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 663 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
78 |
Midantin 500/62,5 |
Acid clavulanic (dùng dạng kali clavulanat + cellulose vi tinh thể; tỉ lệ 1:1) 62,5mg; Amoxicilin trihydrat) 500mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 12 gói x 3g |
893110668824 (VD-26902-17) |
Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân |
Lô E2, đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam |
- Quyết định số 1471/QĐ-BYT ngày 27/02/2018 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 19. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
79 |
Mulpax S- 250 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10, 14, 20 gói x 3g |
VD-23430-15 |
Công ty Cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 12. - Công văn số 1085/BYT-QLD ngày 27/2/2018 của Bộ Y tế về việc cập nhật tên thuốc. - Công văn số 322 QLD-ĐK ngày 21/01/2020 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất. |
80 |
Nifedipin T20 retard |
Nifedipin 20mg |
Viên nén bao phim tác dụng kéo dài |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110462724 (VD-24568-16) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Công văn số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Quyết định số 213e/QĐ-QLD ngày 19/09/2024, V/v sửa đổi thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Đính chính tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
81 |
NifeHexal 30 LA |
Nifedipin 30mg |
Viên nén bao phim tác dụng kéo dài |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
383110000500 (VN-19669-16) |
- Cơ sở sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d. |
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Verovskova ulica 57, 1526 Ljubljana, Slovenia. - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Trimlini 2D, 9220 Lendava, Slovenia |
- Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH. - Quyết định số 698/QĐ-QLD ngày 15/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 498 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 122 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
82 |
Nootripam 800 |
Piracetam 800mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 200 viên |
893110881224 (VD-20682-14) |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam |
- Quyết định số 1471/QĐ-BYT ngày 27/02/2018 của Bộ Y Tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 19. - Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27/08/2024 của Cục Quản Lý Dược ban hành Danh mục 663 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 17961/QLD-ĐK ngày 03/11/2017 (Bổ sung quy cách đóng gói của Nootripam 800). |
83 |
Noruxime 500 |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg |
Viên nén dài bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
893110803924 (VD-18698-13) |
Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi |
Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 5. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
84 |
Ofbexim 200 |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ 10 vỉ x 10 viên |
893110056400 (VD-32373-19) |
Công ty Cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 23. - Công văn số 13827/QLD-ĐK ngày 19/8/2020 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất. - Công văn số 7842/QLD-ĐK ngày 20/7/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
85 |
Osvimec 300 |
Cefdinir 300mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
893110818924 (VD-22240-15) |
Công ty Cổ phần Dược phẩm TV. Pharm |
Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam |
- Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 21. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/8/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
86 |
Panalgan Effer 500 |
Paracetamol 500mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 4 viên; Hộp 2 tuýp x 10 viên |
893100805924 (VD-31630-19) |
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long |
Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam |
- Quyết định số 568/QĐ-QLD ngày 04/10/2021 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH - Đợt 27; - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược Về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
87 |
Pantostad 20 |
Pantoprazol (dạng natri sesquihydrat) 20mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 8 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110193224 (VD-18534-13) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 604/QĐ-QLD ngày 21/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 8 - năm 2024; - Công văn số 34549e/QLD-ĐK ngày 28/11/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách đóng gói thứ cấp của thuốc thành phẩm). |
88 |
Pantostad 40 |
Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg |
Viên nén bao phim tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 8 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110096624 (VD-18535-13) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Công văn số 34548e/QLD-ĐK ngày 28/11/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách đóng gói thứ cấp của thuốc thành phẩm). |
89 |
Para - OPC 150 mg |
Paracetamol 150mg |
Thuốc bột sủi bọt |
Hộp 12 gói x 640mg |
893100160924 (VD-26951-17) |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC |
Số 09/ĐX04- TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hóa, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 732/QĐ-QLD ngày 31/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - Năm 2024. - Hồ sơ thay đổi nhỏ 92667/TT91 ngày tiếp nhận 09/05/2024 được công bố trên dịch vụ công trực tuyến (Thay đổi cách viết địa chỉ cơ sở sản xuất). |
90 |
Para - OPC 250 mg |
Paracetamol 250mg |
Thuốc bột sủi bọt |
Hộp 12 gói x 1200mg |
893100392024 (VD-24815-16) |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC |
Số 09/ĐX04- TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hóa, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 732/QĐ-QLD ngày 31/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - Năm 2024. - Hồ sơ thay đổi nhỏ 98821/TT91 ngày tiếp nhận 29/10/2024 được công bố trên dịch vụ công trực tuyến (Thay đổi cách viết địa chỉ cơ sở sản xuất). |
91 |
Pemolip |
Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 30mg |
Cốm pha hỗn dịch |
Hộp 20 gói x 1,2g |
893110694324 (VD-30741-18) |
Công ty cổ phần tập đoàn Merap |
Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam |
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 24. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 ban hành danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
92 |
Perosu |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
893110624424 (VD-32472-19) |
Công ty TNHH United International Pharma |
Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 5141/BYT-QLD ngày 03/09/2019 cập nhật một số thông tin tại các QĐ công bố DM thuốc có chứng minh TĐSH. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 Về việc ban hành danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
93 |
Perosu- 10mg |
Rosuvastatin Calcium 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
893110863624 (VD-16173-11) |
Công ty TNHH United International Pharma |
Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 24. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 về việc ban hành danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 1581/QLD-ĐK ngày 26/02/2021 đồng ý bỏ quy cách đóng gói Hộp 1 vỉ x 10 viên. |
94 |
Pharbacilim 500 |
Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 1000 viên |
893110820124 (VD-32905-19) |
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 4 năm 2023. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
95 |
Quincef 125 |
Cefuroxime (dưới dạng cefuroxime axetil) 125mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên |
893110493124 (VD-20958-14) |
Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar |
297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 của Bộ Y tế về việc Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH (Đợt 9). - Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới; thay đổi cách ghi hoạt chất, hàm lượng, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
96 |
Quincef 250 |
Cefuroxim axetil tương đương cefuroxim 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên |
893110300100 (VD-20959-14) |
Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar |
297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 của Bộ Y tế về việc Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH (Đợt 9). - Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 373 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
97 |
Rosuvastatin STELLA 10 mg |
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110060400 (VD-19690-13) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 9463/QLD-ĐK, ngày 21/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) (Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất). - Công văn số 22738e/QLD-ĐK ngày 19/08/2024, của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách đóng gói thứ cấp). |
98 |
SaVi Losartan 50 |
Losartan kali 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
893110318024 (VD-29122-18) |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
Lô Z01-02- 03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 21. - Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27/05/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 197 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
99 |
SaVi Rosuvastatin 10 |
Rosuvastatin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
893110072100 (VD-27050-17) |
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi |
Lô Z01-02- 03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 18. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
100 |
Scanax 500 |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride) 500 mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (PVC/nhôm) x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Chai x 500 viên |
893115837124 (VD-22676-15) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Công văn số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) (Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
101 |
Tacerax 125mg |
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 10,14, 20 gói x 1,5g |
VD-24057-15 |
Công ty Cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 718/QĐ-BYT,ngày 29/02/2016 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 13. - Công văn số 5985/QLD-ĐK ngày 07/6/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất. - Công văn số 4613/QĐ-QLD ngày 09/05/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất. |
102 |
Tefostad T300 |
Tenofovir disoproxil fumarat 300mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên |
893110253500 (VD-23982-15) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
- Công văn số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
103 |
Topfixim 200 |
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên |
VD-34030-20 |
Công ty Cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 317/QĐ-QLD ngày 03/6/2021 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 26; - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất . - Quyết định số 273/QĐ-QLD ngày 15/6/2020 của Cục Quản lý Dược về việc cấp giấy phép lưu hành sản phẩm (Đính chính cách ghi hoạt chất). |
104 |
THcomet- GP2 |
Metformin hydrochloride 500mg; Glimepirid 2mg |
Viên nén bao phim giải phóng kéo dài |
Hộp 03 vỉ x 10 viên |
893110001723 |
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- Quyết định số 349/QĐ-QLD ngày 24/05/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 2 năm 2023. - Công văn số 4934/QLD-ĐK ngày 16/05/2023 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên thuốc). |
105 |
Uphaxime 200mg |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên |
893110166624 (VD-22551-15) |
Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 |
448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 của Bộ Y tế công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 11. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất). - Công văn số 5027/QLD-ĐK ngày 05/04/2019 (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói). |
106 |
Uscimix 400 |
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400 mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên |
VD-22821-15 |
Công ty Cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 12. - Công văn số 5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019 của Bộ Y tế về việc cập nhật tên thuốc. - Công văn số 8628/QLD-ĐK ngày 05/6/2019 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất. - Công văn số 22415/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của Cục Quản lý Dược về việc bổ sung qui cách đóng gói. |
107 |
Usclacid 500 |
Clarithromycin 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ, 2vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
893110553624 (VD-33979-19) |
Công ty Cổ phần US Pharma USA |
Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 24. - Công văn số 8422/QLD-ĐK ngày 22/6/2020 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất. - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/7/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
108 |
Wamlox 5mg/80mg |
Valsartan 80mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine Besilate) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên |
383110181323 |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia |
- Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/9/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 4 - Năm 2023. - Công văn số 32693e/QLD-ĐK ngày 14/11/2024 của Cục Quản lý Dược phê duyệt thay đổi, bổ sung quy cách đóng gói của thuốc. |
109 |
Zaromax 250 |
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 6 viên, Hộp 10 vỉ x 6 viên |
893110014000 (VD-26005-16) |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
- Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc - Đợt 3 năm 2023. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
110 |
Ziusa |
Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin TM granules 7,5% w/w) 200mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 1 lọ bột để pha 15ml hỗn dịch, Hộp 1 lọ bột để pha 22,5ml hỗn dịch, Hộp 1 lọ bột để pha 30ml hỗn dịch. Hộp 12 gói bột để pha 5ml hỗn dịch |
893110033500 (VD-26292-17) |
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco |
Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam |
- Quyết định số 1832/QĐ-QLD ngày 10/05/2017 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 16. - Công văn số 28159e/QLD-ĐK ngày 1/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). - Công văn số 28159e/QLD-ĐK ngày 01/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, hoạt chất, hàm lượng, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.