ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1869/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương tại Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 401/TTr-STNMT ngày 20 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung, phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
Tổng diện tích đất tự nhiên: 131.394 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 128.529 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 2.770 ha;
- Đất chưa sử dụng: 95 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 754,63 ha;
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 2.353,0 ha;
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: đưa vào mục đích sử dụng nông nghiệp 2.383,59 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 3 đính kèm).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất: Theo bản đồ và hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1: 25.000 (đính kèm).
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạc Dương: Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt tại Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ quy hoạch sử dụng đất.
5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp các Sở, ngành có liên quan tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định pháp luật.
2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn cập nhật thông tin quy hoạch sử dụng đất đến từng thửa đất để phục vụ công tác quản lý Nhà nước và công khai thông tin cho Nhân dân được biết.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ lục 1: Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch SDĐ đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định (ha) |
Tổng số |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
131.394 |
|
|
131.394 |
131.394 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
126.859 |
96,55 |
128.529 |
|
128.529 |
97,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
79 |
0,06 |
79 |
|
79 |
0,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
79 |
0,06 |
79 |
|
79 |
0,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.371 |
2,57 |
|
1.223 |
1.223 |
0,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.398 |
7,15 |
10.869 |
|
10.869 |
8,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
36.750 |
27,97 |
37.587 |
297 |
37.884 |
28,83 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
55.688 |
42,38 |
55.421 |
1 |
55.422 |
42,18 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21.498 |
16,36 |
21.211 |
231 |
21.442 |
16,32 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
68 |
0,05 |
|
68 |
68 |
0,05 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6 |
|
|
1.542 |
1.542 |
1,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.057 |
1,57 |
2.770 |
|
2.770 |
2,11 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
19 |
0,01 |
174 |
|
174 |
0,13 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
8 |
0,01 |
17 |
|
17 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
10 |
|
10 |
0,01 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19 |
0,01 |
301 |
|
301 |
0,23 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
46 |
0,03 |
57 |
|
57 |
0,04 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
6 |
6 |
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
654 |
0,50 |
707 |
51 |
758 |
0,58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
270 |
0,21 |
289 |
41 |
330 |
0,25 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
227 |
0,17 |
230 |
3 |
233 |
0,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
2 |
|
2 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5 |
|
5 |
|
5 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
21 |
0,02 |
23 |
|
23 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6 |
|
9 |
|
9 |
0,01 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
103 |
0,08 |
121 |
6 |
127 |
0,10 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
2 |
|
2 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5 |
|
7 |
|
7 |
0,01 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
14 |
0,01 |
17 |
|
17 |
0,01 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
3 |
|
3 |
|
3 |
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2 |
|
|
2 |
2 |
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng cộng |
DKV |
|
|
|
8 |
8 |
0,01 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
318 |
0,24 |
501 |
|
501 |
0,38 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
117 |
0,09 |
167 |
|
167 |
0,13 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở Cơ quan |
TSC |
11 |
0,01 |
11 |
|
11 |
0,01 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4 |
|
4 |
|
4 |
|
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
477 |
0,36 |
|
377 |
377 |
0,29 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
378 |
0,29 |
|
374 |
374 |
0,29 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.479 |
1,89 |
95 |
|
95 |
0,07 |
Phụ lục 2: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Lạc Dương |
Xã Lát |
Xã Đạ Sar |
Xã Đạ Nhim |
Xã Đạ Chais |
Xã Đưng K'nớ |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
754,63 |
327,48 |
89,71 |
107,80 |
154,43 |
37,24 |
37,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,68 |
|
0,68 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,68 |
|
0,68 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
82,82 |
55,45 |
7,49 |
9,00 |
8,89 |
1,00 |
1,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
443,59 |
224,80 |
79,29 |
84,04 |
42,56 |
6,24 |
6,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
24,15 |
2,98 |
|
2,20 |
|
|
18,97 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
11,35 |
|
|
|
|
|
11,35 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
192,04 |
44,24 |
2,25 |
12,56 |
102,98 |
30,00 |
|
|
Trong đó: Đất có rùng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
2.353,0 |
589,53 |
485,16 |
678,65 |
288,67 |
158,61 |
152,38 |
Phụ lục 3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
TT Lạc Dương |
Xã Lát |
Xã Đạ Sar |
Xã Đạ Nhim |
Xã Đạ Chais |
Xã Đưng K'nớ |
||||
|
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.383,59 |
143,45 |
720,47 |
158,96 |
265,00 |
677,75 |
417,96 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
857,63 |
51,61 |
259,23 |
57,19 |
95,35 |
243,86 |
150,39 |
1 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
469,45 |
28,25 |
141,90 |
31,31 |
52,19 |
133,48 |
82,32 |
1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.056,50 |
63,58 |
319,34 |
70,46 |
117,46 |
300,41 |
185,26 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.