ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1869/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 03 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (LĨNH VỰC: KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 158/TTr-SXD ngày 25 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản, Hoạt động xây dựng (kèm 03 Phụ lục). Cụ thể:
- Danh mục TTHC mới ban hành gồm: 01 TTHC, lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản;
- Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung gồm: 14 TTHC, lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 25/01/2022;
- Danh mục TTHC bị bãi bỏ gồm: 01 TTHC, lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản, được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 25/01/2022.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC: KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1869/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC (trên Cổng DVC QG) |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.010747 |
Thủ tục: Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu) |
(1) Trực tiếp; (2) Trực tuyến: Mức độ 3 tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn; (3) Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
Tổng số: 01 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1869/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC (trên Cổng DVC Quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý (quy định việc sửa đổi, bổ sung) |
Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng |
||||
1 |
1.009928.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III |
Căn cứ pháp lý |
Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư |
2 |
1.009982.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Căn cứ pháp lý |
Như trên |
3 |
1.009983.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Căn cứ pháp lý |
Như trên |
4 |
1.009984.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Căn cứ pháp lý |
Như trên |
5 |
1.009985.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Căn cứ pháp lý |
Như trên |
6 |
1.009986.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Căn cứ pháp lý |
Như trên |
7 |
1.009987.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III |
Căn cứ pháp lý |
Như trên |
8 |
1.009988.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Căn cứ pháp lý |
Như trên |
9 |
1.009989.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
Căn cứ pháp lý |
Như trên |
10 |
1.009990.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Căn cứ pháp lý. |
Như trên |
11 |
1.009936.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Căn cứ pháp lý. |
Như trên |
12 |
1.009991.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Căn cứ pháp lý. |
Như trên |
13 |
1.009972.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
- Căn cứ pháp lý. - Phí, Lệ phí quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính (kèm Danh mục thu phí thẩm định) |
Như trên |
14 |
1.009973.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh (cấp tỉnh) |
- Căn cứ pháp lý. - Phí, Lệ phí quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính (kèm Danh mục thu phí thẩm định) |
Như trên |
Tổng số: 14 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC: KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1869/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC (trên Cổng DVC quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý (Quy định việc bãi bỏ) |
1 |
1.002630.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
Tổng số: 01 thủ tục hành chính./.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1869/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
I. THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG:
- Thu phí theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
Phí thẩm định = Tổng mức đầu tư trình x hệ số %
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng:
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng) |
≤ 15 |
25 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1000 |
2000 |
5000 |
≥ 10000 |
Tỷ lệ % |
0,0190 |
0,0170 |
0,0150 |
0,0125 |
0,0100 |
0,0075 |
0,0047 |
0,0025 |
0,0020 |
0,0010 |
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.
Ví dụ: Tổng mức đầu tư của dự án trình là 432.000.000.000 đồng
Thu phí thẩm định BCNCKT: (432.000.000.000 đồng/1,1x 0,0084%) = 32.989.091 đồng.
II. THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT:
- Thu phí theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
Phí thẩm định = Tổng mức đầu tư trình x hệ số %
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng:
Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng) |
≤ 15 |
25 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1000 |
2000 |
5000 |
≥ 10000 |
Tỷ lệ % |
0,0190 |
0,0170 |
0,0150 |
0,0125 |
0,0100 |
0,0075 |
0,0047 |
0,0025 |
0,0020 |
0,0010 |
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.
Ví dụ: Tổng mức đầu tư của dự án trình là 2.699.908.000 đồng
Thu phí thẩm định BCKTKT: (2.699.908.000đồng/1,1x 0,019%) = 466.000 đồng.
III. THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ:
- Thu phí theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
+ Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của cơ quan chuyên môn về xây dựng: GXD*hệ số%
+ Phí thẩm định dự toán xây dựng: của cơ quan chuyên môn về xây dựng: GXD*hệ số%
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định (Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước)
1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật
Đơn vị tính: Tỷ lệ %
Số TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng) |
||||||||
≤ 15 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1000 |
2000 |
5000 |
8000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
0,0495 |
0,0330 |
0,0255 |
0,0195 |
0,0150 |
0,0123 |
0,0087 |
0,0066 |
0,0057 |
2 |
Công trình công nghiệp |
0,0570 |
0,0378 |
0,0291 |
0,0225 |
0,0174 |
0,0132 |
0,0105 |
0,0078 |
0,0066 |
3 |
Công trình giao thông |
0,0327 |
0,0216 |
0,0165 |
0,0129 |
0,0099 |
0,0075 |
0,0063 |
0,0048 |
0,0042 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
0,0363 |
0,0240 |
0,0183 |
0,0144 |
0,0111 |
0,0084 |
0,0069 |
0,0051 |
0,0042 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
0,0378 |
0,0255 |
0,0195 |
0,015 |
0,0117 |
0,0090 |
0,0780 |
0,0057 |
0,0051 |
2. Phí thẩm định dự toán xây dựng:
Số TT |
Loại công trình |
Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng) |
||||||||
≤ 15 |
50 |
100 |
200 |
500 |
1000 |
2000 |
5000 |
8000 |
||
1 |
Công trình dân dụng |
0,0480 |
0,0318 |
0,0249 |
0,0186 |
0,0138 |
0,0114 |
0,0084 |
0,0063 |
0,0054 |
2 |
Công trình công nghiệp |
0,0555 |
0,0363 |
0,0282 |
0,0216 |
0,0165 |
0,0123 |
0,0099 |
0,0069 |
0,006 |
3 |
Công trình giao thông |
0,0318 |
0,0204 |
0,0162 |
0,0123 |
0,0093 |
0,0072 |
0,006 |
0,0042 |
0,0036 |
4 |
Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
0,0351 |
0,0228 |
0,0180 |
0,0138 |
0,0105 |
0,0078 |
0,0066 |
0,0048 |
0,0042 |
5 |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
0,0366 |
0,0246 |
0,0186 |
0,0141 |
0,0111 |
0,0087 |
0,0072 |
0,0051 |
0,0042 |
Ví dụ: GXD= 32.168.679.423 đồng
+ Phí thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của cơ quan chuyên môn về xây dựng: GXD*0,033% = 10.615.664 đồng.
+ Phí thẩm định dự toán xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng: GXD*0,0318% = 10.229.640 đồng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.