UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1868/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 26 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 54/TTr-SLĐTBXH ngày 16/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ: 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (quy trình số: 07, 08, 09, 10, 11, 12 Mục VI, Phần C Phụ lục kèm theo Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 18/11/2019).
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ
XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1868/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
|
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Mã số hồ sơ TTHC 2.000286). |
4 - 5 |
|
Trường hợp 1 |
Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện |
||
Trường hợp 2 |
Đối với trường hợp đề nghị Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, chuyển hồ sơ đến Cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn quản lý |
||
2 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (Mã số hồ sơ TTHC 1.001310). |
6 - 7 |
|
Trường hợp 1 |
Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện |
||
Trường hợp 2 |
Đối với trường hợp đề nghị Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tiếp nhận đối tượng vào Cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, xét duyệt đối tượng |
Cán bộ, công chức được phân công |
6,0 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả, tổ chức niêm yết công khai kết quả xét duyệt đối tượng |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND xã (trừ thông tin về HIV của đối tượng) và (dự thảo) Văn bản đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
Cán bộ, công chức được phân công |
7,0 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt Văn bản đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1,0 ngày |
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả kèm hồ sơ giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư; cán bộ hoặc công chức được phân công của UBND cấp xã |
1,0 ngày |
Bước 8 |
Nhận hồ sơ đề nghị giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ |
Trường phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Trưởng phòng duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ |
Cán bộ phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
5,0 ngày |
Bước 11 |
Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định. |
Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2,0 ngày |
* Trường hợp 1: đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện |
|||
Bước 13 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: UBND cấp huyện, UBND cấp xã. |
Bộ phận Văn thư, cán bộ hoặc công chức được phân công của UBND cấp huyện |
1,0 ngày |
Bước 14 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND cấp huyện, lưu trữ hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết |
27 ngày |
||
* Trường hợp 2: đối với trường hợp đề nghị Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, chuyển hồ sơ đến Cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn quản lý |
|||
Bước 13 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả kèm hồ sơ giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của: UBND cấp huyện, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
Bộ phận Văn thư, cán bộ hoặc công chức được phân công của UBND cấp huyện |
1,0 ngày |
Bước 14 |
Nhận hồ sơ đề nghị giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em – Bình đẳng giới. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ. |
Trưởng phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em - Bình đẳng giới |
0,5 ngày |
Bước 16 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Trưởng phòng phê duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ. |
Căn bộ phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em - Bình đẳng giới |
1,0 ngày |
Bước 17 |
Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định phê duyệt Văn bản đề nghị Cơ sở trợ giúp xã hội giải quyết, thông báo kết quả với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được Văn bản đề nghị. |
Trưởng phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em - Bình đẳng giới |
0,5 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt Văn bản đề nghị Cơ sở trợ giúp xã hội xem xét, giải quyết. |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 19 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản gửi kèm hồ sơ giải quyết TTHC đến Cơ sở trợ giúp xã hội |
Bộ phận Văn thư, cán bộ hoặc công chức được phân công của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 20 |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Người đứng đầu Cơ sở trợ giúp xã hội |
3,0 ngày |
Bước 21 |
Nhận kết quả giải quyết của Cơ sở trợ giúp xã hội, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã. |
Bộ phận Văn thư, cán bộ hoặc công chức được phân công của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 22 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết |
34 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
0,125 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,125 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, xét duyệt đối tượng |
Cán bộ, công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt Văn bản đề nghị gửi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện thủ tục tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trở giúp xã hội |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,125 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả kèm hồ sơ giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư, cán bộ hoặc công chức được phân công của UBND cấp xã |
0,125 ngày |
Bước 6 |
Nhận hồ sơ đề nghị giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
0,1 ngày |
Bước 7 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ |
Trường phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
0,1 ngày |
Bước 8 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Trưởng phòng duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ |
Cán bộ phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định. |
Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
0,1 ngày |
Bước 10 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,1 ngày |
* Trường hợp 1: đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện |
|||
Bước 11 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: UBND cấp huyện, UBND cấp xã. |
Bộ phận Văn thư, cán bộ hoặc công chức được phân công của UBND cấp huyện |
0,1 ngày |
Bước 12 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND cấp huyện, lưu trữ hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết |
2,0 ngày |
||
* Trường hợp 2: đối với trường hợp đề nghị Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tiếp nhận đối tượng vào Cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý |
|||
Bước 11 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành và chuyển kết quả kèm hồ sơ giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của: UBND cấp huyện, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
Bộ phận Văn thư, cán bộ hoặc công chức được phân công của UBND cấp huyện |
0,1 ngày |
Bước 12 |
Nhận hồ sơ đề nghị giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến phòng Bảo trợ xã hội – Trẻ em – Bình đẳng giới xử lý. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
0,1 ngày |
Bước 13 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em - Bình đẳng giới |
0,1 ngày |
Bước 14 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Trưởng phòng duyệt kết quả thẩm định, xử lý hồ sơ |
Căn bộ phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em - Bình đẳng giới |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. |
Trưởng phòng Bảo trợ xã hội - Trẻ em - Bình đẳng giới |
0,1 ngày |
Bước 16 |
Phê duyệt Quyết định tiếp nhận đối tượng vào Cơ sở trợ giúp xã hội thuộc quyền quản lý |
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,1 ngày |
Bước 17 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã. |
Bộ phận Văn thư, cán bộ hoặc công chức được phân công của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
0,1 ngày |
Bước 18 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết |
3,0 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Lĩnh vực/ Thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Số ngày theo Quyết định của UBND tỉnh (ngày) |
Số ngày thực hiện theo Quy trình nội bộ (ngày) |
|
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Mã số hồ sơ TTHC 2.000286). |
Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 |
Theo từng trường hợp cụ thể |
||
Trường hợp 1 |
Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện |
27 ngày |
27 ngày |
||
Trường hợp 2 |
Đối với trường hợp đề nghị Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét, chuyển hồ sơ đến Cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn quản lý |
34 ngày |
34 ngày |
||
2 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em (Mã số hồ sơ TTHC 1.001310). |
Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 |
Theo từng trường hợp cụ thể |
||
Trường hợp 1 |
Đối với trường hợp quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện |
02 ngày |
02 ngày |
||
Trường hợp 2 |
Đối với trường hợp đề nghị Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tiếp nhận đối tượng vào Cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý |
03 ngày |
03 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.