ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1866/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công thương;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Công thương Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố trình Chủ tịch UBND thành phố công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4912/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1866/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục đang thực hiện |
Trang số |
I – Lĩnh vực Điện |
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực đối với tư vấn chuyên ngành điện lực |
3 |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực đối với kinh doanh điện nông thôn trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
7 |
3 |
Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình điện lực |
11 |
4 |
Tham gia ý kiến thiết kế cơ sở các công trình điện sử dụng vốn ngân sách |
14 |
5 |
Tham gia ý kiến thiết kế cơ sở các công trình điện khác |
16 |
II – Lĩnh vực Công nghiệp |
|
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
19 |
III – Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
7 |
Cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
22 |
8 |
Cấp giấy phép sản xuất đối với những dự án đầu tư sản xuất rượu có quy mô dưới 3 triệu lít/năm trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
25 |
IV – Lĩnh vực Dầu khí (01 thủ tục) |
|
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai |
29 |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
33 |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô |
37 |
V – Lĩnh vực Vật liệu nổ Công nghiệp |
|
|
12 |
Cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
41 |
13 |
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
45 |
VI – Lĩnh vực Hóa chất |
|
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
48 |
VII – Lĩnh vực thương mại Quốc tế (Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Nội) |
|
|
15 |
Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Nội |
55 |
16 |
Thông báo hoạt động sau cấp phép của Văn phòng đại diện |
69 |
17 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện nước ngoài tại Thành phố Hà Nội |
77 |
VIII – Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
|
18 |
Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
81 |
19 |
Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
84 |
20 |
Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp rách, nát, mất |
88 |
IX – Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
21 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn, đại lý bán buôn rượu |
91 |
22 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh bán buôn (Đại lý bán buôn) thuốc lá |
94 |
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
97 |
24 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
100 |
25 |
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng, quầy rau đủ điều kiện kinh doanh rau an toàn (RAT) |
106 |
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh gia cầm mổ sẵn và sản phẩm gia cầm sạch |
109 |
X – Lĩnh vực Dịch vụ Thương mại |
|
|
27 |
Cấp đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
112 |
28 |
Cấp đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
118 |
29 |
Cấp đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
122 |
XI – Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
30 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn Hà Nội (Áp dụng cho trường hợp đăng ký sau ngày 01/10 năm trước năm tổ chức) |
126 |
31 |
Đăng ký chương trình khuyến mại dưới hình thức bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham dự các chương trình mang tính may rủi |
129 |
TỔNG SỐ: 31 THỦ TỤC |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.