ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1864/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố trình Chủ tịch UBND thành phố công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4914/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mã số TTHC |
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Lĩnh vực: Xây dựng |
||
T-HNO-152389-TT |
1 |
Ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án nhóm B, C trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Lĩnh vực: Đường bộ |
||
T-HNO-152394-TT |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu |
T-HNO-152404-TT |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ |
T-HNO-152409-TT |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng |
|
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
T-HNO-152424-TT |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời |
T-HNO-152428-TT |
8 |
Di chuyển quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
10 |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
T-HNO-152437-TT |
11 |
Chấp thuận khai thác thử tuyến vận tải khách cố định chưa có trong danh mục tuyến đã được công bố đối với tuyến nội tỉnh hoặc liên tỉnh liền kề |
T-HNO-152444-TT |
12 |
Công bố tuyến vận tải khách cố định sau thời gian khai thác thử đối với các tuyến nội tỉnh và liên tỉnh liền kề |
T-HNO-152460-TT |
13 |
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở xuống có trong danh mục |
T-HNO-152522-TT |
14 |
Bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào các tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở xuống đã được chấp thuận |
T-HNO-153073-TT |
15 |
Chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp ngừng khai thác các tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải cố định liền kề và tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở xuống. |
|
16 |
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện phi thương mại |
T-HNO-153075-TT |
17 |
Cấp giấy phép vận tải Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại |
T-HNO-153273-TT |
18 |
Cấp giấy phép vận tải Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ |
T-HNO-153282-TT |
19 |
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại, phi thương mại là xe cá nhân |
T-HNO-153285-TT |
20 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
T-HNO-153294-TT |
21 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
T-HNO-153298-TT |
22 |
Cấp phù hiệu xe hợp đồng |
T-HNO-153314-TT |
23 |
Cấp phù hiệu xe “Xe taxi” |
T-HNO-153328-TT |
24 |
Cấp phù hiệu xe “Xe vận chuyển khách du lịch” |
T-HNO-153329-TT |
25 |
Cấp thỏa thuận quảng cáo trên phương tiện cơ giới đường bộ |
|
26 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ôtô theo tuyến cố định |
|
27 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
28 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi |
|
29 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ôtô theo hợp đồng (cho doanh nghiệp, hợp tác xã) |
|
30 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ôtô theo hợp đồng (cho hộ kinh doanh) |
|
31 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách du lịch bằng xe ôtô |
|
32 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng Công-ten-nơ |
|
33 |
Công bố đưa bến xe vào khai thác |
|
34 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
35 |
Cấp sổ nhật trình chạy xe |
|
36 |
Cấp lại sổ nhật trình chạy xe |
|
37 |
Cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố định |
|
38 |
Cấp lại phù hiệu xe chạy tuyến cố định |
|
39 |
Cấp lại phù hiệu xe chạy tuyến cố định trong trường hợp bị mất hoặc mờ, hỏng |
T-HNO-153351-TT |
40 |
Cấp giấy phép lái xe (GPLX) cho người trúng tuyển kỳ sát hạch do Sở Giao thông vận tải Hà Nội quản lý sát hạch |
T-HNO-153795-TT |
41 |
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) do Sở Giao thông vận tải Hà Nội quản lý |
T-HNO-153861-TT |
42 |
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) của ngành Công an cấp tại Hà Nội |
T-HNO-153864-TT |
43 |
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
T-HNO-153867-TT |
44 |
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) của nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, học tập, công tác dài hạn tại Việt Nam |
T-HNO-153872-TT |
45 |
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) của nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam |
T-HNO-153875-TT |
46 |
Đổi giấy phép lái xe (GPLX) của nước ngoài cấp cho người Việt Nam cư trú tại Hà Nội |
T-HNO-153880-TT |
47 |
Cấp lại giấy phép lái xe (GPLX) do Sở Giao thông vận tải Hà Nội quản lý |
T-HNO-153893-TT |
48 |
Di chuyển quản lý giấy phép lái xe (GPLX) do Sở Giao thông vận tải cấp |
T-HNO-153909-TT |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
T-HNO-153923-TT |
50 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ôtô |
T-HNO-153928-TT |
51 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2 |
T-HNO-153948-TT |
52 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
T-HNO-153951-TT |
53 |
Thủ tục cấp Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ được ủy thác quản lý. |
T-HNO-153957-TT |
54 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (nhóm B, C và các công trình xây dựng mới, sửa chữa chưa đến mức phải lập dự án) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương. |
T-HNO-153963-TT |
55 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá khổ, quá tải trên đường địa phương và quốc lộ thuộc địa bàn quản lý |
T-HNO-161124-TT |
56 |
Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường địa phương và quốc lộ thuộc địa bàn quản lý |
T-HNO-153969-TT |
57 |
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là quốc lộ được ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý. |
T-HNO-154043-TT |
58 |
Cấp phép sử dụng tạm thời đường phố để dừng, đỗ xe ôtô |
Lĩnh vực: Đường thủy |
||
T-HNO-161123-TT |
59 |
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
T-HNO-161125-TT |
60 |
Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
T-HNO-161126-TT |
61 |
Thủ tục cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
T-HNO-161127-TT |
62 |
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các trường hợp thi công trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
T-HNO-161128-TT |
63 |
Thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
T-HNO-154100-TT |
64 |
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
T-HNO-154045-TT |
65 |
Thủ tục công bố cảng thủy nội địa, đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
T-HNO-154046-TT |
66 |
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp quyết định công bố cảng thủy nội địa hết hạn. |
T-HNO-154048-TT |
67 |
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn |
T-HNO-154047-TT |
68 |
Thủ tục công bố lại cảng, thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài, trong trường hợp phân chia sáp nhập cảng thủy nội địa |
T-HNO-154084-TT |
69 |
Thủ tục công bố lại cảng, thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trong trường hợp chuyển quyền sở hữu cảng thủy nội địa |
T-HNO-154089-TT |
70 |
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận mở bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
T-HNO-154187-TT |
71 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
T-HNO-154188-TT |
72 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng, nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hết hạn |
T-HNO-154190-TT |
73 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn |
T-HNO-154192-TT |
74 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến thủy nội địa |
T-HNO-154246-TT |
75 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến thủy nội địa |
T-HNO-154299-TT |
76 |
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận mở bến khách ngang sông |
T-HNO-154334-TT |
77 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
T-HNO-154335-TT |
78 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp Giấy phép hoạt động hết hạn |
T-HNO-154336-TT |
79 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn |
T-HNO-154337-TT |
80 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp phân chia sáp nhập bến khách ngang sông |
T-HNO-154338-TT |
81 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách ngang sông |
T-HNO-154339-TT |
82 |
Thủ tục đăng ký vận tải hành khách theo tuyến cố định trừ các trường hợp tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới |
T-HNO-154340-TT |
83 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác |
T-HNO-154456-TT |
84 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện thủy nội địa |
T-HNO-154604-TT |
85 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác |
T-HNO-154606-TT |
86 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật |
T-HNO-154607-TT |
87 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
T-HNO-154608-TT |
88 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
T-HNO-154615-TT |
89 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu |
T-HNO-154616-TT |
90 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy hồ sơ |
T-HNO-154617-TT |
91 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác |
T-HNO-154666-TT |
92 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
T-HNO-154673-TT |
93 |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
T-HNO-154675-TT |
94 |
Dự thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống |
T-HNO-154684-TT |
95 |
Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống |
T-HNO-154686-TT |
96 |
Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống; cấp lại chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
T-HNO-154688-TT |
97 |
Đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống; chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện do Sở Giao thông vận tải cấp |
T-HNO-154690-TT |
98 |
Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống |
T-HNO-154692-TT |
99 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba hạn chế trở xuống |
T-HNO-154704-TT |
100 |
Cấp gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba hạn chế trở xuống |
Công tác đăng kiểm |
||
T-HNO-154707-TT |
101 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
T-HNO-154717-TT |
102 |
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
T-HNO-154721-TT |
103 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho các loại phương tiện thủy nội địa hoạt động trên sông, kênh, rạch, hồ, đầm, vịnh do địa phương trực tiếp quản lý, bao gồm: - Các tàu có sức chở người dưới 50 người; - Các tàu không động cơ có trọng tải toàn phần dưới 200 tấn; - Các tàu có động cơ có tổng công suất dưới 135 mã lực; - Các tàu chuyên dùng như: ụ nổi, bến nổi, thiết bị thi công nổi, nhà nổi, tàu cuốc, tàu hút… có chiều dài thiết kế nhỏ hơn 10m. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.