ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 186/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 03/TTr-STP ngày 17/01/2020 về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định năm 2019 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VÀ UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 20/01/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nam Định)
TT |
Tên gọi |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh |
||||
1 |
Nghị quyết |
16/NQ-HĐND ngày 22/7/2004 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
01/8/2019 |
2 |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Về việc phê chuẩn quy định về giá các loại đất giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2020 |
3 |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015 |
Ban hành tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Theo Luật đầu tư công năm 2014 |
01/01/2020 |
4 |
Nghị quyết |
43/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
Quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
01/8/2019 |
5 |
Nghị quyết |
48/2017/NQ-HĐND ngày 10/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 66/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh |
01/01/2020 |
II |
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
1 |
Quyết định |
88/2007/QĐ-UBND ngày 11/01/2007 |
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy - cán bộ, công chức, viên chức - lao động |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh |
01/9/2019 |
2 |
Quyết định |
12B/2008/QĐ- UBND ngày 20/7/2008 |
Phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh |
01/9/2019 |
3 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 |
Ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của UBND tỉnh |
17/01/2019 |
4 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh |
05/11/2019 |
5 |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND tỉnh |
20/10/2019 |
6 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND tỉnh |
01/10/2019 |
7 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 |
Ban hành Quy định về xây dựng và quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh |
05/11/2019 |
8 |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh |
01/4/2019 |
9 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 |
Ban hành Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh |
05/11/2019 |
10 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 |
Về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Nam Định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 của UBND tỉnh |
02/12/2019 |
11 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 |
Quy định giá nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn sản xuất |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh |
01/4/2019 |
12 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 |
Quy định giá nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Nam Định sản xuất |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh |
01/4/2019 |
13 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 |
Quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh |
20/9/2019 |
15 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2009 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh |
18/02/2019 |
16 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh |
10/8/2019 |
17 |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 |
Quy định mức hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp cho đối tượng là người khuyết tật theo Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh |
20/9/2019 |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nam Định)
TT |
Tên gọi |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011 ủy quyền, phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Khoản 1 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của UBND tỉnh |
15/10/2019 |
2 |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công tỉnh Nam Định |
Khoản 10 Điều 5; Điều 6; Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2019/QĐ- UBND ngày 11/01/2019 của UBND tỉnh |
21/01/2019 |
3 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Khoản 2 Điều 2; khoản 2 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2019/QĐ- UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh |
15/6/2019 |
4 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 ban hành Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá tiền sử dụng nước hoặc làm dịch vụ công từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Điều 3; Điều 5; Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh |
16/5/2019 |
5 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 30/5/2013 |
Khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh |
15/4/2019 |
6 |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT): Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2019/QĐ- UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh |
15/7/2019 |
7 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Điểm a khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2019/QĐ- UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh |
20/9/2019 |
8 |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Nam Định |
Điều 5; khoản 2, khoản 3 Điều 6; khoản 2, điểm a khoản 4 Điều 7; khoản 1, khoản 2 Điều 8; nội dung “hồ sơ cấp giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm” tại khoản 3 Điều 10 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh |
20/9/2019 |
9 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của UBND tỉnh |
15/8/2019 |
10 |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 Quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn sản xuất |
Mức khấu trừ tiền đóng góp đối ứng xây dựng công trình của khách hàng vào nước tiêu thụ nước sạch quy định tại khoản 1 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2019/QĐ- UBND ngày 26/11/2019 của UBND tỉnh |
01/01/2020 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.