ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1859/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Xây dựng Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND Thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố trình Chủ tịch UBND thành phố công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4616/QĐ-UBND ngày 08 tháng 09 năm 2009 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1859/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
PHẦN I. DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Xây dựng |
|
1. |
Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng, bao gồm: công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (quy định tại Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCVN 03:2009/BXD); công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhóm A, B (quy định tại Phụ lục 1 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 11/02/2009 của Chính phủ); công trình có yếu tố vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tôn giáo được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xếp hạng di tích theo quy định của Luật Di sản văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng xây dựng mới; biệt thự thuộc sở hữu nhà nước; các công trình, nhà ở riêng lẻ trên các tuyến phố, trục đường phố quy định tại Phụ lục I Quy định kèm theo Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 của UBND Thành phố Hà Nội. Mã số: T-HNO-143526-TT |
2 |
Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng Mã số: T-HNO-161072-TT |
3 |
Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng bao gồm: công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (quy định tại Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCVN 03:2009/BXD); Công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng nhóm A, B (quy định tại Phụ lục 1 Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 11/02/2009 của Chính phủ); công trình có yếu tố vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình di tích lịch sử - văn hóa; công trình tôn giáo được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xếp hạng di tích theo quy định của Luật Di sản văn hóa; công trình tượng đài, tranh hoành tráng xây dựng mới; biệt thự thuộc sở hữu nhà nước; các công trình, nhà ở riêng lẻ trên các tuyến phố, trục đường phố quy định tại Phụ lục I Quy định kèm theo Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 của UBND Thành phố Hà Nội. Mã số: T-HNO-161364-TT |
4 |
Thủ tục: Cấp bản sao giấy phép xây dựng từ sổ gốc. Mã số: T-HNO-161440-TT |
5 |
Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư |
6 |
Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư |
7 |
Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
8 |
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
9 |
Thủ tục: Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
10 |
Thủ tục: Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng Mã số: T-HNO-072609-TT |
11 |
Thủ tục: Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng Mã số: T-HNO-073519-TT |
12 |
Thủ tục: Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Hà Nội Mã số: T-HNO-073493-TT |
13 |
Thủ tục: Cấp giấy xác nhận đăng ký văn phòng điều hành công trình cho nhà thầu nước ngoài nhận thầu tại Hà Nội Mã số: T-HNO-073492-TT |
14 |
Thẩm định dự án phát triển nhà ở có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước của Thành phố Hà Nội |
15 |
Thẩm định dự án Khu đô thị mới trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
II. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
|
1 |
Thủ tục: Cấp giấy phép chặt cây, tỉa cành và dịch chuyển cây xanh Mã số: T-HNO-073613-TT |
2 |
Thủ tục: Cấp giấy phép chặt cây, tỉa cành và dịch chuyển cây xanh phục vụ cho việc thi công dự án, giải phóng mặt bằng công trình Mã số: T-HNO-073615-TT |
3 |
Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật Mã số: T-HNO-161450-TT |
4 |
Thủ tục: Cấp giấy phép Lắp đặt các đường dây, cáp vào công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị Mã số: T-HNO-161451-TT |
5 |
Thủ tục: Cấp giấy phép Xây dựng, cải tạo đường dây, cáp đi nổi Mã số: T-HNO-161452-TT |
6 |
Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký quản lý: hệ thống cột và đường dây cáp, thiết bị treo trên cột; đường dây, cáp đi nổi; cáp đặt trong công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị; công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị; công trình chuyên ngành. Mã số: T-HNO-161453-TT |
III. Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
1 |
Thủ tục: Hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước CM Tháng 8/1945 cải thiện nhà ở (Hỗ trợ 25 triệu đồng) Mã số hồ sơ TTHC: T-HNO-073690-TT |
2 |
Thủ tục: Xác lập quyền sở hữu nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân đối với nhà thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết số 58/1998/NQ-UBTVQH10 ngày 20/8/1998 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Nghị định số 127/2005/NĐ-CP ngày 10/10/2005 của Chính phủ làm cơ sở cho UBND các quận, huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở. Mã số hồ sơ TTHC: T-HNO-073768-TT |
3 |
Thủ tục: Xác lập quyền sở hữu nhà ở cho hộ gia đình, cá nhân đối với nhà trên đất quản lý theo Thông tư 73/TTg ngày 7/7/1962 của Thủ tướng Chính phủ; nhà xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định số 127/2005/NĐ-CP ngày 10/10/2005 của Chính phủ hoặc diện tích tự xây dựng trên diện tích nhà Nhà nước đã quản lý thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định số 127/2005/NĐ-CP ngày 10/10/2005 của Chính phủ làm cơ sở cho UBND các quận, huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở. Mã số hồ sơ TTHC: T-HNO-074075-TT |
IV. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
1 |
Thủ tục: Cấp chứng chỉ Định giá bất động sản Mã số hồ sơ TTHC: T-HNO-073551-TT |
2 |
Thủ tục: Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ Định giá bất động sản Mã số hồ sơ TTHC: T-HNO-073520-TT |
3 |
Thủ tục: Cấp chứng chỉ Môi giới bất động sản Mã số hồ sơ TTHC: T-HNO-073596-TT |
4 |
Thủ tục: Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ Môi giới bất động sản. Mã số hồ sơ TTHC: T-HNO-073614-TT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.