ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1856/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 26 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 228/TTr-SNN ngày 13/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định: Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 06/02/2012; Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 18/4/2013.
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cập nhật đầy đủ thủ tục hành chính lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh đạt mức cấp độ 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai lên Trang thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đạt mức cấp độ 2 để tổ chức, cá nhân biết khai thác và sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan giải quyết TTHC |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH |
|
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
nt |
3 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
nt |
4 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
nt |
5 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
nt |
6 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
nt |
7 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh làm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
nt |
8 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
nt |
9 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
nt |
10 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
nt |
11 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
nt |
12 |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
nt |
13 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
nt |
14 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh |
nt |
15 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
nt |
16 |
Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh xác lập |
nt |
17 |
Thủ tục giao rừng đối với tổ chức |
nt |
18 |
Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức |
nt |
19 |
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc cho thuê rừng trả tiền hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
nt |
20 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
nt |
21 |
Thủ tục chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
UBND tỉnh; Quỹ bảo vệ và PTR - Sở NN&PTNT |
22 |
Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
UBND tỉnh; Quy bảo vệ và PTR - Sở NN&PTNT |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1 |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
1 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chi cục Kiểm Lâm |
2 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
nt |
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
nt |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
nt |
5 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của các chú rừng là tổ chức |
nt |
6 |
Thủ tục khai thác gỗ rừng rừng tự nhiên |
nt |
7 |
Thủ tục cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ |
nt |
8 |
Thủ tục cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
nt |
9 |
Thủ tục cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng phòng hộ |
nt |
10 |
Thủ tục cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng đặc dụng |
nt |
11 |
Thủ tục chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
nt |
12 |
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức |
nt |
13 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của chúng. |
Chi cục Kiểm lâm |
14 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu. |
nt |
15 |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
nt |
16 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
nt |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES |
nt |
18 |
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
nt |
19 |
Thủ tục cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất (đối với tổ chức và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thuộc tỉnh quản lý) |
nt |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
|
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
2 |
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm |
Nt |
3 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Nt |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
Nt |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Nt |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
Nt |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN, HẠT KIỂM LÂM, BQL RỪNG ĐẶC DỤNG |
|
1 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ. |
Hạt Kiểm lâm |
2 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu. |
Hạt Kiểm lâm |
3 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
Hạt Kiểm lâm |
4 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
5 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh) |
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ |
6 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
Hạt Kiểm lâm |
7 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
Hạt Kiểm lâm |
8 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Hạt Kiểm lâm |
9 |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Hạt Kiểm lâm |
10 |
Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm |
Hạt Kiểm lâm |
11 |
Lưu giữ sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
Ban quản lý rừng đặc dụng |
12 |
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng |
Ban quản lý rừng đặc dụng |
13 |
Lưu giữ sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng) |
Ban quản lý rừng đặc dụng |
14 |
Thủ tục cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
UBND cấp huyện |
15 |
Thủ tục phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
UBND cấp huyện |
16 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với các cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư). |
UBND cấp huyện |
17 |
Thủ tục Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân. |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
18 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn. |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
19 |
Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân. |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
20 |
Thủ tục thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc cho thuê rừng trả tiền hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. |
UBND cấp huyện |
21 |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. |
UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
22 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng. |
UBND cấp huyện |
23 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng. |
UBND cấp huyện |
D |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND XÃ |
|
1 |
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ tên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
UBND cấp xã |
2 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán. |
UBND cấp xã |
3 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
UBND cấp xã |
Tổng cộng: 73 TTHC |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.