ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1855/QĐ-UBND |
Quận 11, ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 06 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4500/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách quận năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11 về điều chỉnh dự toán chi ngân sách quận năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4609/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản - sửa chữa năm 2021;
Xét Tờ trình số 1451/TTr-TCKH ngày 13/7/2022 của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công bố công khai quyết toán ngân sách quận năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách quận năm 2021 (Theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận, Thủ trưởng các phòng ban thuộc quận, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 96/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
|
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN |
925.292 |
1.458.581 |
158% |
1 |
Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp |
139.649 |
170.158 |
122% |
|
- Các khoản thu ngân sách quận hưởng 100% |
31.289 |
31.551 |
101% |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương |
108.360 |
103.607 |
96% |
|
hưởng theo tỉ lệ phần trăm (%) |
|
|
|
|
- Thu tiền huy động đầu tư theo Luật NSNN |
|
35.000 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố |
722.502 |
976.400 |
135% |
|
- Bổ sung cân đối |
721.502 |
721.502 |
100% |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.000 |
254.898 |
25490% |
3 |
Thu kết dư |
|
207.118 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của quận cân đối chi TX |
63.141 |
104.905 |
166% |
5 |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
|
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
925.292 |
1.377.469 |
149% |
I |
Chi cân đối ngân sách quận |
925.292 |
1.119.431 |
121% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
17.909 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
907.332 |
1.101.522 |
121% |
3 |
Dự phòng |
17.960 |
|
0% |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
0 |
0 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
III |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
55.004 |
|
IV |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
203.034 |
|
Biểu số 97/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
1,071.200 |
316.034 |
1.032.166 |
482.181 |
96% |
153% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
1.071.200 |
139.649 |
1.032.166 |
170.158 |
96% |
122% |
I |
Thu nội địa |
1.071.200 |
139.649 |
997.166 |
135.158 |
93% |
97% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
- |
|
- |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) |
4.000 |
- |
5.623 |
- |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
1.224 |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
4.399 |
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) |
4.000 |
- |
17.966 |
- |
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
|
|
7.675 |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
10.079 |
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất-kinh doanh trong nước |
|
|
212 |
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
542.000 |
98.020 |
482.592 |
87.068 |
89% |
89% |
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước |
383.200 |
68.976 |
291.701 |
52.506 |
76% |
76% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất-kinh doanh trong nước |
2.000 |
- |
1.683 |
|
84% |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
155.800 |
28.044 |
188.593 |
33.947 |
121% |
121% |
|
Thuế tài nguyên |
1.000 |
1.000 |
615 |
615 |
62% |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
175.000 |
|
166.256 |
|
95% |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
200 |
- |
21 |
- |
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
- |
|
21 |
|
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
|
- |
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
140.000 |
11.340 |
121.987 |
17.154 |
87% |
151% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
48.000 |
18.229 |
38.988 |
15.738 |
81% |
86% |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
- |
- |
23.252 |
3 |
|
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
- |
- |
17 |
17 |
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
- |
- |
13.578 |
13.577 |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
- |
- |
2.141 |
2.141 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8.000 |
8.000 |
9.528 |
9.528 |
119% |
119% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
100.000 |
- |
119.067 |
- |
119% |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
20.000 |
|
11.767 |
|
59% |
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
- |
|
- |
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
- |
|
- |
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
- |
|
- |
|
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
30.000 |
4.060 |
23.371 |
5.670 |
78% |
140% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
- |
- |
- |
- |
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) |
|
|
|
|
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
- |
- |
- |
- |
|
|
V |
Các khoản huy động đóng góp |
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
- |
- |
- |
- |
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
- |
113.244 |
|
207.118 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
- |
63.141 |
|
104.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 98/CK-NSNN
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp quận |
Ngân sách phường |
Ngân sách cấp quận |
Ngân sách phường |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp quận |
Ngân sách phường |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
982.292 |
812.425 |
169.867 |
1.377.469 |
1.163.058 |
214.466 |
2 |
2 |
0% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
982.292 |
812.425 |
169.867 |
1.119.431 |
931.472 |
187.959 |
2 |
2 |
0% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
57.000 |
57.000 |
- |
17.909 |
17.909 |
0 |
31% |
31% |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
57.000 |
57.000 |
0 |
14.909 |
14.909 |
0 |
26% |
26% |
|
1,1 |
Nguồn vốn đầu tư hỗ trợ có mục tiêu cho quận quản lý |
- |
- |
- |
6.411 |
6.411 |
|
|
|
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
- |
- |
|
6.411 |
6.411 |
|
|
|
|
|
- Xây dựng Công viên đường Dương Đình Nghệ |
- |
- |
|
6.071 |
6.071 |
|
|
|
|
|
- Xây dựng mới trụ sở Ban Chỉ huy quân sự phường 5 |
- |
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
|
- Xây dựng mới trụ sở UBMTTQ quận và Hội Liên hiệp phụ nữ |
- |
- |
|
340 |
340 |
|
|
|
|
b |
Công trình khởi công mới |
- |
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
c |
Công trình chuẩn bị đầu tư |
- |
- |
|
- |
- |
|
|
|
|
1,2 |
Nguồn vốn đầu tư ngân sách quận |
57.000 |
57.000 |
- |
8.498 |
8.498 |
|
15% |
15% |
|
a |
Công trình chuyển tiếp |
35.000 |
35.000 |
- |
66 |
66 |
|
0% |
0% |
|
|
- Dự án Bồi thường, giải tỏa, tái định cư mở rộng đường dự phóng Lê Thị Bạch Cát "từ Bình Thới đến hẻm 32 Ông Ích Khiêm" |
35.000 |
35.000 |
|
66 |
66 |
|
0% |
0% |
x| |
b |
Công trình khởi công mới |
22.000 |
22.000 |
- |
8.432 |
8.432 |
|
|
|
|
|
- Xây dựng mới trường Giáo dục chuyên biệt 15/5 |
15.000 |
15.000 |
|
1.568 |
1.568 |
|
|
|
|
|
- Sửa chữa trường tiểu học Hàn Hải Nguyên |
7.000 |
7.000 |
|
6.864 |
6.864 |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
0 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
907.332 |
737.465 |
169.867 |
1.101.522 |
913.563 |
187.959 |
121% |
124% |
111% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
424.256 |
424.256 |
|
378.454 |
378.454 |
|
89% |
89% |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
17.960 |
17.960 |
|
|
|
|
0% |
0% |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
00649 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
203.034 |
176.582 |
26.452 |
|
|
|
D |
CHI NỘP HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH |
|
|
|
55.004 |
55.004 |
55 |
|
|
|
Biểu số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
925.292 |
1.331.789 |
144% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP PHƯỜNG (1) |
169.867 |
168.730 |
99% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC |
755.425 |
931.472 |
123% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
0 |
17.909 |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
0 |
14.909 |
|
- |
Giáo dục đào tạo & dạy nghề |
|
8.432 |
|
- |
Quốc phòng |
|
|
|
- |
An ninh |
|
|
|
- |
Y tế dân số và gia đình |
|
|
|
- |
Văn hóa Thông tin |
|
|
|
- |
Các hoạt động Kinh tế |
|
6.137 |
|
- |
Quản lý nhà nước - đảng - đoàn thể |
|
340 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
3.000 |
|
4 |
Số vốn còn dư chưa bố trí theo lĩnh vực |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
737.465 |
913.563 |
124% |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
424.256 |
378.454 |
89% |
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
0 |
0 |
|
- |
Chi quốc phòng |
3.000 |
7.381 |
246% |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
3.000 |
5.767 |
192% |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
29.042 |
75.507 |
260% |
- |
Chi văn hóa thông tin - thể dục thể thao |
7.484 |
6.388 |
85% |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
114.188 |
152.738 |
134% |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
34.179 |
22.182 |
65% |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
64.644 |
72.172 |
112% |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
51.526 |
190.674 |
370% |
- |
Chi thường xuyên khác |
6.146 |
2.300 |
37% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
0 |
0 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
0 |
0 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
17.960 |
0 |
0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
176.583 |
|
D |
CHI NỘP HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH |
|
55.004 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.