ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1852/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TUY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 459/NQ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất về Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 769/TTr-STNMT ngày 21/12/2023), đề nghị của UBND thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 360/TTr-UBND và Báo cáo số 755/BC-UBND ngày 20/12/2023) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 06/TB-HĐTĐ ngày 24/11/2023), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tuy Hòa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tuy Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
|
11.131,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.448,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.006,66 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.957,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.144,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
64,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
140,22 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.066,89 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,76 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.182,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.025,28 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
36,89 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
68,44 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
425,14 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
84,83 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
197,04 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: |
DHT |
1.623,06 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.041,14 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
97,37 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
11,34 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
27,22 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
162,07 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
6,72 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,04 |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
3,56 |
- |
Đất kho dự trữ quốc gia |
DGK |
2,71 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,50 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
40,41 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,32 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
198,36 |
- |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
3,17 |
- |
Đất chợ |
DCH |
9,12 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,14 |
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
111,87 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
328,77 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
684,54 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
41,18 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,63 |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,87 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
532,54 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,65 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,21 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
501,00 |
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
538,90 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
498,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
165,52 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
165,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
90,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30,60 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
205,52 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,40 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,89 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,34 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
16,99 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,26 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,85 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,74 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,40 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,06 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,01 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
0,68 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,08 |
2.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,86 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,97 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,63 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,16 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
773,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
210,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
189,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
185,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
40,87 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
324,93 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,22 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
9,29 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng (HNK, CLN) |
RSX/NKH |
9,29 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
23,84 |
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
|
Tổng cộng |
|
136,97 |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
136,97 |
1.1 |
Đất quốc phòng |
CỌP |
0,43 |
1.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,04 |
13 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
29,67 |
1.4 |
Đất phát triển hạ tầng các cấp: |
DHT |
34,76 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
15,27 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
14,07 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,14 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,09 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
4,67 |
1.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
1.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
14,70 |
1.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
15,56 |
1.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
39,20 |
1.9 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,48 |
1.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,09 |
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tuy Hòa.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND thành phố Tuy Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND thành phố Tuy Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND thành phố Tuy Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt, phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất và quy định pháp luật.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường Phú Lâm |
Phường Phú Thạnh |
Phường Phú Đông |
Xã An Phú |
Xã Bình Kiến |
Xã Hòa Kiến |
Xã Bình Ngọc |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên (1+2) |
|
11.131,87 |
54,60 |
72,68 |
29,68 |
58,54 |
133,76 |
158,06 |
174,78 |
146,70 |
1.061,35 |
489,81 |
981,67 |
779,54 |
2.098,33 |
1.219,22 |
3.314,82 |
358,33 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.448,79 |
8,55 |
0,15 |
- |
- |
3,05 |
1,45 |
0,00 |
46,31 |
497,54 |
292,12 |
373,72 |
53,88 |
1.089,07 |
644,96 |
2.344,39 |
93,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.006,66 |
- |
0,15 |
- |
- |
3,05 |
0,04 |
- |
45,98 |
388,51 |
223,68 |
311,86 |
9,89 |
196,69 |
269,82 |
550,19 |
6,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.957,85 |
- |
0,15 |
- |
- |
3,05 |
0,04 |
- |
45,98 |
388,51 |
223,29 |
311,86 |
- |
196,69 |
269,82 |
511,66 |
6,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.144,75 |
0,07 |
- |
- |
- |
0,00 |
1,41 |
0,00 |
0,34 |
73,51 |
68,43 |
58,41 |
32,84 |
354,50 |
225,05 |
246,76 |
83,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
64,18 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,44 |
- |
- |
- |
14,04 |
20,73 |
26,04 |
2,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
140,22 |
8,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34,98 |
- |
3,45 |
- |
2,95 |
56,59 |
33,82 |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.066,89 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
507,53 |
72,52 |
1.486,84 |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
0,01 |
- |
11,14 |
0,04 |
0,25 |
0,74 |
0,48 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
13,32 |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.182,08 |
45,42 |
72,53 |
29,68 |
58,53 |
107,94 |
152,71 |
164,12 |
99,00 |
510,13 |
196,05 |
589,43 |
588,90 |
920,29 |
540,18 |
843,58 |
263,59 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.025,28 |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
5,91 |
0,48 |
1,47 |
2,16 |
1,28 |
385,66 |
11,45 |
27,07 |
94,65 |
494,86 |
0,01 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
36,89 |
0,02 |
0,09 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
2,05 |
1,25 |
4,31 |
14,18 |
0,37 |
0,05 |
0,10 |
10,91 |
3,13 |
0,21 |
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
68,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,80 |
57,64 |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
425,14 |
1,85 |
0,68 |
1,06 |
3,63 |
3,86 |
5,07 |
20,15 |
2,41 |
26,05 |
0,67 |
20,95 |
30,35 |
244,74 |
22,72 |
25,91 |
15,04 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
84,83 |
0,64 |
0,99 |
- |
- |
0,00 |
- |
5,79 |
13,11 |
12,69 |
0,81 |
6,99 |
8,07 |
25,03 |
6,53 |
0,80 |
3,39 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
197,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
157,04 |
- |
40,00 |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.623,06 |
16,32 |
24,69 |
12,16 |
22,19 |
47,95 |
29,14 |
81,39 |
39,29 |
232,04 |
64,43 |
97,72 |
201,15 |
311,06 |
223,53 |
179,77 |
40,24 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.041,14 |
13,93 |
19,95 |
8,25 |
16,73 |
32,98 |
22,29 |
47,50 |
23,88 |
137,16 |
49,79 |
75,14 |
142,62 |
193,35 |
150,20 |
74,76 |
32,61 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
97,37 |
0,03 |
0,02 |
- |
- |
0,11 |
0,09 |
0,00 |
1,51 |
11,53 |
5,85 |
7,72 |
17,88 |
24,89 |
9,22 |
18,14 |
0,38 |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
11,34 |
1,02 |
- |
0,05 |
0,26 |
4,03 |
- |
4,73 |
0,59 |
0,22 |
0,01 |
0,13 |
- |
0,06 |
0,09 |
0,14 |
- |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
27,22 |
0,10 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,83 |
3,75 |
1,69 |
1,14 |
15,48 |
1,79 |
0,04 |
0,51 |
1,42 |
0,07 |
0,29 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
162,07 |
0,36 |
2,39 |
1,42 |
1,65 |
5,68 |
2,79 |
25,43 |
4,02 |
51,89 |
4,99 |
2,28 |
23,15 |
11,34 |
19,49 |
2,96 |
2,25 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
6,72 |
|
|
|
|
4,06 |
|
0,46 |
|
0,68 |
- |
0,26 |
0,61 |
0,64 |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3,04 |
0,03 |
0,03 |
, |
- |
- |
- |
- |
1,23 |
0,09 |
0,05 |
- |
- |
0,88 |
0,42 |
0,31 |
- |
- |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
3,56 |
- |
- |
- |
0,65 |
- |
- |
0,32 |
- |
1,91 |
0,14 |
- |
- |
0,02 |
0,44 |
0,06 |
0,02 |
- |
Đất kho dự trữ quốc gia |
DK.G |
2,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,71 |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,50 |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
- |
0,13 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
40,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
4,96 |
- |
- |
- |
- |
6,02 |
- |
29,31 |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,32 |
0,60 |
2,13 |
2,42 |
0,21 |
0,23 |
0,10 |
- |
- |
3,37 |
0,12 |
0,36 |
0,24 |
2,32 |
3,16 |
0,91 |
0,15 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
198,36 |
- |
0,00 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
1,95 |
8,65 |
1,15 |
11,28 |
15,48 |
67,02 |
36,04 |
52,41 |
4,35 |
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,17 |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
9,12 |
- |
0,15 |
- |
2,67 |
- |
- |
1,26 |
- |
1,04 |
0,55 |
0,51 |
0,66 |
0,38 |
1,12 |
0,47 |
0,30 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,14 |
0,11 |
0,09 |
0,06 |
0,04 |
0,18 |
0,07 |
0,10 |
0,10 |
0,56 |
0,01 |
0,07 |
0,13 |
0,50 |
0,56 |
0,51 |
0,04 |
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DK.V |
111,87 |
3,79 |
2,54 |
- |
- |
9,57 |
4,55 |
5,76 |
0,74 |
26,34 |
10,97 |
2,43 |
13,38 |
10,23 |
10,58 |
- |
10,97 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
328,77 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
99,64 |
117,75 |
51,50 |
59,89 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
684,54 |
13,98 |
37,26 |
15,00 |
23,50 |
42,90 |
20,00 |
40,11 |
36,07 |
171,18 |
75,01 |
71,92 |
137,62 |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
41,18 |
1,72 |
0,43 |
0,13 |
0,56 |
1,66 |
3,03 |
8,97 |
0,40 |
19,72 |
0,61 |
0,34 |
0,95 |
1,22 |
0,36 |
0,39 |
0,68 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,63 |
0,01 |
0,46 |
- |
- |
0,37 |
- |
- |
- |
0,59 |
0,61 |
0,57 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,87 |
0,24 |
0,03 |
0,10 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,34 |
0,16 |
0,23 |
0,11 |
0,05 |
0,06 |
0,41 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
532,54 |
6,44 |
5,27 |
1,16 |
8,54 |
0,11 |
82,85 |
0,11 |
1,09 |
2,74 |
39,98 |
2,57 |
185,47 |
21,86 |
1,24 |
40,33 |
132,79 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,65 |
0,01 |
- |
- |
- |
1,26 |
|
- |
- |
1,86 |
0,76 |
- |
- |
0,09 |
1,42 |
9,25 |
- |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,21 |
- |
|
- |
0,02 |
- |
|
- |
- |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
501,00 |
0,63 |
0,01 |
|
0,01 |
22,77 |
3,90 |
10,66 |
1,38 |
53,68 |
1,64 |
18,52 |
136,76 |
88,97 |
34,08 |
126,85 |
1,13 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
4.141,17 |
54,60 |
72,68 |
29,68 |
58,54 |
133,76 |
158,06 |
174,78 |
146,70 |
1.061,35 |
489,81 |
981,67 |
779,54 |
- |
- |
- |
- |
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI
ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
P. Phú Lâm |
P. Phú Thạnh |
P. Phú Đông |
Xã An Phú |
Xã Bình Kiến |
Xã Hòa Kiến |
Xã Bình Ngọc |
||||
|
Tổng cộng |
|
538,90 |
0,45 |
3,56 |
0,30 |
2,02 |
1,71 |
5,99 |
5,07 |
2,86 |
55,96 |
11,80 |
31,41 |
19,65 |
160,97 |
98,81 |
112,68 |
25,64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
498,58 |
0,00 |
2,92 |
- |
- |
1,70 |
2,98 |
4,17 |
2,44 |
49,42 |
10,94 |
30,93 |
6,07 |
158,57 |
93,62 |
110,44 |
24,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
165,52 |
- |
2,92 |
- |
- |
1,70 |
2,61 |
3,78 |
2,34 |
48,86 |
5,73 |
30,85 |
- |
24,83 |
19,36 |
2,77 |
19,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
165,52 |
- |
2,92 |
- |
- |
1,70 |
2,61 |
3,78 |
2,34 |
48,86 |
5,73 |
30,85 |
- |
24,83 |
19,36 |
2,77 |
19,75 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
90,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,37 |
0,39 |
0,09 |
0,56 |
5,21 |
0,08 |
6,07 |
53,62 |
11,57 |
8,43 |
4,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,42 |
2,13 |
1,39 |
0,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
30,60 |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
30,44 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
205,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
77,55 |
30,12 |
97,85 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,32 |
0,45 |
0,64 |
0,30 |
2,02 |
0,01 |
3,01 |
0,89 |
0,43 |
6,54 |
0,86 |
0,48 |
13,58 |
2,40 |
5,19 |
2,24 |
1,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
- |
- |
- |
0,00 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,89 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
0,03 |
0,40 |
- |
0,30 |
- |
0,07 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
0,06 |
0,03 |
- |
1,00 |
- |
0,05 |
- |
0,11 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
16,99 |
0,01 |
0,09 |
0,04 |
0,24 |
0,00 |
0,87 |
0,13 |
0,01 |
0,61 |
0,31 |
0,15 |
7,04 |
2,18 |
2,36 |
1,94 |
1,02 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,26 |
0,01 |
0,08 |
0,04 |
0,24 |
0,00 |
0,33 |
- |
0,01 |
0,40 |
0,30 |
0,01 |
5,80 |
1,42 |
1,27 |
1,68 |
0,66 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,85 |
- |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
- |
0,21 |
0,01 |
- |
1,06 |
0,46 |
0,88 |
0,05 |
0,04 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
- |
0,21 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
0,00 |
0,00 |
|
0,15 |
|
0,15 |
0,09 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
0,06 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm NT, nghĩa địa |
NTD |
0,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
0,14 |
0,17 |
0,15 |
0,20 |
- |
0,02 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,05 |
2.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,86 |
|
|
. |
. |
. |
|
. |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,21 |
2,48 |
0,27 |
0,00 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,63 |
0,44 |
0,55 |
0,26 |
1,78 |
0,01 |
2,05 |
0,69 |
0,41 |
2,01 |
0,51 |
0,30 |
4,62 |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,16 |
- |
- |
- |
0,00 |
- |
0,01 |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
0,03 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
P. Phú Lâm |
P. Phú Thạnh |
P. Phú Đông |
Xã An Phú |
Xã Bình Kiến |
Xã Hòa Kiến |
Xã Bình Ngọc |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
773,64 |
1,39 |
3,12 |
3,11 |
3,15 |
4,75 |
2,59 |
76,89 |
29,91 |
35,53 |
29,58 |
325,30 |
112,07 |
112,10 |
34,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
210,18 |
- |
2,92 |
1,70 |
2,61 |
3,78 |
2,34 |
48,86 |
27,47 |
32,99 |
20,78 |
24,83 |
19,36 |
2,77 |
19,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
189,40 |
- |
2,92 |
1,70 |
2,61 |
3,78 |
2,34 |
48,86 |
27,47 |
32,99 |
- |
24,83 |
19,36 |
2,77 |
19,75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
185,65 |
1,38 |
- |
1,41 |
0,54 |
0,97 |
0,24 |
18,44 |
2,44 |
0,64 |
6,59 |
87,27 |
45,21 |
8,54 |
11,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,79 |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,97 |
0,26 |
2,94 |
2,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
40,87 |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
9,59 |
- |
1,90 |
- |
12,27 |
17,11 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
324,93 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
196,96 |
30,12 |
97,85 |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,22 |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
9,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,55 |
8,47 |
0,27 |
- |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng (HNK, CLN) |
RSX/NKH |
9,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,55 |
8,47 |
0,27 |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
23,84 |
0,17 |
0,95 |
0,13 |
- |
0,49 |
0,83 |
6,02 |
0,87 |
2,26 |
8,05 |
- |
2,28 |
0,57 |
1,19 |
Biểu 04
KẾ HOẠCH KHAI
THÁC ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
P. Phú Lâm |
P. Phú Thạnh |
P. Phú Đông |
Xã An Phú |
Xã Bình Kiến |
Xã Hòa Kiến |
Xã Bình Ngọc |
||||
|
Tổng cộng |
|
136,97 |
0,87 |
6,46 |
0,07 |
0,04 |
0,79 |
0,86 |
0,14 |
0,12 |
16,62 |
0,14 |
1,46 |
76,01 |
16,13 |
9,56 |
0,67 |
7,04 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
136,97 |
0,87 |
6,46 |
0,07 |
0,04 |
0,79 |
0,86 |
0,14 |
0,12 |
16,62 |
0,14 |
1,46 |
76,01 |
16,13 |
9,56 |
0,67 |
7,04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,26 |
0,17 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
29,67 |
0,01 |
0,03 |
0,01 |
0,03 |
- |
0,46 |
- |
- |
- |
- |
- |
21,75 |
6,30 |
- |
- |
1,09 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
34,76 |
0,28 |
1,32 |
0,02 |
0,01 |
0,54 |
0,25 |
0,09 |
0,00 |
5,29 |
- |
0,69 |
17,59 |
6,70 |
0,93 |
0,50 |
0,56 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
15,27 |
0,14 |
1,32 |
0,02 |
0,01 |
0,54 |
0,25 |
0,09 |
0,00 |
4,04 |
- |
0,69 |
3,59 |
2,65 |
0,89 |
0,50 |
0,56 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
14,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,67 |
3,40 |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,14 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
4,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
1,16 |
- |
- |
3,33 |
0,14 |
0,04 |
- |
0,00 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
14,70 |
0,50 |
1,12 |
- |
- |
0,02 |
0,01 |
0,00 |
- |
6,99 |
0,13 |
0,05 |
4,78 |
0,58 |
0,42 |
- |
0,12 |
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
15,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,54 |
7,76 |
0,00 |
5,27 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
39,20 |
0,08 |
2,07 |
0,05 |
- |
0,22 |
0,14 |
0,04 |
0,11 |
3,86 |
0,01 |
0,73 |
31,88 |
- |
- |
- |
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,09 |
- |
1,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
0,00 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.