ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1852/QĐ-SVHTT |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 10 năm 2020 |
GIÁM ĐỐC SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
Căn cứ Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Biên bản họp xem xét lãnh đạo về Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 ngày 08 tháng 10 năm 2020 và các hồ sơ đánh giá nội bộ năm 2020;
Xét Phiếu trình của Chánh Văn phòng Sở,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 70 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, di sản văn hóa, thi đua - khen thưởng, xuất nhập khẩu văn hóa phẩm, văn hóa cơ sở, mỹ thuật - triển lãm, nhiếp ảnh, gia đình, thư viện và thể thao trong Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thành viên Ban chỉ đạo ISO, thành viên Tổ Công tác ISO, Chánh Văn phòng Sở, Trưởng phòng Tổ chức - Pháp chế, Trưởng phòng Quản lý Di sản văn hóa, Trưởng phòng Nghệ thuật, nếp sống văn hóa và Gia đình, Trưởng phòng Quản lý Thể dục thể thao, Trưởng phòng Kiểm tra Văn hóa phẩm xuất nhập khẩu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
GIÁM
ĐỐC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Công
bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Văn hóa và Thể
thao phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
đối với các hoạt động thuộc phạm vi quản lý nhà nước và giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Văn hóa và Thể thao
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-SVHTT ngày 09 tháng 10 năm 2020 của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh)
Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 10 năm 2020 |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-SVHTT ngày 09 tháng 10 năm 2020 của Sở
Văn hóa và Thể thao)
STT |
Tên quy trình |
Ghi chú |
1. |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
QT01 |
2. |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
QT02 |
3. |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
QT03 |
4. |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
QT04 |
5. |
Thủ tục cấp phép khai quật khẩn cấp |
QT05 |
6. |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
QT06 |
7. |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
QT07 |
8. |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
QT08 |
9. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. |
QT09 |
10. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. |
QT10 |
11. |
Thủ tục Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh |
QT11 |
12. |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
QT12 |
13. |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích do hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng |
QT13 |
14. |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích do bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề |
QT14 |
15. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
QT15 |
16. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích do hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng |
QT16 |
17. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích do bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề. |
QT17 |
18. |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
QT18 |
19. |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
QT19 |
20. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với trường hợp thay đổi một trong các nội dung của Giấy chứng nhận (tên và địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao; danh mục hoạt động thể thao kinh doanh) |
QT20 |
21. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất hoặc hư hỏng. |
QT21 |
22. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp |
QT22 |
23. |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
QT23 |
24. |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu). |
QT24 |
25. |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
QT25 |
26. |
Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
QT26 |
27. |
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
QT27 |
28. |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
QT28 |
29. |
Thủ tục đề nghị chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
QT29 |
30. |
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
QT30 |
31. |
Thủ tục thông báo nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu |
QT31 |
32. |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
QT32 |
33. |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
QT33 |
34. |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
QT34 |
35. |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
QT35 |
36. |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
QT36 |
37. |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
QT37 |
38. |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
QT38 |
39. |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
QT39 |
40. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” |
QT40 |
41. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” |
QT41 |
42. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
QT42 |
43. |
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
QT43 |
44. |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật |
QT44 |
45. |
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật |
QT45 |
46. |
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch” |
QT46 |
47. |
Thủ tục thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
QT47 |
48. |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
QT48 |
49. |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
QT49 |
50. |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
QT50 |
51. |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc không có sự tham gia của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
QT51 |
52. |
Thủ tục cấp Giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam. |
QT52 |
53. |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao |
QT53 |
54. |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
QT54 |
55. |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
QT55 |
56. |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
QT56 |
57. |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
QT57 |
58. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
QT58 |
59. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
QT59 |
60. |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
QT60 |
61. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
QT61 |
62. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
QT62 |
63. |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
QT63 |
64. |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
QT64 |
65. |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
QT65 |
66. |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
QT66 |
67. |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
QT67 |
68. |
Thủ tục tiếp nhận văn bản thông báo đối với vận động sáng tác, trại sáng tác, thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam không phải do các bộ, ban, ngành, đoàn thể trung ương và tổ chức nước ngoài tổ chức |
QT68 |
69. |
Thủ tục triển lãm tác phẩm Nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
QT69 |
70. |
Thủ tục đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm không phải đại diện cho quốc gia Việt Nam |
QT70 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.