ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1851 /QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 8 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19 tháng 01 năm 2011 của Bộ nội vụ về việc hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tổ trưởng Tổ xây dựng hệ thống biểu mẫu văn bản hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Trưởng các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
1. Tổ trưởng Tổ xây dựng hệ thống biểu mẫu văn bản hành chính chỉ đạo cập nhật Bộ biểu mẫu văn bản hành chính (kèm theo Quyết định này) vào Hệ thống thông tin Biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh, hướng dẫn cập nhật, quản lý, vận hành và ứng dụng Bộ biểu mẫu hành chính đảm bảo chất lượng, khoa học, đồng bộ và hiệu quả trong quản lý tại đơn vị.
2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn chỉ đạo triển khai, vận dụng khoa học và có hiệu quả Bộ biểu mẫu văn bản hành chính nêu trên.
Ủy quyền Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn chỉ đạo xây dựng, phê duyệt và công bố, cập nhật vào Hệ thống thông tin Biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh trong trường hợp bổ sung, điều chỉnh biểu mẫu văn bản hành chính thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
3. Việc khai thác Bộ biểu mẫu văn bản hành chính điện tử thực hiện theo Quy định quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Tổ trưởng Tổ xây dựng biểu mẫu văn bản hành chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Trưởng các đơn vị thuộc Sở và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
BỘ
BIỂU MẪU VĂN BẢN HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, TRƯỞNG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo quyết định số 1851 /QĐ-UBND, ngày 17 tháng 8 năm 2017 của UBND
tỉnh)
TT |
Loại văn bản |
Nội dung trích yếu |
Thẩm quyền ban hành |
Ghi chú |
I. VĂN BẢN HÀNH CHÍNH |
||||
1. |
Công văn |
Về việc đăng ký, cử cán bộ tham gia hội đồng, tổ chức tư vấn... |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM001 |
2. |
Công văn |
Về việc đăng ký làm việc, đăng ký lịch công tác |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM002 |
3. |
Công văn |
Về việc góp ý dự thảo văn bản |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM003 |
4. |
Công văn |
Về việc thẩm định tiêu chí, nội dung đạt chuẩn nông thôn mới |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM004 |
5. |
Công văn |
Về việc đồng ý tiếp nhận cán bộ |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM005 |
6. |
Công văn |
Về việc đề xuất danh mục nhiệm vụ khoa học - công nghệ |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM006 |
7. |
Công văn |
Về việc dự kiến phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM007 |
8. |
Công văn |
Về việc báo cáo tình hình biến động tài sản |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM008 |
9. |
Công văn |
Về việc phát động thi đua, ký kết giao ước thi đua và đăng ký danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM009 |
10. |
Công văn |
Về việc đồng ý cho công chức chuyển công tác |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM010 |
11. |
Công văn |
Về việc điều động cán bộ |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM011 |
12. |
Công văn |
Về việc nghị thẩm định văn bản QPPL |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM012 |
13. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị thẩm định dự án |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM013 |
14. |
Tờ trình |
Về việc cấp phép khai thác thu hoạch gỗ rừng trồng |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM014 |
15. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị ban hành phương án huy động lực lượng chữa cháy rừng khi xảy ra cháy lớn |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM015 |
16. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị ban hành chỉ thị tăng cường các biện pháp cấp bách phòng cháy, chữa cháy rừng |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM016 |
17. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị bổ nhiệm cán bộ |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM017 |
18. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị bổ nhiệm lại cán bộ |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM018 |
19. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị kéo dài thời gian giữ chức vụ |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM019 |
20. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị điều động và bổ nhiệm cán bộ |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM020 |
21. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị miễn nhiệm cán bộ |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM021 |
22. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cử cán bộ phụ trách |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM022 |
23. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị nâng bậc lương thường xuyên đối với công chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM023 |
24. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị nâng bậc lương trước thời hạn đối với công chức do lập thành tích xuất sắc |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM024 |
25. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị nâng bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với công chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM025 |
26. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung đối với công chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM026 |
27. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị khen thưởng thành tích |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM027 |
28. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị công nhận danh hiệu thi đua và khen thưởng thành tích công tác năm |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM028 |
29. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cử công chức (viên chức) đi công tác nước ngoài |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM029 |
30. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị ban hành văn bản QPPL |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM030 |
31. |
Chương trình |
Chương trình công tác trọng tâm |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM031 |
32. |
Kế hoạch |
Công tác cải cách hành chính |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM032 |
33. |
Kế hoạch |
Kiểm soát thủ tục hành chính |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM033 |
34. |
Kế hoạch |
Thanh tra, kiểm tra |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM034 |
35. |
Kế hoạch |
Đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM035 |
36. |
Kế hoạch |
Tuyển dụng viên chức vào làm việc tại Sở |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM036 |
37. |
Báo cáo |
Công tác cải cách hành chính tháng/năm |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM037 |
38. |
Báo cáo |
Kiểm soát thủ tục hành chính tháng/năm |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM038 |
39. |
Báo cáo |
Công tác thi đua, khen thưởng |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM039 |
40. |
Báo cáo |
Thành tích thi đua, khen thưởng (áp dụng đối với Tập thể) |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM040 |
41. |
Báo cáo |
Thành tích thi đua, khen thưởng (áp dụng đối với cá nhân) |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM041 |
42. |
Báo cáo |
Sáng kiến cải tiến kỹ thuật (đề nghị công nhận danh hiệu Chiến sĩ thi đua) |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM042 |
43. |
Báo cáo |
Tình hình thực hiện kế hoạch (tháng, quý, 06 tháng) và hàng năm |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM043 |
44. |
Báo cáo |
Công tác bảo vệ bí mật nhà nước năm |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM044 |
45. |
Báo cáo |
Công tác phòng chống tham nhũng và thực hành tiết kiệm chống lãng phí quý/6 tháng/năm |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM045 |
46. |
Báo cáo |
Thực hiện quy chế dân chủ 6 tháng/năm |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM046 |
47. |
Thông báo |
Về việc phân công công việc cho cán bộ, công chức, viên chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM047 |
48. |
Thông báo |
Về việc phân công công việc trong Ban Giám đốc |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM048 |
49. |
Thông báo |
Về việc nghỉ hưu đối với công chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM049 |
50. |
Thông báo |
Về việc nghỉ hưu đối với viên chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM050 |
51. |
Thông báo |
Về việc trúng tuyển viên chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM051 |
52. |
Giấy mời |
Giấy mời tham dự Hội nghị, làm việc... (báo chí) |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM052 |
53. |
Giấy mời |
Giấy mời tham dự Hội nghị, làm việc... (chung nhiều người) |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM053 |
54. |
Giấy mời |
Giấy mời tham dự Hội nghị, làm việc... (riêng một người) |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM054 |
55. |
Quyết định |
Về việc phê duyệt kết quả tuyển dụng viên chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM055 |
56. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM056 |
57. |
Quyết định |
Về việc chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM057 |
58. |
Quyết định |
Về việc cử người hướng dẫn tập sự công chức (viên chức) |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM058 |
59. |
Quyết định |
Về việc điều động công chức (viên chức) |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM059 |
60. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM060 |
61. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm lại cán bộ quản lý |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM061 |
62. |
Quyết định |
Về việc kéo dài thời gian giữ chức vụ cán bộ quản lý |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM062 |
63. |
Quyết định |
Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản lý |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM063 |
64. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương thường xuyên viên chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM064 |
65. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn viên chức do lập thành tích xuất sắc |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM065 |
66. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với viên chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM066 |
67. |
Quyết định |
Về việc hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung viên chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM067 |
68. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm và chuyển chức danh nghề nghiệp viên chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM068 |
69. |
Quyết định |
Về việc nghỉ hưu để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM069 |
70. |
Quyết định |
Về việc thanh tra, kiểm tra |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM070 |
71. |
Quyết định |
Về việc cử công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM071 |
72. |
Quyết định |
Về việc cho phép công chức (viên chức) đi nước ngoài vì việc riêng |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM072 |
73. |
Quyết định |
Về việc khen thưởng thành tích |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM073 |
74. |
Quyết định |
Về việc khen thưởng thành tích công tác năm |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM074 |
75. |
Quyết định |
Về việc công nhận danh hiệu thi đua |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM075 |
76. |
Quyết định |
Về việc kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM076 |
77. |
Quyết định |
Về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM077 |
78. |
Quyết định |
Về việc định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM078 |
79. |
Quyết định |
Về việc phê duyệt kết quả chỉ định thầu Gói thầu |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM079 |
80. |
Quyết định |
Về việc phê duyệt dự toán kinh phí |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM080 |
81. |
Quyết định |
Về việc thành lập/kiện toàn Ban chỉ đạo |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM081 |
82. |
Quyết định |
Về việc tiếp nhận và bố trí công chức/viên chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM082 |
83. |
Đề án |
Vị trí việc làm và cơ cấu công chức, viên chức |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM083 |
84. |
Kết luận |
Về việc thanh tra, kiểm tra |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM084 |
II. VĂN BẢN CỦA CƠ QUAN HCNN TRONG BỘ THỦ TỤC THÀNH CHÍNH (theo lĩnh vực) |
||||
A. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||
85. |
Thông báo |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM085 |
86. |
Thông báo |
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm rau, quả, chè an toàn |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM086 |
87. |
Giấy chứng nhận |
Chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM087 |
88. |
Giấy công nhận |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM088 |
B. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
||||
89. |
Công văn |
Tham gia ý kiến thiết kế cơ sở dự án nhóm B, nhóm C, điều chỉnh bổ sung thiết kế cơ sở công trình thủy lợi, đê điều |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM089 |
90. |
Công văn |
Tham gia ý kiến chủ trương đầu tư dự án... |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM090 |
91. |
Quyết định |
Thẩm định, phê duyệt BCKTKT, KHĐT các dự án thuộc chuyên ngành quản lý đầu tư bằng nguồn vốn sự nghiệp |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM091 |
92. |
Quyết định |
Phê duyệt thiết kế kỹ thuật/ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM092 |
93. |
Thông báo |
Kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với công trình chuyên ngành nông nghiệp và PTNT trên địa bàn tỉnh |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM093 |
C. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH |
||||
94. |
Quyết định |
Phê duyệt thiết kế - dự toán các mô hình khuyến nông, khuyến ngư, các công trình khai hoang, phục hoá, trồng cây lương thực, rau màu, mô hình thủy sản (nguồn vốn ngân sách) |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM094 |
95. |
Quyết định |
Phê duyệt dự toán các chương trình tập huấn, quản lý, mua sắm trang thiết bị... sử dụng kinh phí ngân sách thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT quản lý |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM095 |
D. BẢO VỆ THỰC VẬT |
||||
96. |
Giấy chứng nhận |
Chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM096 |
97. |
Giấy chứng nhận |
Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM097 |
98. |
Giấy phép |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM098 |
99. |
Chứng chỉ |
Cấp mới/cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc BVTV |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM099 |
100. |
Chứng chỉ |
Cấp mới/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM100 |
101. |
Chứng chỉ |
Cấp mới/cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM101 |
102. |
Giấy xác nhận |
Nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật bảo vệ thực vật |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM102 |
Đ. THÚ Y |
||||
103. |
Giấy chứng nhận |
Kiểm dịch viên |
00.11.H57.BM103 |
|
104. |
Giấy chứng nhận |
Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (mang từ nước ngoài vào Việt Nam) |
Kiểm dịch viên |
00.11.H57.BM104 |
105. |
Giấy chứng nhận |
Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật trong nước) |
Kiểm dịch viên |
00.11.H57.BM105 |
106. |
Giấy chứng nhận |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
Kiểm dịch viên |
00.11.H57.BM106 |
107. |
Giấy chứng nhận |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
Kiểm dịch viên |
00.11.H57.BM107 |
108. |
Giấy chứng nhận |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh |
Kiểm dịch viên |
00.11.H57.BM108 |
109. |
Giấy chứng nhận |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh |
Kiểm dịch viên |
00.11.H57.BM109 |
110. |
Giấy chứng nhận |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thuỷ sản |
Kiểm dịch viên |
00.11.H57.BM110 |
111. |
Giấy chứng nhận |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM111 |
|
112. |
Giấy chứng nhận |
Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất kinh doanh giống và nuôi thủy sản thương phẩm |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM112 |
113. |
Giấy chứng nhận |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM113 |
|
114. |
Công văn |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM114 |
|
115. |
Chứng chỉ |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM115 |
|
116. |
Chứng chỉ |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y (Cấp mới/ gia hạn) |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM116 |
E. NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (đã đưa ra khỏi DM) |
||||
G. KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN (đã đưa ra khỏi DM) |
||||
H. LÂM NGHIỆP |
||||
117. |
Giấy chứng nhận |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM117 |
118. |
Giấy chứng nhận |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng Lâm nghiệp chính |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM118 |
119. |
Chứng chỉ |
Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp. |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM119 |
120. |
Quyết định |
Về việc Phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán trồng, chăm sóc rừng, quản lý, bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh, khai thác, điều chế rừng |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM120 |
121. |
Quyết định |
Về việc Phê duyệt dự toán chăm sóc rừng ….. năm (từ năm … đến …..) |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM121 |
122. |
Quyết định |
Về việc Phê duyệt dự toán các công trình lâm sinh (nhà trạm, đường lâm sinh, đường ranh cản lửa, chòi canh lửa rừng....) |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM122 |
123. |
Quyết định |
Về việc Phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán các công trình … |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM123 |
124. |
Quyết định |
Về việc Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo rừng |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM124 |
125. |
Quyết định |
Về việc Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM125 |
126. |
Quyết định |
Về việc Phê duyệt hồ sơ và cấp phép tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng của … |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM126 |
127. |
Quyết định |
Về việc Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ … |
Giám đốc Sở |
00.11.H57.BM127 |
I. KIỂM LÂM |
||||
128. |
Giấy phép |
Cấp phép vận chuyển gấu |
Hạt trưởng |
00.11.H57.BM128 |
129. |
Giấy phép |
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt |
Hạt trưởng |
00.11.H57.BM129 |
130. |
Giấy chứng nhận |
Giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
Hạt trưởng |
00.11.H57.BM130 |
131. |
Giấy chứng nhận |
Giấy chứng nhận trại nuôi động vật thông thường |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM131 |
132. |
Giấy chứng nhận |
Đăng ký trại nuôi sinh sản/nuôi sinh trưởng/trồng cây nhân tạo động, thực vật hoang dã |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM132 |
133. |
Giấy xác nhận |
Đóng búa kiểm lâm |
Hạt trưởng |
00.11.H57.BM133 |
K. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||||
134. |
Giấy chứng nhận |
Cấp và cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thuỷ sản |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM134 |
135. |
Giấy chứng nhận |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Chi cục trưởng |
00.11.H57.BM135 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.