ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 01 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Công thương)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 02/TTr-SCT ngày 09 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 13 (mười ba) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, trong đó:
- Lĩnh vực Công nghiệp địa phương: 01 thủ tục;
- Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: 09 thủ tục;
- Lĩnh vực Kinh doanh khí: 03 thủ tục.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.002096.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không thu phí, lệ phí |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/05/2012 của Chính phủ về khuyến công; - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/08/2014 của Bộ Công Thương Quy định về tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu; - Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số 24/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu. |
X |
X |
II. LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (09 TTHC) |
|||||||||
2 |
2.000181.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phí: - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại Thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại Thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). |
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện |
- Luật số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của Quốc hội Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật, phòng chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật, phòng chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa; |
X |
X |
3 |
2.000150.000.00.00.H04 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phí: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại Thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại Thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). |
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện |
- Luật số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của Quốc hội Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật, phòng chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật, phòng chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa; |
X |
X |
4 |
2.000162.000.00.00.H04 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phí: - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại Thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại Thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). |
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện |
- Luật số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của Quốc hội Phòng, chống tác hại của thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật, phòng chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật, phòng chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa; |
X |
X |
5 |
2.000633.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phí: 1.100.000 đồng |
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
X |
X |
6 |
2.000629.000.00.00.H04 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phí: 1.100.000 đồng |
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
X |
X |
7 |
1.001279.000.00.00.H04 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phí: 1.100.000 đồng |
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
X |
X |
8 |
2.000620.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không thu phí, lệ phí |
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
X |
X |
9 |
2.000615.000.00.00.H04 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không thu phí, lệ phí |
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
X |
X |
10 |
2.001240.000.00.00.H04 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không thu phí, lệ phí |
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. |
X |
X |
III. LĨNH VỰC: KINH DOANH KHÍ (03 TTHC) |
|||||||||
11 |
2.001283.000.00.00.H04 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phí: - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). |
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
X |
X |
12 |
2.001270.000.00.00.H04 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phí: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). |
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
X |
X |
13 |
2.001261.000.00.00.H04 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phí: - 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại thành phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai). - 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp tại các huyện trên địa tỉnh Bạc Liêu). - 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá thể tại các huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu). |
Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
X |
X |
TỔNG SỐ: 13 TTHC, trong đó:
- DVCTT toàn trình: 13 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện: 01 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện: 12 TTHC;
- Thu Phí: 09 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB:
+ Thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện: 01 TTHC;
+ Thẩm quyền quyết định của Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện: 12 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT:
+ Thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh: 01 TTHC;
+ Thẩm quyền quyết định của Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế hạ tầng cấp huyện: 12 TTHC./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.