ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1834 /QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 2761/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3159/TTr-SGDĐT ngày 11 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận (đã được công bố tại Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận).
Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận (Phụ lục I kèm theo).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LĨNH
VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1834 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (01 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
|||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||||||||
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (01 TTHC) |
||||||||
1 |
1.004889 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
20 ngày làm việc. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Toàn trình |
Có |
Quy định tại Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam: - Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng; - Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng. |
- Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam; - Thông tư số 07/2024/TT- BGDĐT ngày 02/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 7 và thay thế Phụ lục II, Phụ lục III của Thông tư số 13/2021/TT- BGDĐT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1834 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở GDĐT (Phòng TCCB&QLCLGD) xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng TCCB&QLCLGD |
Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển cho CV phòng xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
CV phòng TCCB&QLCLGD |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
16 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng TCCB&QLCLGD |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký ban hành văn bản. |
01 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Văn phòng Sở |
- Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
01 ngày |
Bước 8 |
CCVC Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; Thu phí, lệ phí. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
20 ngày |
Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài:
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Trong giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở GDĐT (Phòng TCCB&QLCLGD) xử lý. |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng TCCB&QLCLGD |
Nhận hồ sơ, kiểm tra, chuyển cho CV phòng xử lý. |
01 ngày |
Bước 4 |
CV phòng TCCB&QLCLGD |
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
38 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng TCCB&QLCLGD |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở. |
02 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký ban hành văn bản. |
02 ngày |
Bước 7 |
Văn thư Văn phòng Sở |
- Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh. |
01 ngày |
Bước 8 |
CCVC Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; Thu phí, lệ phí. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
45 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.