ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1833/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 12 tháng 6 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 09/05/2018 của Chính phủ về việc Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn (2016-2020) tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 21/12/2018 của Hội đồng nhân dân Tp.Nha Trang về việc thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch Tp.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 3407/TTr-UBND-TNMT ngày 04/05/2019; Kết luận thẩm định Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng năm đầu của thành phố Nha Trang tại Thông báo số 317/TB-STNMT ngày 02/08/2018 và văn bản số 2331/STNMT-CCQLĐĐ ngày 05/06/2019 của Sơ Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Nha Trang và huyện Cam Lâm;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (chi tiết xem phụ lục số 1)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết xem phụ lục số 2)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (chi tiết xem phụ lục số 3)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Nha Trang.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết xem phụ lục số 4)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất (chi tiết xem phụ lục số 5)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết xem phụ lục số 6)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết xem phụ lục số 7)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố Nha Trang.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Tiếp tục chỉ đạo việc lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
4. Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang các mục đích khác, hạn chế tối đa việc chuyển mục đích đất rừng và tổ chức việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên trước khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án theo quy định;
Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo UBND tỉnh gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2020 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích hiện trạng 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến 2020 |
||||
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định |
Tổng số |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (=1+2+3) |
25.428,45 |
100,00 |
25.549,00 |
0,00 |
25.549,00 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
9.624,59 |
37,85 |
8.310,00 |
136,59 |
8.446,59 |
33,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
804,06 |
3,16 |
362,00 |
-25,30 |
336,70 |
1,32 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
745,71 |
2,93 |
362,00 |
-28,02 |
333,98 |
1,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
530,28 |
2,09 |
160,00 |
41,30 |
201,30 |
0,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.178,53 |
12,50 |
2.621,00 |
111,20 |
2.732,20 |
10,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
303,34 |
1,19 |
1.060,00 |
|
1.060,00 |
4,15 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
4.220,82 |
16,60 |
4.104,00 |
10,05 |
4.114,05 |
16,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
585,80 |
2,301 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
1,76 |
0,01 |
|
2,34 |
2,34 |
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.344,54 |
24,95 |
9.610,00 |
14,50 |
9.624,50 |
37,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
667,58 |
2,63 |
1.086,00 |
0,10 |
1.086,10 |
4,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
25,52 |
0,10 |
73,00 |
-15,72 |
57,28 |
0,22 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
31,97 |
0,13 |
32,00 |
-0,03 |
31,97 |
0,13 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
446,94 |
1,76 |
1.517,00 |
-285,00 |
1.232,00 |
4,82 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
254,01 |
1,00 |
272,00 |
-80,66 |
191,34 |
0,75 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.908,08 |
7,50 |
2.870,00 |
-26,40 |
2.843,60 |
11,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
16,90 |
0,07 |
103,00 |
-63,51 |
39,49 |
0,15 |
|
Đất cơ sở y tế |
65,16 |
0,26 |
77,00 |
-0,84 |
76,16 |
0,30 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
194,90 |
0,77 |
275,00 |
28,15 |
303,15 |
1,19 |
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
281,68 |
1,11 |
473,00 |
-147,91 |
325,09 |
1,27 |
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
3,59 |
0,01 |
|
4,52 |
4,52 |
0,02 |
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
5,62 |
0,02 |
|
5,87 |
5,87 |
0,02 |
|
Đất giao thông |
1.180,32 |
4,64 |
|
1.846,34 |
1.846,34 |
7,23 |
|
Đất thủy lợi |
115,29 |
0,45 |
|
195,20 |
195,20 |
0,76 |
|
Đất công trình năng lượng |
12,81 |
0,05 |
|
14,49 |
14,49 |
0,06 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
19,06 |
0,07 |
|
18,97 |
18,97 |
0,07 |
|
Đất chợ |
12,75 |
0,05 |
|
14,31 |
14,31 |
0,06 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1,67 |
0,01 |
4,00 |
-2,33 |
1,67 |
0,01 |
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
2,28 |
0,01 |
|
2,28 |
2,28 |
0,01 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
49,85 |
0,20 |
59,00 |
11,16 |
70,16 |
0,27 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
476,17 |
1,87 |
548,00 |
70,52 |
618,52 |
2,42 |
2 11 |
Đất ở tại đô thị |
1.157,95 |
4,55 |
1.711,00 |
-0,22 |
1.710,78 |
6,70 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
22,95 |
0,09 |
56,00 |
-5,65 |
50,35 |
0,20 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
13,36 |
0,05 |
22,00 |
-3,67 |
18,33 |
0,07 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
81,77 |
0,32 |
85,00 |
1,41 |
86,41 |
0,34 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
115,37 |
0,45 |
123,00 |
41,93 |
164,93 |
0,65 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
46,28 |
0,18 |
|
20,26 |
20,26 |
0,08 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
6,34 |
0,02 |
|
7,30 |
7,30 |
0,03 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
108,18 |
0,43 |
|
323,25 |
323,25 |
1,27 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
14,56 |
0,06 |
|
13,33 |
13,33 |
0,05 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
870,5 |
3,42 |
|
975,57 |
975,57 |
3,82 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
38,64 |
0,15 |
|
54,54 |
54,54 |
0,21 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
4,57 |
0,02 |
|
64,54 |
64,54 |
0,25 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
9459,32 |
37,20 |
7.629,00 |
-151,09 |
7.477,91 |
29,27 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
8.032,10 |
31,59 |
7.916,00 |
1.002,55 |
8.918,55 |
34,91 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
738,64 |
2,90 |
|
379,10 |
379,10 |
1,48 |
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
3.058,81 |
12,03 |
|
1.144,10 |
1.144,10 |
4,48 |
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
303,34 |
1,19 |
|
1.338,66 |
1.338,66 |
5,24 |
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
4.220,82 |
16,60 |
|
5.982,17 |
5.982,17 |
23,41 |
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
31,97 |
31,97 |
0,13 |
7 |
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ |
2.251,49 |
8,85 |
|
3.114,69 |
3.114,69 |
12,19 |
8 |
Khu du lịch |
405,00 |
1,59 |
|
965,00 |
965,00 |
3,78 |
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
1.496,50 |
5,89 |
|
2.450,68 |
2.450,68 |
9,59 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||||
Phường Vĩnh Hòa |
Phường Vĩnh Hải |
Phường Vĩnh Phước |
Phường Ngọc Hiệp |
Phường Vĩnh Thọ |
Phường Xương Huân |
Phường Vạn Thẳng |
Phường Vạn Thanh |
Phường Phương Sài |
Phường Phương Sơn |
Phường Phước Hải |
Phường Phước Tân |
Phường Lộc Thọ |
Phường Phước Tiến |
Phường Tân Lập |
Phường Phước Hòa |
Phường Vĩnh Nguyên |
Phường Phước Long |
Phường Vĩnh Trường |
Xã Vĩnh Lương |
Xã Vĩnh Phương |
Xã Vĩnh Ngọc |
Xã Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Trung |
Xã Vĩnh Hiệp |
Xã Vĩnh Thái |
Xã Phước Đồng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.056,46 |
84,31 |
52,16 |
1,50 |
61,89 |
|
|
4,28 |
|
|
0,08 |
1,80 |
|
|
|
|
|
81,27 |
55,30 |
3,21 |
69,66 |
86,78 |
98,16 |
131,52 |
249,82 |
87,33 |
595,95 |
391,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
467.36 |
|
|
|
7,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,18 |
51,26 |
94,54 |
161.35 |
31,41 |
67,14 |
42,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
411,73 |
|
|
|
7,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,51 |
39,77 |
94,54 |
161,35 |
31,41 |
67,08 |
|
1 7 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
275,34 |
3,80 |
24,27 |
|
3,79 |
|
|
0,36 |
|
|
|
1,65 |
|
|
|
|
|
57,85 |
41.94 |
0,89 |
14.39 |
13,79 |
19,11 |
19,95 |
0,75 |
21,62 |
30,34 |
20,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
437,55 |
40,61 |
11,44 |
0,53 |
24,63 |
|
|
1,52 |
|
|
0,08 |
0,15 |
|
|
|
|
|
3,85 |
3,63 |
|
22,49 |
26,12 |
16,63 |
15,40 |
50,81 |
33,07 |
33,11 |
153,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2,79 |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,21 |
|
|
|
|
|
|
0,87 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
308,00 |
39,19 |
16,45 |
0,97 |
17,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,57 |
|
0,20 |
29,17 |
34,69 |
10,76 |
|
31,28 |
|
38,53 |
69,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
563,80 |
|
|
|
8,88 |
|
|
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,73 |
2,12 |
2,40 |
|
0,40 |
1,63 |
5,24 |
|
426,83 |
104,17 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
1,23 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
194,79 |
8,04 |
3,67 |
1,41 |
4,07 |
0,12 |
0,45 |
0,60 |
|
|
0,03 |
6,33 |
|
0,88 |
|
0,03 |
12,33 |
40,88 |
28,04 |
10,11 |
|
0,66 |
7,19 |
8,83 |
11,68 |
7,30 |
25,01 |
17,13 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh
Hòa về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||||
Phường Vĩnh Hòa |
Phường Vĩnh Hải |
Phường Vĩnh Phước |
Phường Ngọc Hiệp |
Phường Vĩnh Thọ |
Phường Xương Huân |
Phường Vạn Thẳng |
Phường Vạn Thanh |
Phường Phương Sài |
Phường Phương Sơn |
Phường Phước Hải |
Phường Phước Tân |
Phường Lộc Thọ |
Phường Phước Tiến |
Phường Tân Lập |
Phường Phước Hòa |
Phường Vĩnh Nguyên |
Phường Phước Long |
Phường Vĩnh Trường |
Xã Vĩnh Lương |
Xã Vĩnh Phương |
Xã Vĩnh Ngọc |
Xã Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Trung |
Xã Vĩnh Hiệp |
Xã Vĩnh Thái |
Xã Phước Đồng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
|
TỔNG |
|
1.981,41 |
107,92 |
42,65 |
11,99 |
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
584,88 |
0,12 |
25,26 |
138,15 |
218,03 |
0,99 |
2,01 |
131,34 |
2,04 |
71,71 |
643,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
831,87 |
35,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362,80 |
|
17,75 |
73,82 |
|
0,80 |
|
60,83 |
|
40,00 |
240,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
561,93 |
14,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308,23 |
|
|
73,82 |
|
|
|
|
|
|
165,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
269,14 |
21,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54,57 |
|
17,75 |
|
|
|
|
60,83 |
|
40,00 |
74,63 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.149,54 |
72,38 |
42,65 |
11,99 |
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
222,08 |
0,12 |
7,51 |
64,33 |
218,03 |
0,19 |
2,01 |
70,51 |
2,04 |
31,71 |
403,65 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
592,30 |
|
37,95 |
11,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
2,00 |
200,00 |
|
|
4,05 |
|
1,24 |
332,59 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53 |
|
|
|
|
|
|
2,19 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
301,79 |
6,39 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198,62 |
|
|
59,68 |
|
|
|
|
|
0,08 |
36,87 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
81,29 |
27,48 |
4,06 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
14,66 |
|
1,04 |
0,35 |
17,94 |
|
0,18 |
0,04 |
1,65 |
6,29 |
7,20 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
0,19 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
39,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
0,03 |
|
|
0,50 |
|
14,19 |
24,68 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
46,14 |
32,01 |
0,38 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,19 |
|
6,47 |
|
|
|
0,23 |
2,67 |
0,35 |
0,68 |
0,12 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,85 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,91 |
|
|
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
69,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,09 |
|
6,28 |
|
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
0,03 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
10,56 |
6,50 |
0,02 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
0,04 |
0,06 |
|
1,60 |
0,09 |
0,04 |
1,10 |
|
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
0,03 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG,
TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hội
về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||||
Phường Vĩnh Hòa |
Phường Vĩnh Hải |
Phường Vĩnh Phước |
Phường Ngọc Hiệp |
Phường Vĩnh Thọ |
Phường Xương Huân |
Phường Vạn Thẳng |
Phường Vạn Thanh |
Phường Phương Sài |
Phường Phương Sơn |
Phường Phước Hải |
Phường Phước Tân |
Phường Lộc Thọ |
Phường Phước Tiến |
Phường Tân Lập |
Phường Phước Hòa |
Phường Vĩnh Nguyên |
Phường Phước Long |
Phường Vĩnh Trường |
Xã Vĩnh Lương |
Xã Vĩnh Phương |
Xã Vĩnh Ngọc |
Xã Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Trung |
Xã Vĩnh Hiệp |
Xã Vĩnh Thái |
Xã Phước Đồng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.891,54 |
444,79 |
79.58 |
1,12 |
82,11 |
|
|
2,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123,58 |
10,70 |
21,29 |
2.745,59 |
1.670,16 |
535,95 |
220,60 |
464,62 |
119,07 |
508,73 |
1.860,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
662,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265,50 |
111,95 |
93.66 |
121,89 |
30,68 |
22,90 |
15,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
642,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263,83 |
109,78 |
93,66 |
121,89 |
30,68 |
22,84 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
401,88 |
3,30 |
22,97 |
|
1,74 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64,33 |
|
|
74,21 |
89,75 |
19,96 |
19,67 |
|
20,99 |
21,74 |
63,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.974,59 |
8,63 |
9,64 |
0,23 |
35,03 |
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,79 |
|
|
1.335,42 |
351,85 |
207,25 |
105,25 |
123,91 |
66,18 |
29,29 |
698,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
353,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,70 |
|
154,47 |
|
|
|
|
|
34,11 |
154,05 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.355,97 |
432,56 |
46,97 |
0,89 |
37,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,46 |
|
19,17 |
1.179,24 |
963,06 |
195,99 |
|
213,37 |
|
329,80 |
880,88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
139,28 |
|
|
|
7,78 |
|
|
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
2,25 |
|
|
1,63 |
5,05 |
|
69,75 |
48,30 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
0,40 |
0,39 |
1,23 |
1,14 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.636,75 |
472,26 |
227,67 |
143,88 |
272,11 |
73,61 |
60,72 |
35,33 |
37,69 |
37,35 |
45,71 |
241,83 |
46,54 |
140,56 |
27,47 |
62,42 |
102,81 |
1.546,70 |
440,40 |
276,20 |
355,55 |
521,19 |
315,33 |
129,76 |
233,29 |
148,05 |
965,52 |
1.676,80 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
581,10 |
45,94 |
3,49 |
0,36 |
|
1,02 |
1,94 |
0,02 |
|
|
|
21,17 |
1,43 |
13,06 |
|
15,38 |
61,34 |
188,10 |
35,22 |
0,02 |
0,79 |
136,04 |
7,00 |
|
|
|
|
48,78 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
59,94 |
0,03 |
3,82 |
0,02 |
0,01 |
0,06 |
0,57 |
0,01 |
0,03 |
0,07 |
0,02 |
0,03 |
0,06 |
4,54 |
0,41 |
0,23 |
0,12 |
0,29 |
0,08 |
0,07 |
0,52 |
1,74 |
10,08 |
0,16 |
|
|
|
36,96 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
35,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,97 |
|
|
|
|
|
4,00 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1.219,95 |
27,56 |
0,35 |
2,90 |
8,44 |
11,27 |
3,00 |
1,97 |
1,30 |
1,47 |
1,32 |
0,46 |
0,07 |
20,64 |
0,34 |
1,35 |
0,10 |
740,70 |
1,45 |
33,94 |
29,71 |
3,00 |
29,63 |
1,99 |
6,54 |
3,52 |
12,65 |
274,29 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SRC |
223,78 |
12,55 |
10,90 |
1,32 |
0,07 |
0,55 |
0,10 |
0,11 |
0,70 |
0,32 |
0,47 |
7,69 |
0,00 |
1,18 |
0,33 |
0,66 |
0,21 |
24,87 |
7,74 |
15,66 |
46,52 |
40,25 |
7,73 |
1,75 |
0,38 |
2,60 |
6,92 |
32,20 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.528,58 |
154,45 |
95,24 |
37,85 |
44,97 |
33,14 |
25,05 |
6,98 |
18,99 |
12,90 |
11,72 |
76,14 |
19,76 |
46,10 |
9,13 |
16,87 |
12,88 |
321,15 |
149,78 |
44,13 |
145,29 |
198,80 |
104,52 |
39,04 |
85,50 |
47,87 |
403,25 |
367,09 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
16,98 |
0,26 |
1,32 |
0,10 |
|
0,98 |
0,38 |
0,16 |
0,10 |
1,75 |
|
|
|
3,07 |
|
0,09 |
|
2,80 |
|
|
|
|
0,29 |
|
|
0,03 |
5,55 |
0,11 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
67,83 |
0,03 |
7,77 |
0,82 |
0,10 |
0,11 |
0,05 |
0,19 |
0,10 |
0,09 |
0,11 |
1,72 |
0,02 |
3,24 |
0,10 |
0,07 |
0,03 |
0,76 |
3,25 |
0,03 |
39,35 |
0,08 |
0,06 |
0,08 |
0,05 |
4,09 |
4,87 |
0,65 |
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
249,44 |
10,21 |
8,02 |
7,47 |
2,77 |
19,00 |
2,46 |
0,41 |
0,85 |
1,70 |
1,32 |
4,38 |
0,84 |
8,30 |
0,59 |
1,99 |
0,78 |
11,94 |
10,55 |
1,62 |
13,54 |
1,95 |
42,70 |
3,06 |
7,26 |
3,44 |
23,64 |
58,62 |
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
286,71 |
1,57 |
4,51 |
0,22 |
1,07 |
0,49 |
0,91 |
|
4,59 |
|
|
|
|
|
|
|
1,75 |
182,00 |
1,71 |
|
0,78 |
3,36 |
1,38 |
0,71 |
2,98 |
0,34 |
|
78,34 |
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
4,52 |
|
|
|
0,93 |
|
2,77 |
|
|
|
|
|
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
5,62 |
2,37 |
2,34 |
0,22 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
|
|
0,02 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.428,42 |
123,27 |
55,79 |
28,87 |
39,34 |
12,28 |
17,65 |
6,22 |
11,27 |
9,34 |
9,04 |
66,47 |
18,61 |
30,59 |
8,43 |
14,12 |
10,18 |
117,46 |
104,38 |
42,03 |
89,60 |
69,28 |
46,83 |
26,71 |
61,78 |
37,44 |
166,83 |
204,60 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
420,81 |
13,48 |
1,57 |
0,10 |
0,03 |
0,02 |
|
|
|
|
0,18 |
|
0,21 |
|
|
|
|
0,03 |
26,72 |
0,27 |
0,10 |
120,58 |
12,51 |
7,79 |
13,18 |
2,20 |
199,05 |
22,78 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,50 |
0,12 |
0,13 |
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
2,38 |
|
0,02 |
|
0,01 |
0,00 |
5,83 |
|
|
0,73 |
3,08 |
0,47 |
0,01 |
0,16 |
0,00 |
0,03 |
0,52 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
19,72 |
2,72 |
12,05 |
|
|
|
0,84 |
|
0,01 |
0,02 |
|
|
0,05 |
0,60 |
|
0,01 |
|
0,19 |
1,59 |
|
0,96 |
0,11 |
0,02 |
0,36 |
0,02 |
0,06 |
0,04 |
0,08 |
|
Đất chợ |
DCH |
15,04 |
0,42 |
1,75 |
0,04 |
0,67 |
0,26 |
|
|
2,06 |
|
0,59 |
1,19 |
0,03 |
|
|
0,58 |
|
0,14 |
1,58 |
0,18 |
0,23 |
0,36 |
0,24 |
0,32 |
0,07 |
0,27 |
3,24 |
0,84 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,67 |
|
|
1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2,28 |
|
|
2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
54,66 |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
42,18 |
|
3,50 |
|
0,27 |
|
|
7,56 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
388,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,73 |
50,30 |
60,28 |
50,40 |
32,26 |
31,14 |
41,68 |
86,24 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.531,58 |
202,14 |
89,66 |
63,02 |
127,57 |
15,55 |
12,63 |
20,19 |
13,92 |
18,48 |
20,68 |
103,58 |
24,06 |
23,13 |
16,58 |
26,65 |
27,56 |
85,26 |
194,57 |
75,94 |
|
|
3,21 |
|
38,96 |
17,89 |
236,93 |
73,42 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
59,74 |
0,44 |
0,06 |
0,18 |
0,06 |
0,13 |
4,02 |
0,18 |
0,44 |
0,34 |
0,08 |
0,50 |
0,12 |
5,85 |
0,40 |
0,48 |
0,09 |
0,88 |
0,18 |
0,63 |
2,78 |
0,10 |
0,39 |
0,83 |
0,19 |
0,93 |
39,11 |
0,35 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
16,06 |
2,66 |
0,95 |
0,80 |
|
|
1,12 |
0,34 |
0,26 |
0,56 |
0,32 |
|
0,01 |
1,20 |
0,05 |
0,30 |
0,05 |
6,43 |
0,52 |
0,22 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,23 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
75,52 |
2,85 |
4,77 |
4,03 |
3,50 |
0,21 |
0,09 |
0,25 |
0,39 |
0,43 |
5,02 |
0,45 |
0,66 |
0,99 |
0,20 |
0,45 |
0,42 |
1,14 |
6,33 |
0,37 |
16,85 |
4,26 |
8,85 |
0,62 |
2,81 |
2,49 |
3,24 |
3,85 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
106,26 |
0,01 |
12,26 |
0,77 |
1,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48 |
|
|
12,02 |
9,76 |
13,64 |
7,39 |
11,67 |
4,63 |
10,98 |
21,03 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
41,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,91 |
|
|
|
|
4,11 |
30,09 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,59 |
|
0,11 |
0,19 |
|
0,08 |
0,00 |
0,08 |
0,09 |
0,06 |
0,02 |
0,12 |
0,02 |
0,25 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,08 |
0,15 |
|
0,17 |
1,23 |
1,67 |
0,16 |
0,56 |
0,38 |
|
1,09 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
391,28 |
15,05 |
4,83 |
0,25 |
4,89 |
4,32 |
5,53 |
0,34 |
0,08 |
0,37 |
4,98 |
11,23 |
0,32 |
23,63 |
|
|
|
162,42 |
20,77 |
3,77 |
0,10 |
|
|
0,44 |
13,32 |
6,24 |
77,48 |
30,90 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,22 |
1,86 |
0,59 |
0,76 |
0,74 |
0,17 |
0,10 |
0,05 |
0,16 |
0,06 |
0,26 |
0,14 |
0,02 |
|
0,02 |
0,04 |
|
0,35 |
0,12 |
0,30 |
0,75 |
1,49 |
1,10 |
1,67 |
0,45 |
0,47 |
0,91 |
0,64 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.217,63 |
1,01 |
0,28 |
23,45 |
79,79 |
7,11 |
6,57 |
4,81 |
1,31 |
2,28 |
0,82 |
20,27 |
|
|
|
|
|
|
22,26 |
101,03 |
21,13 |
26,14 |
63,74 |
24,99 |
38,06 |
29,87 |
123,14 |
619,57 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
47,59 |
4,48 |
0,36 |
4,02 |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
12,03 |
1,23 |
|
|
9,18 |
|
0,32 |
0,86 |
|
3,14 |
11,47 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
33,40 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,52 |
|
|
|
|
|
|
1,47 |
|
2,17 |
27,06 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
8.463,57 |
272,77 |
105,42 |
24,35 |
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
2.455,12 |
|
0,00 |
1.543,93 |
1.052,02 |
2,96 |
1,98 |
182,29 |
2,04 |
55,48 |
2.764,87 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
7.915,40 |
1.189,82 |
412,67 |
169,35 |
354,22 |
73,61 |
60,72 |
38,30 |
37,69 |
37,35 |
45,71 |
242,17 |
46,54 |
140,56 |
27,47 |
62,42 |
102,81 |
4.125,40 |
451,10 |
297,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH
PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||||
Phường Vĩnh Hòa |
Phường Vĩnh Hải |
Phường Vĩnh Phước |
Phường Ngọc Hiệp |
Phường Vĩnh Thọ |
Phường Xương Huân |
Phường Vạn Thẳng |
Phường Vạn Thanh |
Phường Phương Sài |
Phường Phương Sơn |
Phường Phước Hải |
Phường Phước Tân |
Phường Lộc Thọ |
Phường Phước Tiến |
Phường Tân Lập |
Phường Phước Hòa |
Phường Vĩnh Nguyên |
Phường Phước Long |
Phường Vĩnh Trường |
Xã Vĩnh Lương |
Xã Vĩnh Phương |
Xã Vĩnh Ngọc |
Xã Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Trung |
Xã Vĩnh Hiệp |
Xã Vĩnh Thái |
Xã Phước Đồng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
|
TỔNG |
|
1.255,09 |
34,88 |
6,10 |
34,92 |
38,17 |
1,42 |
0,39 |
0,05 |
1,48 |
0,01 |
0,62 |
1,41 |
0,01 |
3,21 |
0,26 |
0,11 |
0,32 |
153,90 |
72,15 |
4,23 |
2,21 |
98,41 |
10,633 |
2 |
43,96 |
1,37 |
569,41 |
173,46 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
928,19 |
30,43 |
2,69 |
0,03 |
16,86 |
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
101,33 |
30,44 |
|
1,52 |
96,48 |
6,3131 |
|
39,03 |
|
474,88 |
127,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
110,34 |
|
|
|
7,07 |
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
2,81 |
|
25,621 |
|
43,6 |
30,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
78,34 |
|
|
|
7,07 |
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
1,42 |
|
25,62 |
|
43,60 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
91,57 |
|
1,69 |
|
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,85 |
17,76 |
|
0,30 |
4,81 |
1,55 |
|
|
|
9,89 |
7,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
147,55 |
6,05 |
1,00 |
0,03 |
7,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,37 |
|
1,07 |
74,89 |
1,66 |
|
13,389 |
|
21,43 |
17,51 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
141,96 |
24,38 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,48 |
|
|
|
16,49 |
|
|
|
|
30,22 |
15,34 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
436,78 |
|
|
|
0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,31 |
|
0,15 |
|
0,2931 |
|
0,02 |
|
369,74 |
56,41 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
326,89 |
4,45 |
3,41 |
34,89 |
21,31 |
1,42 |
0,39 |
0,05 |
1,48 |
0,01 |
0,62 |
1,07 |
0,01 |
3,21 |
0,26 |
0,11 |
0,32 |
52,57 |
41,71 |
4,23 |
0,69 |
1,93 |
4,32 |
2 |
4,93 |
1,37 |
94,53 |
45,61 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
26,56 |
|
|
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,88 |
|
|
|
24,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,06 |
0,69 |
|
|
|
|
0,05 |
|
0,01 |
|
0,19 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
12,51 |
|
1,54 |
1,26 |
|
|
0,02 |
0,05 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
5,05 |
|
0,08 |
|
|
0,46 |
|
|
|
|
3,88 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
90,60 |
0,13 |
|
3,07 |
3,90 |
0,81 |
0,11 |
|
|
|
0,03 |
|
0,01 |
|
0,01 |
0,04 |
|
6,69 |
6,06 |
1,31 |
0,34 |
|
0,74 |
|
1,41 |
1,37 |
49,9 |
14,68 |
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
23,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
0,5 |
1,88 |
|
0,97 |
|
8,2 |
11,64 |
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,40 |
2,46 |
1,87 |
21,06 |
13,47 |
0,61 |
0,18 |
|
1,46 |
|
0,23 |
0,10 |
0,00 |
2,23 |
0,24 |
0,06 |
0,32 |
15,75 |
4,63 |
1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,18 |
|
|
0,14 |
|
|
0,03 |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cùa tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,57 |
0,07 |
|
|
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,59 |
|
0,21 |
|
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,54 |
|
|
|
1,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
|
0,52 |
|
0,52 |
0,04 |
2.13 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,09 |
1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,69 |
|
|
0,06 |
0,03 |
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
1,44 |
|
|
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
97,29 |
|
|
8,44 |
1,37 |
|
|
|
|
|
|
0,97 |
|
|
|
|
|
|
31,02 |
0,87 |
|
1,43 |
0,74 |
2 |
|
|
35,7 |
14,75 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH
PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Nha
Trang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||||
Phường Vĩnh Hòa |
Phường Vĩnh Hải |
Phường Vĩnh Phước |
Phường Ngọc Hiệp |
Phường Vĩnh Thọ |
Phường Xương Huân |
Phường Vạn Thẳng |
Phường Vạn Thanh |
Phường Phương Sài |
Phường Phương Sơn |
Phường Phước Hải |
Phường Phước Tân |
Phường Lộc Thọ |
Phường Phước Tiến |
Phường Tân Lập |
Phường Phước Hòa |
Phường Vĩnh Nguyên |
Phường Phước Long |
Phường Vĩnh Trường |
Xã Vĩnh Lương |
Xã Vĩnh Phương |
Xã Vĩnh Ngọc |
Xã Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Trung |
Xã Vĩnh Hiệp |
Xã Vĩnh Thái |
Xã Phước Đồng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.087,00 |
42,62 |
4,44 |
0,50 |
22,15 |
|
|
1,31 |
|
|
0,08 |
1,28 |
|
|
|
|
|
103,13 |
55,32 |
1,09 |
3,74 |
101,16 |
28,7831 |
10,50 |
53,82 |
7,08 |
471,45 |
178,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
145,98 |
|
|
|
7,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,54 |
17,6 |
3,55 |
36,8711 |
2,45 |
44,72 |
29,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
101,90 |
|
|
|
7,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,54 |
5,88 |
1,55 |
36,8711 |
1,45 |
44,72 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
131,24 |
0,50 |
1,94 |
|
2,04 |
|
|
0,30 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
46,13 |
41,96 |
0,89 |
0,57 |
5,47 |
5,95 |
3,02 |
0,11707 |
2,63 |
10,34 |
8,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
201,61 |
14,92 |
2,00 |
0,30 |
10,58 |
|
|
1,01 |
|
|
0,08 |
0,28 |
|
|
|
|
|
1,00 |
3,63 |
|
2,52 |
75,46 |
4,33 |
3,93 |
16,4718 |
2,00 |
22,79 |
40,3 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
182,89 |
27,20 |
0,50 |
0,20 |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,00 |
|
0,20 |
0,5 |
16,69 |
0,5 |
|
0,3 |
|
36,26 |
44 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
425,29 |
|
|
|
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,73 |
|
0,15 |
|
0,40307 |
|
0,06 |
|
357,34 |
56,51 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
72,54 |
5,75 |
|
1,39 |
2,02 |
|
|
|
|
|
|
0,97 |
|
|
|
|
|
19,58 |
17,69 |
2,11 |
|
|
0,51 |
|
2,88 |
|
15,26 |
4,382 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA
THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèn theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||||||||
Phường Vĩnh Hòa |
Phường Vĩnh Hải |
Phường Vĩnh Phước |
Phường Ngọc Hiệp |
Phường Vĩnh Thọ |
Phường Xương Huân |
Phường Vạn Thẳng |
Phường Vạn Thanh |
Phường Phương Sài |
Phường Phương Sơn |
Phường Phước Hải |
Phường Phước Tân |
Phường Lộc Thọ |
Phường Phước Tiến |
Phường Tân Lập |
Phường Phước Hòa |
Phường Vĩnh Nguyên |
Phường Phước Long |
Phường Vĩnh Trường |
Xã Vĩnh Lương |
Xã Vĩnh Phương |
Xã Vĩnh Ngọc |
Xã Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Trung |
Xã Vĩnh Hiệp |
Xã Vĩnh Thái |
Xã Phước Đồng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(30) |
(31) |
|
TỔNG |
|
906,01 |
81,70 |
0,12 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
502,04 |
|
25,26 |
|
2,44 |
0,98693 |
|
108,1396 |
|
97,93 |
87,38 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
309,12 |
14,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,39 |
|
17,75 |
|
|
0,8 |
|
108 |
|
90 |
59 |
1.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
308,32 |
14,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,39 |
|
17,75 |
|
|
|
|
108 |
|
90 |
59 |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,8 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
596,89 |
67,52 |
0,12 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
482,65 |
|
7,51 |
|
2,44 |
0,18693 |
|
0,1396 |
|
7,93 |
28,38 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
358,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
358,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
48,89 |
19,73 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,66 |
|
1,04 |
|
2,44 |
|
|
0,04 |
|
2,01 |
8,882 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18693 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
59,95 |
32,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,07 |
|
6,47 |
|
|
|
|
0,0096 |
|
3,37 |
14,604 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,85 |
|
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
0,03 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
122,89 |
15,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104,33 |
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
0,7 |
2,414 |
2.11 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.