ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1833/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 29 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 36 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 36 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 về việc công bố 36 thủ tục hành chính mới ban hành, 43 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (CSDLHT) |
||||
1 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
Hộ tịch |
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai theo Luật Phí và lệ phí - Quyết định số 123/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Hộ tịch |
|
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Hộ tịch |
|
|
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai theo Luật Phí và lệ phí - Quyết định số 123/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Hộ tịch |
|
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Hộ tịch |
|
|
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ , giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
|
|
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
|
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã |
||||
1 |
Đăng ký khai sinh |
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai theo Luật Phí và lệ phí - Quyết định số 123/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Hộ tịch |
|
2 |
Đăng ký kết hôn |
Hộ tịch |
|
|
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
|
|
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
|
|
5 |
Đăng ký khai tử |
Hộ tịch |
|
|
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
Hộ tịch |
|
|
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
Hộ tịch |
|
|
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
Hộ tịch |
|
|
9 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
|
|
10 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
|
|
11 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
|
|
12 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Hộ tịch |
|
|
13 |
Đăng ký giám hộ |
Hộ tịch |
|
|
14 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Hộ tịch |
|
|
15 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Hộ tịch |
|
|
16 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Hộ tịch |
|
|
17 |
Đăng ký lại khai sinh |
Hộ tịch |
|
|
18 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
|
|
19 |
Đăng ký lại kết hôn |
Hộ tịch |
|
|
20 |
Đăng ký lại khai tử |
Hộ tịch |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.