ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1831/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 18 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG; THI ĐUA KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 731/TTr-SNV ngày 12/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Người có công; Thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ; Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG; THI ĐUA KHEN
THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1831/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
01 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
4-7 |
02 |
Trợ cấp hằng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
8-11 |
II |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
01 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích khen thưởng theo công trạng |
11-12 |
02 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
12 |
03 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
13 |
04 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
13-14 |
05 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
14 |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Thủ tục: Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
05 ngày |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử lý, xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ. Tham mưu tổ chức Hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ TTHC; tổng hợp hồ sơ, kết quả xét duyệt, lập danh sách trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Cán bộ hoặc công chức được phân công; Thành phần tham dự hội nghị theo quy định |
03 ngày |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả xác nhận hồ sơ TTHC, văn bản báo cáo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND cấp huyện. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được |
0,25 ngày |
|
Gửi văn bản, hồ sơ giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
phân công |
|
Bước 6 |
Nhận và gửi văn bản, hồ sơ TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
05 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, báo cáo Trưởng phòng Nội vụ xem xét kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ TTHC |
Công chức phòng Nội vụ được phân công |
02 ngày |
Bước 10 |
Xem xét, tổng hợp kết quả kiểm tra xác minh hồ sơ giải quyết TTHC. Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện duyệt kết quả kiểm tra xác minh hồ sơ TTHC |
Trưởng phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Phê duyệt kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 12 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh và Sở Nội vụ. Gửi văn bản, hồ sơ giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 13 |
Nhận văn bản, hồ sơ TTHC và gửi đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
|
Sở Nội vụ |
|
06 ngày |
Bước 14 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; Chuyển hồ sơ đến Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử lý, xét duyệt, thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
0,5 ngày |
Bước 16 |
Tham mưu, phối hợp với các cơ quan liên quan xét duyệt, thẩm định hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét kết quả thẩm định hồ sơ TTHC |
Công chức phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên được phân công |
03 ngày |
Bước 17 |
Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm định hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, phê duyệt kết quả xét duyệt, thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
0,5 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 19 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC (kèm hồ sơ TTHC), gửi đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ |
Văn thư Sở; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 20 |
Nhận văn bản trình (kèm hồ sơ TTHC) của Sở Nội vụ; Gửi đến UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
|
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
04 ngày |
Bước 21 |
Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi ngành tham mưu, xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 22 |
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 23 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 24 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 25 |
Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 26 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ; Sở Lao động Thương binh và Xã hội. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 27 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Trợ cấp hằng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
05 ngày |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử lý, xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ. Tham mưu tổ chức Hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ TTHC; tổng hợp hồ sơ, kết quả xét duyệt, lập danh sách trình lãnh đạo UBND cấp xã |
Cán bộ hoặc công chức được phân công; Thành phần tham dự hội nghị theo quy định |
03 ngày |
Bước 4 |
Ký duyệt kết quả xác nhận hồ sơ TTHC, văn bản báo cáo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND cấp huyện. Gửi văn bản, hồ sơ giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Nhận và gửi văn bản, hồ sơ TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày |
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
05 ngày |
Bước 7 |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Kiểm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, báo cáo Trưởng phòng Nội vụ xem xét kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ TTHC |
Công chức phòng Nội vụ được phân công |
02 ngày |
Bước 10 |
Xem xét, tổng hợp kết quả kiểm tra xác minh hồ sơ giải quyết TTHC. Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện duyệt kết quả kiểm tra xác minh hồ sơ TTHC |
Trưởng phòng Nội vụ |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Phê duyệt kết quả kiểm tra, xác minh hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 12 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh và Sở Nội vụ. Gửi văn bản, hồ sơ giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 13 |
Nhận văn bản, hồ sơ TTHC và gửi đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
|
Sở Nội vụ |
|
06 ngày |
Bước 14 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; Chuyển hồ sơ đến Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên, Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 15 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử lý, xét duyệt, thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
0,5 ngày |
Bước 16 |
Tham mưu, phối hợp với các cơ quan liên quan xét duyệt, thẩm định hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Trưởng phòng xem xét kết quả thẩm định hồ sơ TTHC |
Công chức phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên được phân công |
03 ngày |
Bước 17 |
Kiểm tra nội dung, kết quả thẩm định hồ sơ TTHC, trình lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, phê duyệt kết quả xét duyệt, thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên |
0,5 ngày |
Bước 18 |
Phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ TTHC, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 19 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC (kèm hồ sơ TTHC), gửi đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ |
Văn thư Sở; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,25 ngày |
Bước 20 |
Nhận văn bản trình (kèm hồ sơ TTHC) của Sở Nội vụ; Gửi đến UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0,25 ngày |
|
Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
04 ngày |
Bước 21 |
Nhận hồ sơ TTHC của Sở Nội vụ trình, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển chuyên viên theo dõi ngành tham mưu, xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 22 |
Kiểm tra kết quả thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 23 |
Duyệt kết quả, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 24 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 25 |
Vào số, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 26 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 27 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích khen thưởng theo công trạng
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND xã |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả KQ của UBND xã |
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày làm việc |
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND xã |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả KQ của UBND xã |
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày làm việc |
3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND xã |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả KQ của UBND xã |
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày làm việc |
4. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
1,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
13 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND xã |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND xã |
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
20 ngày làm việc |
5. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND cấp xã xử lý hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND xã |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả TTHC |
Lãnh đạo UBND xã |
1,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận tiếp nhận và Trả KQ của UBND xã |
Bộ phận Văn thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày làm việc |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
DM:
Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT |
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo QTNB |
I |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
|
|
1 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
2 |
Trợ cấp hằng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
II |
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
|
|
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích khen thưởng theo công trạng |
Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
2 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề |
Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
3 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
4 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
5 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.