ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 183/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 22 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 15 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019, gồm 179 văn bản (có 02 danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN HÀNH |
||||
1. |
Nghị quyết |
42/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 chính sách hỗ trợ đối với lưu học sinh các nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh |
Sửa đổi Tiết a, Điểm 2.1.1, Khoản 2.1, Mục 2 Điều 1; Sửa đổi Điểm 2.1.3, Khoản 2.1, Mục 2, Điều 1 |
Sửa đổi bằng Nghị quyết số 92/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Mục 2, Điều 1 Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 chính sách hỗ trợ đối với lưu học sinh các tỉnh nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh |
|
2. |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương 2017 |
Sửa đổi mục II, III, Khoản 1 Điều 1; số thứ tự 3.2 Tiết 3, Mục I và mục II, Điểm 4.1, Khoản 4 Điều 2; số thứ tự 1, Điểm 4.2, Khoản 4 Điều 2; gạch đầu dòng thứ 7, Điểm 4.2, Khoản 4 Điều 2, gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 4; gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 7; gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 8; gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 9 |
Sửa đổi bằng Nghị quyết số 93/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
|
3. |
Nghị quyết |
92/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020 |
Sửa đổi Điểm 2.1, Khoản 2, Điều 1; Khoản 4 Điều 1; Khoản 5 Điều 1; Bãi bỏ Đoạn 2, Tiết b, Điểm 3.1, Khoản 3, Điều 1; Đoạn 1, Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 1; bỏ Đoạn 2, Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 1; Đoạn 3, Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 1; Đoạn 5, Điểm 3.2, Khoản 3, Điều 1; Phần b, Tiết 3.3.1, Điểm 3.3, Khoản 3, Điều 1; Đoạn 2, Phần a, Tiết 3.3.2, Điểm 3.3, Khoản 3, Điều 1; Tiết 3.3.3, Điểm 3.3, Khoản 3, Điều 1 |
Sửa đổi bằng Nghị quyết số 107/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 92/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020 |
|
4. |
Nghị quyết |
58/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của HĐND tỉnh về quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và nước hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh |
Sửa đổi Khoản 1, Điều 2 |
Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung HĐND tỉnh giao Thường trực HĐND thực hiện nhiệm vụ của HĐND tỉnh tại 06 Nghị quyết của HĐND tỉnh là văn bản quy phạm pháp luật |
|
5. |
Nghị quyết |
19/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi Khoản 1, Điều 2 |
Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung HĐND tỉnh giao Thường trực HĐND thực hiện nhiệm vụ của HĐND tỉnh tại 06 Nghị quyết của HĐND tỉnh là văn bản quy phạm pháp luật |
|
6. |
Nghị quyết |
55/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh quy định cụ thể một số nội dung về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện CTMTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Sửa đổi Tiết 3.1.1, Điểm 3.1; Sửa đổi Tiết 3.1.2, Điểm 3.1; Bãi bỏ cụm từ “Mức chi cụ thể do Thường trực HĐND tỉnh quyết định” tại gạch đầu dòng thứ nhất Tiết 3.1.3, Điểm 3.1; Sửa đổi, bổ sung Tiết 3.2.1, Điểm 3.2; Sửa đổi Tiết 3.2.2, Điểm 3.2; Bãi bỏ cụm từ “xây dựng mức hỗ trợ cụ thể trình Thường trực HĐND tỉnh xem xét, quyết định theo các nội dung quy định tại Điểm 3.1, Điểm 3.2, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết này” tại Khoản 1, Điều 3 |
Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung HĐND tỉnh giao Thường trực HĐND thực hiện nhiệm vụ của HĐND tỉnh tại 06 Nghị quyết của HĐND tỉnh là văn bản quy phạm pháp luật |
|
7. |
Nghị quyết |
71/2018/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 |
Bãi bỏ Khoản 2, Điều 2 |
Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung HĐND tỉnh giao Thường trực HĐND thực hiện nhiệm vụ của HĐND tỉnh tại 06 Nghị quyết của HĐND tỉnh là văn bản quy phạm pháp luật |
|
8. |
Nghị quyết |
76/2018/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2021 |
Bãi bỏ Khoản 2, Điều 3 |
Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung HĐND tỉnh giao Thường trực HĐND thực hiện nhiệm vụ của HĐND tỉnh tại 06 Nghị quyết của HĐND tỉnh là văn bản quy phạm pháp luật |
|
9. |
Nghị quyết |
66/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; thời gian phân bổ giao dự toán ngân sách địa phương hằng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời gian UBND các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách; hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Bãi bỏ cụm từ “Trong trường hợp cần sửa đổi, bổ sung mẫu biểu hoặc thời gian theo quy định của Trung ương và yêu cầu quản lý của tỉnh, UBND tỉnh trình xin ý kiến Thường trực HĐND xem xét quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất” tại Khoản 1, Điều 3 |
Nghị quyết số 114/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung HĐND tỉnh giao Thường trực HĐND thực hiện nhiệm vụ của HĐND tỉnh tại 06 Nghị quyết của HĐND tỉnh là văn bản quy phạm pháp luật |
|
10. |
Nghị quyết |
75/2018/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của HĐND tỉnh về mức hỗ trợ một số nội dung quy định tại Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 |
Bãi bỏ Khoản 3, Điều 1 |
Nghị quyết số 117/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 75/2018/NQ- HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh về mức hỗ trợ một số nội dung quy định tại Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
II |
VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH |
||||
11. |
Quyết định |
182/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 về việc ban hành Chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản - tỉnh Sơn La |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 3, Khoản 1 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 182/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 về việc ban hành Chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản - tỉnh Sơn La |
|
12. |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 Ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Sửa đổi, bổ sung phụ biểu số 03; Bãi bỏ phụ biểu số 01 và phụ biểu số 06 |
Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La |
|
13. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thay thế Phần II, Phần IV; mục K; Mục 1, Phần V, Phụ lục 01 |
Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 về việc quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu, máy móc nông nghiệp khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La |
|
14. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Sửa đổi, bổ sung điểm a,c Khoản 2, Khoản 3 Điều 3; Khoản 4,10,11 Điều 7; Khoản 5 Điều 8; Khoản 1 Điều 11; Khoản 5, Điều 8; Khoản 1, Điều 11; Khoản 2, Điều 13; Khoản 1, Điều 17; Bãi bỏ Điểm d, Khoản 2, Điều 3 |
Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La |
|
15. |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 1; Khoản 1,2,3 Điều 4; Khoản 3 Điều 7; Điều 9 |
Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La |
|
16. |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh |
Bãi bỏ Khoản 3 Điều 4; Ý 2 Khoản 2, Khoản 3 Điều 11; Điểm b Khoản 2 Điều 12; Ý 2 Điểm b Khoản 1, Khoản 2, 3 Điều 14 |
Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 về việc bãi bỏ một số nội dung tại Điều 4, 11, 12, 14 của Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
|
17. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 ban hành quy định một số điều tại Thông tư 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 2 |
Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 2 quy định một số điều tại Thông tư 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 |
|
18. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Sửa đổi Điểm 5, 6 Mục I Phụ lục kèm theo |
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La |
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
I |
VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN HÀNH |
|||
1. |
Nghị quyết |
79/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 |
Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản. |
2. |
Nghị quyết |
50/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Quy định một số mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS. |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 95/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 50/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh về hỗ trợ phổ cập mầm non trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi trên địa bàn tỉnh. |
3. |
Nghị quyết |
113/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 |
Quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ, trẻ em gái học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2015 - 2020. |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 105/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 113/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh về việc quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ, trẻ em gái học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2015 - 2020. |
4. |
Nghị quyết |
79/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh đang học tại các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề của tỉnh. |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 106/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh đang học các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề của tỉnh. |
5. |
Nghị quyết |
19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Về việc quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính Phủ |
6. |
Nghị quyết |
82/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh |
Về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 124/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La. |
7. |
Nghị quyết |
21/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 124/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La. |
8. |
Nghị quyết |
52/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trường Trung học phổ thông Chuyên và các trường Phổ thông dân tộc Nội trú trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 124/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La. |
9. |
Nghị quyết |
70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về chế độ, chính sách đối với lao động hợp đồng theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người dân tộc Mông và một số dân tộc thiểu số đặc biệt ít người trên địa bàn tỉnh giai đoạn năm 2018-2021. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về chế độ, chính sách đối với lao động hợp đồng theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người dân tộc Mông và một số dân tộc thiểu số đặc biệt ít người trên địa bàn tỉnh giai đoạn năm 2018-2021. |
10. |
Nghị quyết |
73/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh |
Quy định mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở bản, tiểu khu, tổ dân dân phố trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 119/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 quy định mức phụ cấp đối với từng chức danh tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh |
11. |
Nghị quyết |
24/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 |
Quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 119/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 quy định mức phụ cấp đối với từng chức danh tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh. |
12. |
Nghị quyết |
25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh |
Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 120/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. |
13. |
Nghị quyết |
85/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về việc bổ sung Khoản 6, Điều 1, Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 120/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 quy định về mức phụ cấp, bồi dưỡng kiêm nhiệm, hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách: mức khoán kinh phí hoạt động và mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh. |
14. |
Nghị quyết |
48/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về cơ chế hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã trong việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 113/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 về việc bãi bỏ bằng Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND, Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017. |
15. |
Nghị quyết |
49/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về cơ chế chính sách khuyến khích hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 113/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 về việc bãi bỏ bằng Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND, Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017. |
16. |
Nghị quyết |
103/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2015- 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2015. |
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 20/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024. |
17. |
Nghị quyết |
39/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 |
Cơ chế hỗ trợ thành lập trường Mầm non tư thục trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 126/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 39/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 về cơ chế hỗ trợ thành lập trường Mầm non tư thục trên địa bàn tỉnh. |
18. |
Nghị quyết |
28/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 |
Quy định mức hỗ trợ tái tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 98/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 về bãi bỏ Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 ban hành quy định mức hỗ trợ tái tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
19. |
Nghị quyết |
32/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004 |
Phê chuẩn quy hoạch vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao huyện Mộc Châu - tỉnh Sơn La. |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 112/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 về bãi bỏ Nghị quyết số 32/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004 phê chuẩn quy hoạch vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao huyện Mộc Châu - tỉnh Sơn La. |
20. |
Nghị quyết |
36/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 |
Bổ sung Điểm 4.3 vào Khoản 4 Điều 2 quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 93/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017. |
21. |
Nghị quyết |
329/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Sơn La, chi tiêu tổ chức các Hội nghị quốc tế tại tỉnh Sơn La và chi tiêu tiếp khách trong nước. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 99/2019/NQ-HĐND ngày 12/6/2019 quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh. |
22. |
Nghị quyết |
54/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 94/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý. |
23. |
Nghị quyết |
09/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh. |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 96/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 bãi bỏ Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh. |
24. |
Nghị quyết |
94/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 121/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý. |
25. |
Nghị quyết |
90/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 |
Chính sách khuyến khích bác sỹ, dược sỹ về công tác tại tỉnh giai đoạn 2015-2020 |
Thay thế bằng Nghị quyết số 122/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 Chính sách khuyến khích bác sỹ, dược sỹ về công tác tại tỉnh giai đoạn 2020-2025. |
26. |
Nghị quyết |
84/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 100/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh. |
27. |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Quy định mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 101/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh. |
28. |
Nghị quyết |
102/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 |
Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 102/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh. |
29. |
Nghị quyết |
39/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 103/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh |
30. |
Nghị quyết |
03/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 |
Ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh. |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 109/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 bãi bỏ Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 của HĐND tỉnh ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh. |
31. |
Nghị quyết |
01/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 111/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 ban hành quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021. |
32. |
Nghị quyết |
30/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 |
Bổ sung điểm d vào Khoản 1 Điều 8 quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 111/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 ban hành quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021. |
33. |
Nghị quyết |
45/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 |
Quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 115/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 bãi bỏ Nghị quyết số 45/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
34. |
Nghị quyết |
364/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 |
Về việc miễn phí xây dựng. |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 116/2019/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 bãi bỏ Nghị quyết số 364/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về việc miễn phí xây dựng. |
35. |
Nghị quyết |
72/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 |
Về việc quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Thay thế bằng Nghị quyết số 118/2019/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 về việc quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
36. |
Nghị quyết |
217/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008 |
Quy định lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và không thu khoản phí dự thi, dự tuyển vào các trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông. |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 125/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 bãi bỏ Nghị quyết số 217/2008/NQ-HĐND ngày 21-7-2008 của HĐND tỉnh về quy định lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở không thu khoản phí dự thi, dự tuyển vào các trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông. |
|
VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH |
|||
37. |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 |
Ban hành Quy định quản lý chất thải rắn thông thường tại các đô thị và các cụm dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
38. |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 |
Phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La |
39. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
40. |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 |
Ban hành kèm theo Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa; Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND; Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND về Quy chế công nhận Gia đình văn hóa; Bản văn hóa và tương đương. |
41. |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 |
Về việc sửa đổi một số điều tại Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa; Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND; Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND về Quy chế công nhận Gia đình văn hóa; Bản văn hóa và tương đương. |
42. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa; Bản văn hóa Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La (Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh). |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND; Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND về Quy chế công nhận Gia đình văn hóa; Bản văn hóa và tương đương. |
43. |
Quyết định |
68/2003/QĐ-UBND ngày 11/4/2003 |
Ban hành Quy chế về Tổ chức và hoạt động của Hội khuyến học tỉnh. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
44. |
Quyết định |
82/2003/QĐ-UBND ngày 16/6/2003 |
Về việc thành lập phòng Xử lý sau thanh tra thuộc thanh tra Nhà nước tỉnh Sơn La |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
45. |
Quyết định |
83/2003/QĐ-UBND ngày 16/6/2003 |
Về việc thành lập Ban quản lý công trình dân dụng - công nghiệp |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
46. |
Quyết định |
92/2003/QĐ-UBND ngày 30/6/2003 |
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo tăng cường các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
47. |
Quyết định |
105/2003/QĐ-UBND ngày 13/7/2003 |
Về quy chế hoạt động của ban chỉ đạo thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường lớp học của tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
48. |
Quyết định |
126/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 |
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
49. |
Quyết định |
127/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh |
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc phường của thị xã Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
50. |
Quyết định |
128/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh |
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
51. |
Quyết định |
129/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh. |
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ |
52. |
Quyết định |
130/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh |
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
53. |
Quyết định |
131/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh |
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
54. |
Quyết định |
132/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh |
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
55. |
Quyết định |
133/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh |
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
56. |
Quyết định |
134/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 |
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn, của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
57. |
Quyết định |
135/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 |
Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc huyện lỵ của huyện Mường La, tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
58. |
Quyết định |
147/2003/QĐ-UBND ngày 22/9/2003 |
Thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ |
59. |
Quyết định |
148/2003/QĐ-UBND ngày 22/9/2003 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ phát triển thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
60. |
Quyết định |
149/2003/QĐ-UBND ngày 22/9/2003 |
về việc bổ sung thêm thành viên Ban Chỉ đạo các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
61. |
Quyết định |
153/2003/QĐ-UBND ngày 30/9/2003 |
Về việc tách khoa xét nghiệm thành: Khoa huyết học truyền máu và vi sinh; khoa Hóa sinh và đổi tên gọi: Khoa mổ trung tâm thành khoa phẫu thuật gây mê hồi sức; Khoa Xquang thành khoa chuẩn đoán thăm dò chức năng thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
62. |
Quyết định |
156/2003/QĐ-UBND ngày 30/09/2003 |
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo của tỉnh về chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý điện nông thôn. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
63. |
Quyết định |
157/2003/QĐ-UBND ngày 30/9/2003 |
Về việc kiện toàn Hội đồng chỉ đạo ban điều hành Dự án phát triển Giáo dục Trung học cơ sở cấp tỉnh. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
64. |
Quyết định |
166/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003 |
Về việc phê duyệt chỉ tiêu công chức dự bị và danh mục các đơn vị phân bổ chỉ tiêu công chức dự bị. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
65. |
Quyết định |
08/2004/QĐ-UBND ngày 15/01/2004 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung chế độ phụ cấp đối với Trưởng bản, Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể, Y tế bản và cán bộ Văn hóa - Truyền thanh - truyền hình thuộc 86 xã đặc biệt khó khăn. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
66. |
Quyết định |
14/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 |
Về việc thành lập Phòng Giám định Y khoa tỉnh trực thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
67. |
Quyết định |
15/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 |
Về việc đổi tên Trung tâm Lao và bệnh Phổi thành Bệnh viện Lao và bệnh Phổi thuộc Sở Y tế tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
68. |
Quyết định |
17/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 |
Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Tô Múa, Chiềng Sơn thuộc Trung tâm Y tế huyện Mộc Châu. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
69. |
Quyết định |
22/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 |
Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Ngọc Chiến thuộc Trung tâm Y tế huyện Mường La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
70. |
Quyết định |
23/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 |
Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Mường Giôn, Chiềng Khoang thuộc Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
71. |
Quyết định |
25/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 |
Thành lập Hội hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ |
72. |
Quyết định |
27/2004/QĐ-UBND ngày 17/02/2004 |
Về việc Thành lập Văn phòng HĐND và Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
73. |
Quyết định |
30/2004/QĐ-UBND ngày 27/02/2004 |
Về việc thành lập Ban Định canh định cư và vùng kinh tế mới huyện Sốp Cộp. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
74. |
Quyết định |
31/2004/QĐ-UBND ngày 27/02/2004 |
Về việc Thành lập Trạm bảo vệ thực vật huyện Sốp Cộp. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Nhà nước của ngành Nội vụ. |
75. |
Quyết định |
33/2004/QĐ-UBND ngày 27/02/2004 |
Về việc Thành lập Hạt Kiểm lâm huyện Sốp Cộp. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Nhà nước của ngành Nội vụ. |
76. |
Quyết định |
66/2004/QĐ-UBND ngày 28/06/2004 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Ban quản lý công trình dân dụng - Công nghiệp, thuộc Sở Xây dựng tỉnh. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
77. |
Quyết định |
68/2004/QĐ-UBND ngày 28/06/2004 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy trung tâm nuôi dưỡng trẻ em mồ côi thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
78. |
Quyết định |
70/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm tin học Văn phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
79. |
Quyết định |
71/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm ứng dụng triển khai tiến bộ Khoa học và Công nghệ, thuộc Sở Khoa học và Công nghệ. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
80. |
Quyết định |
72/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe, thuộc Sở Y tế tỉnh. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
81. |
Quyết định |
73/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ, thuộc Sở Y tế tỉnh. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
82. |
Quyết định |
80/2004/QĐ-UBND ngày 23/7/2004 |
Về việc phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
83. |
Quyết định |
81/2004/QĐ-UBND ngày 23/7/2004 |
Về việc phê duyệt đề án tổ chức và hoạt động của trung tâm ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
84. |
Quyết định |
84/2004/QĐ-UBND ngày 29/07/2004 |
Về việc ban hành Quy chế và tổ chức hoạt động của trường CĐSP Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
85. |
Quyết định |
87/2004/QĐ-UBND ngày 31/07/2004 |
Về việc kiện toàn Ban an toàn giao thông tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
86. |
Quyết định |
88/2004/QĐ-UBND ngày 31/07/2004 |
Về việc ban hành Quy định và tổ chức hoạt động của trường Trung học Y tế Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
87. |
Quyết định |
93/2004/QĐ-UBND ngày 13/8/2004 |
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo đổi mới và phát triển Doanh nghiệp tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
88. |
Quyết định |
94/2004/QĐ-UBND ngày 13/8/2004 |
Về việc thành lập Ban đại diện Hội đồng quản trị ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
89. |
Quyết định |
103/2004/QĐ-UBND ngày 31/08/2004 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học Công nghệ. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
90. |
Quyết định |
104/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 |
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm Văn thư - Lưu trữ tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
91. |
Quyết định |
119/2004/QĐ-UBND ngày 23/9/2004 |
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo Phòng chống cháy nổ tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
92. |
Quyết định |
139/2004/QĐ-UBND ngày 08/11/2004 |
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo thi hành án Dân sự tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bàng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
93. |
Quyết định |
140/2004/QĐ-UBND ngày 08/11/2004 |
Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện các Chương trình Xóa đói giảm nghèo; Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng núi, vùng sâu vùng xa; chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt; nước sạch và vệ sinh môi trường; đường giao thông nông thôn. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
94. |
Quyết định |
152/2004/QĐ-UBND ngày 25/11/2004 |
Về việc thành lập phòng Quản lý và Đào tạo nghề thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
95. |
Quyết định |
12/2005/QĐ-UBND ngày 01/02/2005 |
Thành lập Trung tâm Giáo dục lao động thị xã Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
96. |
Quyết định |
15/2005/QĐ-UBND ngày 02/02/2005 |
Về việc Thành lập ban quản lý khu nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bàng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
97. |
Quyết định |
35/2005/QĐ-UBND ngày 04/4/2005 |
Về việc thành lập Trạm Bảo vệ thực vật Thị xã. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
98. |
Quyết định |
61/2005/QĐ-UBND ngày 10/5/2005 |
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức hoạt động của ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
99. |
Quyết định |
84/2005/QĐ-UBND ngày 05/7/2005 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý khu Trung tâm du lịch Mộc Châu tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
100. |
Quyết định |
86/2005/QĐ-UBND ngày 21/7/2005 |
Về việc thành lập Ban Quản lý các khu đô thị mới thuộc UBND thị xã Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
101. |
Quyết định |
87/2005/QĐ-UBND ngày 21/7/2005 |
Kiện toàn tổ chức bộ máy của trường Trung học Nông lâm tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
102. |
Quyết định |
89/2005/QĐ-UBND ngày 21/7/2005 |
về việc thành lập 03 Ban Quản lý dự án 661 trên địa bàn các huyện Quỳnh Nhai, Bắc Yên, Thị xã Sơn La và kiện toàn tổ chức bộ máy các Ban Quản lý tại các huyện còn lại. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
103. |
Quyết định |
91/2005/QĐ-UBND ngày 21/7/2005 |
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La quy mô 500 giường. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
104. |
Quyết định |
93/2005/QĐ-UBND 22/7/2005 |
Thành lập Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
105. |
Quyết định |
114/2005/QĐ-UBND ngày 222/11/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu trung tâm du lịch Mộc Châu. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
106. |
Quyết định |
02/2006/QĐ-UBND ngày 09/02/2006 |
Thành lập Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông thôn và Phát triển nông thôn. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
107. |
Quyết định |
19/2006/QĐ-UBND ngày 14/4/2006 |
Chế độ phụ cấp đối với phó chủ tịch hội người cao tuổi, cán bộ thú y cấp xã và trưởng ban an ninh dân phố |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
108. |
Quyết định |
20/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 |
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của thị xã Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
109. |
Quyết định |
21/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 |
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Sốp Cộp. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
110. |
Quyết định |
22/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 |
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Quỳnh Nhai. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
111. |
Quyết định |
23/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 |
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Bắc Yên. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
112. |
Quyết định |
24/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 |
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Mường La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
113. |
Quyết định |
25/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 |
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Sông Mã. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
114. |
Quyết định |
26/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 |
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Mộc Châu. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
115. |
Quyết định |
27/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 |
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Yên Châu. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
116. |
Quyết định |
54/2006/QĐ-UBND ngày 24/7/2006 |
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Thuận Châu. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
117. |
Quyết định |
55/2006/QĐ-UBND ngày 24/7/2006 |
Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Phù Yên. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
118. |
Quyết định |
12/2008/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
119. |
Quyết định |
17/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
120. |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 16/4/2009 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
121. |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
122. |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
123. |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 |
Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của ngành Nội vụ. |
124. |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 |
Quyết định về việc ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 về việc ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La. |
125. |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La |
126. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La |
127. |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 |
Ban hành Quy định công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2017/QĐ- UBND ngày 03/11/2017 ban hành Quy định công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
128. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 |
Quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 Quy định mức đóng góp và chế độ miễn đối với người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
129. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 |
Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 về quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 Quy định mức đóng góp và chế độ miễn đối với người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
130. |
Quyết định |
30/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 |
Quy định thời gian mở, đóng cửa đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy cập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La |
131. |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 |
Ban hành quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Thay thế bằng Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy cập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
132. |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La. |
Thay thế bằng Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy cập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
133. |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ. |
Thay thế bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ. |
134. |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 |
Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
135. |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh Sơn La quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
136. |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014; Khoản 8 Điều 1 Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La |
137. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
Quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La |
138. |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 |
Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đến 31/12/2019 |
Thay thế bằng Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 |
139. |
Quyết định |
49/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đến 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 |
Thay thế bằng Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 |
140. |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La |
Thay thế bằng Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 về việc Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
141. |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Sơn La. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Sơn La. |
142. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 |
Quy định đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và chính sách hỗ trợ khi Nhà nước thu Hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Thay thế bằng Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 về quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu, máy móc nông nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La (Mục K…) |
143. |
Quyết định |
19/2009/QĐ-UBND |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phó các phòng nghiệp vụ Thanh tra tỉnh; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra các sở, ban, ngành; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La. |
Thay thế bằng Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các phòng nghiệp vụ Thanh tra tỉnh; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra các sở, ban, ngành; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La. |
144. |
Quyết định |
116/2003/QĐ-UBND ngày 12/8/2002 |
Thành lập trường Trung học phổ thông Nguyễn Du thuộc địa bàn thị xã Sơn La. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 116/2003/QĐ-UB ngày 12/8/2002 về việc thành lập trường Trung học phổ thông Nguyễn Du thuộc địa bàn thị xã Sơn La. |
145. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018, trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Thay thế bằng Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
146. |
Quyết định |
154/2003/QĐ-UBND ngày 30/9/2003 |
Kiện toàn bộ máy của Ban Quản lý di dân tái định cư thủy điện Sơn La. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 về việc bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về tổ chức bộ máy di dân tái định cư thủy điện Sơn La. |
147. |
Quyết định |
40/2005/QĐ-UBND ngày 09/4/2005 |
Về việc chuyển Ban Quản lý di dân tái định cư thủy điện Sơn La các huyện, thị xã về trực thuộc UBND các huyện, thị xã quản lý. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 về việc bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về tổ chức bộ máy di dân tái định cư thủy điện Sơn La. |
148. |
Quyết định |
76/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005 |
Ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng thẩm định Dự án tái định cư thủy điện Sơn La. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 về việc bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về tổ chức bộ máy di dân tái định cư thủy điện Sơn La. |
149. |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh Sơn La. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 về việc bổ sung đơn giá vật tư phối giống nhân tạo cho trâu, bò tại Điểm b, Khoản 1, Điều 1 Quy định kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh Quy định chi tiết thực hiện Điểm b, Khoản … Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/09/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
150. |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 |
Quy định cụ thể một số điều Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đất đai. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 về việc quy định hạn mức giao đất ở, công nhận đất ở, giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đất; định mức đất sử dụng trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
151. |
Quyết định |
02/017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 Quy định cụ thể một số điều Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Đất đai của UBND tỉnh Sơn La. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 về việc quy định hạn mức giao đất ở, công nhận đất ở, giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đất; định mức đất sử dụng trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
152. |
Quyết định |
1037/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Về việc đính chính khoản dẫn chiếu tại Điều 1 Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 về việc quy định hạn mức giao đất ở, công nhận đất ở, giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đất; định mức đất sử dụng trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
153. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 |
Quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Thay thế bằng Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 về việc ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
154. |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 |
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Thay thế bằng Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
155. |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
Thay thế bằng Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
156. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XIV nhiệm kỳ 2016 - 2021. |
Thay thế bằng Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XIV nhiệm kỳ 2016 - 2021. |
157. |
Quyết định |
31/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005 |
Thành lập phòng Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật và Thanh tra thuộc Sở Tư pháp. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 31/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005, Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 02/01/2009, Quyết định số 08/2009/CT-UBND ngày 19/3/2009. |
158. |
Quyết định |
01/2009/QĐ-UBND ngày 02/01/2009 |
Về việc giao thêm thẩm quyền chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt cho phòng Tư pháp cấp huyện. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 31/2005/QĐ- UBND ngày 30/3/2005, Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 02/01/2009, Quyết định số 08/2009/CT-UBND ngày 19/3/2009. |
159. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 |
Quy định mức trích kinh phí đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. |
Thay thế bằng Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 mức trích và phân bổ kinh phí thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La. |
160. |
Chỉ thị |
08/2009/CT-UBND ngày 19/3/2009 |
Tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 về việc bãi bỏ Quyết định số 31/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005, Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 02/01/2009, Quyết định số 08/2009/CT-UBND ngày 19/3/2009. |
161. |
Chỉ thị |
02/2012/CT-UBND ngày 22/11/2012 |
Về việc cấm tàng trữ, mua bán, vận chuyển, trao đổi, sử dụng trái phép hoặc chiếm đoạt cây thuốc phiện. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Chỉ thị số 02/2012/CT-UBND ngày 22/11/2012 của UBND tỉnh về việc cấm tàng trữ, mua bán, vận chuyển, trao đổi, sử dụng trái phép hoặc chiếm đoạt cây thuốc phiện. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.