ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1829/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 237/TTr-VP ngày 30/6/2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 280/TTr-SNV ngày 11/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021, cụ thể:
1. Tổng số dịch vụ công cấp tỉnh: 1483, trong đó: 306 dịch vụ công mức độ 3, 1177 dịch vụ công mức độ 4;
2. Tổng số dịch vụ công cấp huyện: 249, trong đó: 24 dịch vụ công mức độ 3, 225 dịch vụ công mức độ 4;
3. Tổng số dịch vụ công cấp xã: 116, trong đó: 33 dịch vụ công mức độ 3, 83 dịch vụ công mức độ 4;
(Nội dung chi tiết tại 03 Phụ lục kèm theo).
1. Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
- Tổ chức triển khai thực hiện các dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt kèm theo Quyết định này; phối hợp chặt chẽ với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định.
- Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị thuộc cấp quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời có các giải pháp nhằm phát huy tối đa việc nộp hồ sơ trực tuyến dịch vụ công mức độ 3, 4.
- Các sở, ban, ngành
+ Khi tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính phải đề xuất mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
+ Cập nhật kịp thời những dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
+ Thường xuyên rà soát danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của cơ quan mình (cả 03 cấp) trên Cổng Dịch vụ công tỉnh để thông báo kịp thời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân biết và thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh: Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương tham mưu triển khai phương án để kịp thời cập nhật dịch vụ công mức độ 3, 4; cấu hình dịch vụ công mức độ 3, 4, tạo biểu mẫu điện tử (e-form) đối với các thủ tục cần thiết lên Cổng dịch vụ công của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chịu trách nhiệm chủ trì triển khai, hướng dẫn, đôn đốc thực hiện các giải pháp kết nối Cổng Dịch vụ công của tỉnh với hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh đảm bảo hồ sơ trực tuyến của tổ chức, cá nhân được chuyển nhanh chóng, đầy đủ, chính xác đến hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh để giải quyết; phản hồi đầy đủ, chính xác nội dung, trạng thái hồ sơ theo thời gian thực các hồ sơ tiếp nhận, xử lý trên hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh lên Cổng dịch vụ công tỉnh để tổ chức, công dân tra cứu và phục vụ cho việc theo dõi, giám sát, tổng hợp, báo cáo theo yêu cầu của lãnh đạo tỉnh.
2. Hoàn thiện hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh, kết nối các phần mềm chuyên ngành để đảm bảo cung cấp đầy đủ thông tin, dữ liệu trên Cổng dịch vụ công theo quy định; thường xuyên cải tiến, nâng cấp hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh để đáp ứng yêu cầu, tính năng, tiện ích phục vụ tổ chức, cá nhân, cơ quan nhà nước trên Cổng dịch vụ công tỉnh.
3. Chỉ đạo thường xuyên kiểm tra, giám sát kỹ thuật hoạt động Cổng dịch vụ công tỉnh, trục kết nối liên thông và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh, đảm bảo hệ thống hoạt động liên tục, thông suốt; đảm bảo hoạt động đường truyền, Trung tâm tích hợp dữ liệu; sao lưu dữ liệu Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo định kỳ 01 lần/tuần; bảo đảm an toàn dữ liệu, tính toàn vẹn của cơ sở dữ liệu kể cả khi thay đổi đơn vị cung cấp dịch vụ Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh. Bố trí cán bộ trực giám sát hoạt động của hệ thống, tiếp nhận, xử lý nhanh chóng phản ánh của các đơn vị để đảm bảo chất lượng hoạt động của hệ thống.
- Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tuyên truyền, triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
- Báo cáo UBND tỉnh tình hình triển khai, kết quả thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 định kỳ, đột xuất theo quy định.
4. Sở Nội vụ: Theo dõi, đôn đốc quá trình triển khai thực hiện việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 của các sở, ban, ngành, địa phương. Tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện của các sở, ban, ngành, địa phương và đề xuất UBND tỉnh giải pháp thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/ lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực công tác dân tộc |
|
|
|
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.004875.000.00.00.H06 |
|
x |
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.004888.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
0 |
02 |
2. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt nam |
|
|
|
1 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
1.009748.000.00.00.H06 |
|
x |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
1.009756.000.00.00.H06 |
|
x |
3 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
1.009757.000.00.00.H06 |
|
x |
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
1.009759.000.00.00.H06 |
|
x |
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009760.000.00.00.H06 |
|
x |
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009762.000.00.00.H06 |
|
x |
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009763.000.00.00.H06 |
|
x |
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009764.000.00.00.H06 |
|
x |
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009765.000.00.00.H06 |
|
x |
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009766.000.00.00.H06 |
|
x |
11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009767.000.00.00.H06 |
|
x |
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009768.000.00.00.H06 |
|
x |
13 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009769.000.00.00.H06 |
|
x |
14 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009770.000.00.00.H06 |
|
x |
15 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009771.000.00.00.H06 |
|
x |
16 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
1.009662.000.00.00.H06 |
|
x |
17 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
1.009774.000.00.00.H06 |
|
x |
18 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
1.009773.000.00.00.H06 |
|
x |
19 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
1.009775.000.00.00.H06 |
|
x |
20 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
1.009776.000.00.00.H06 |
|
x |
21 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL |
1.009777.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
|
|
22 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000063.000.00.00.H06 |
|
x |
23 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000327.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000347.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000314.000.00.00.H06 |
|
x |
26 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000450.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
|
|
|
27 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.007197.000.00.00.H06 |
|
27 |
28 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.007203.000.00.00.H06 |
|
28 |
29 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.007207.000.00.00.H06 |
|
x |
30 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.006949.000.00.00.H06 |
|
x |
31 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.trình di tích lịch sử -văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
1.007145.000.00.00.H06 |
|
x |
32 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.007187.000.00.00.H06 |
|
x |
33 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm a Khoản 2, Điểm a Khoản 3, Điểm a Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) |
1.006930.000.00.00.H06 |
|
x |
34 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
1.006940.000.00.00.H06 |
|
x |
35 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
1.007254.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
36 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh) |
1.004249.000.00.00.H06 |
|
x |
37 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
1.004141.000.00.00.H06 |
|
x |
38 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
1.004148.000.00.00.H06 |
|
x |
39 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
1.004356.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|
|
|
40 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O) ưu đãi mẫu D |
1.000665 |
|
x |
VI |
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
41 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
2.000219.000.00.00.H06 |
|
x |
42 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
1.000459.000.00.00.H06 |
|
x |
43 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
1.000105.000.00.00.H06 |
|
x |
44 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000205.000.00.00.H06 |
|
x |
45 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000192.000.00.00.H06 |
|
x |
46 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
2.001955.000.00.00.H06 |
|
x |
47 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
1.005132.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
0 |
47 |
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ |
|
|
|
1 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
2.000046.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Hóa Chất |
|
|
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
2.000179.000.00.00.H06 |
|
x |
3 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001172.000.00.00.H06 |
|
x |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001175.000.00.00.H06 |
|
x |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001547000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ |
|
|
|
6 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
1.001158.000.00.00.H06 |
|
x |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
2.000331.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
|
|
8 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
1.003401.000.00.00.H06 |
|
x |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.000210.000.00.00.H06 |
|
x |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.000229.000.00.00.H06 |
|
x |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2.000172.000.00.00.H06 |
|
x |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
2.000221.000.00.00.H06 |
|
x |
13 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.001434.000.00.00.H06 |
|
x |
14 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.001433.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Lĩnh vực Điện |
|
|
|
15 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
2.000621.000.00.00.H06 |
|
x |
16 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
2.000638.000.00.00.H06 |
|
x |
17 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
2.000643.000.00.00.H06 |
|
x |
18 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
2.001724.000.00.00.H06 |
|
x |
19 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
2.001249.000.00.00.H06 |
|
x |
20 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2.001266.000.00.00.H06 |
|
x |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
2.001535000.00.00.H06 |
|
x |
22 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
2.001549.000.00.00.H06 |
|
x |
23 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
2.001617.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001632.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
2.001561.000.00.00.H06 |
|
x |
26 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
2.000526.000.00.00.H06 |
|
x |
27 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000543.000.00.00.H06 |
|
x |
VI |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
|
28 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000131.000.00.00.H06 |
|
x |
29 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
2.001474.000.00.00.H06 |
|
x |
30 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000004.000.00.00.H06 |
|
x |
31 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000002.000.00.00.H06 |
|
x |
32 |
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
2.000001.000.00.00.H06 |
|
x |
33 |
Thông báo hoạt động thực hiện khuyến mại |
2.000033.000.00.00.H06 |
|
x |
VII |
Lĩnh vực Thương Mại Quốc Tế |
|
|
|
34 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
1.001441.000.00.00.H06 |
|
x |
35 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2.000665.000.00.00.H06 |
|
x |
36 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
2.002166.000.00.00.H06 |
|
x |
37 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
2.000322.000.00.00.H06 |
|
x |
38 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
2.000334.000.00.00.H06 |
|
x |
39 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
2.000339.000.00.00.H06 |
|
x |
40 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
2.000662.000.00.00.H06 |
|
x |
41 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
1.000774.000.00.00.H06 |
|
x |
42 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
2.000361.000.00.00.H06 |
|
x |
43 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000330.000.00.00.H06 |
|
x |
44 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000340.000.00.00.H06 |
|
x |
45 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
2.000272.000.00.00.H06 |
|
x |
46 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
2.000351.000.00.00.H06 |
|
x |
47 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
2.000362.000.00.00.H06 |
|
x |
48 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
2.000370.000.00.00.H06 |
|
x |
49 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
2.000255.000.00.00.H06 |
|
x |
50 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000327.000.00.00.H06 |
|
x |
51 |
Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000347.000.00.00.H06 |
|
x |
52 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000450.000.00.00.H06 |
|
x |
53 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000063.000.00.00.H06 |
|
x |
54 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
2.000314.000.00.00.H06 |
|
x |
VIII |
Lĩnh vực Quản Lý Cạnh Tranh |
|
|
|
55 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
2.000609.000.00.00.H06 |
|
x |
56 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000619.000.00.00.H06 |
|
x |
57 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000631.000.00.00.H06 |
|
x |
58 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2.000309.000.00.00.H06 |
|
x |
59 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
2.000191.000.00.00.H06 |
|
x |
IX |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
60 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000197.000.00.00.H06 |
|
x |
61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000640.000.00.00.H06 |
|
x |
62 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2.000637.000.00.00.H06 |
|
x |
63 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001630.000.00.00.H06 |
|
x |
64 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001636.000.00.00.H06 |
|
x |
65 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
2.001646.000.00.00.H06 |
|
x |
66 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2.000459.000.00.00.H06 |
|
x |
67 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
1.001005.000.00.00.H06 |
|
x |
68 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000204.000.00.00.H06 |
|
x |
69 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2,000622.000.00.00.H06 |
|
x |
70 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
2.000626.000.00.00.H06 |
|
x |
71 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000176.000.00.00.H06 |
|
x |
72 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000167.000.00.00.H06 |
|
x |
73 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000190.000.00.00.H06 |
|
x |
74 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000647.000.00.00.H06 |
|
x |
75 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000645.000.00.00.H06 |
|
x |
76 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000648.000.00.00.H06 |
|
x |
77 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000672.000.00.00.H06 |
|
x |
78 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000669.000.00.00.H06 |
|
x |
79 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000673.000.00.00.H06 |
|
x |
80 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000664.000.00.00.H06 |
|
x |
81 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000666.000.00.00.H06 |
|
x |
82 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000674.000.00.00.H06 |
|
x |
83 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000636.000.00.00.H06 |
|
x |
84 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.001619.000.00.00.H06 |
|
x |
85 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.001624.000.00.00.H06 |
|
x |
X |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
86 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000175.000.00.00.H06 |
|
x |
87 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000187.000.00.00.H06 |
|
x |
88 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2.000194.000.00.00.H06 |
|
x |
89 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000390.000.00.00.H06 |
|
x |
90 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000156.000.00.00.H06 |
|
x |
91 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2.000354.000.00.00.H06 |
|
x |
92 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
1.000481.000.00.00.H06 |
|
x |
93 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000073.000.00.00.H06 |
|
x |
94 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
2.000279.000.00.00.H06 |
|
x |
95 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2.000163.000.00.00.H06 |
|
x |
96 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
1.000444.000.00.00.H06 |
|
x |
97 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
2.000211.000.00.00.H06 |
|
x |
98 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000078.000.00.00.H06 |
|
x |
99 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000136.000.00.00.H06 |
|
x |
100 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
2.000142.000.00.00.H06 |
|
x |
101 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
2.000166.000.00.00.H06 |
|
x |
102 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000371.000.00.00.H06 |
|
x |
103 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000376.000.00.00.H06 |
|
x |
104 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
2.000387.000.00.00.H06 |
|
x |
105 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2.000180.000.00.00.H06 |
|
x |
106 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
1.000425.000.00.00.H06 |
|
x |
107 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
2.000196.000.00.00.H06 |
|
x |
108 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000201.000.00.00.H06 |
|
x |
109 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
2.000207.000.00.00.H06 |
|
x |
XI |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
|
|
110 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2.000535.000.00.00.H06 |
|
x |
111 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2.000591.000.00.00.H06 |
|
x |
XII |
Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
|
|
|
112 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
2.000110.000.00.00.H06 |
|
x |
113 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
1.005190.000.00.00.H06 |
|
x |
XIII |
Lĩnh vực Hóa Chất |
|
|
|
114 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.000652.000.00.00.H06 |
|
x |
115 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
2.001161.000.00.00.H06 |
|
x |
116 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
1.002758.000.00.00.H06 |
|
x |
XIV |
Lĩnh vực Dầu khí |
|
|
|
117 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
2.000427.000.00.00.H06 |
|
x |
118 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
2.000433.000.00.00.H06 |
|
x |
119 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
2.000453.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
0 |
119 |
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực Lữ hành |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.001432.000.00.00.H06 |
|
x |
2 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
1.001440.000.00.00.H06 |
|
x |
3 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.001837.000.00.00.H06 |
|
x |
4 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.003002.000.00.00.H06 |
|
x |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
1.003240.000.00.00.H06 |
|
x |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy |
1.003275.000.00.00.H06
|
|
x |
7 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
1.003742.000.00.00.H06 |
|
x |
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
1.004605.000.00.00.H06 |
|
x |
9 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
1.004614.000.00.00.H06 |
|
x |
10 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
1.004623.000.00.00.H06 |
|
x |
11 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
1.004628.000.00.00.H06 |
|
x |
12 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.005161.000.00.00.H06 |
|
x |
13 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
2.001589.000.00.00.H06 |
|
x |
14 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
2.001611.000.00.00.H06 |
|
x |
15 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001616.000.00.00.H06 |
|
x |
16 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001622.000.00.00.H06 |
|
x |
17 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
2.001628.000.00.00.H06 |
|
x |
18 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.003717.000.00.00.H06 |
|
x |
19 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
1.004528.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Khách sạn |
|
|
|
20 |
Thủ tục công nhận khu du lịch |
1.003490.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác |
|
|
|
21 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
1.004594.000.00.00.H06 |
|
x |
22 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.001455.000.00.00.H06 |
|
x |
23 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004503.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004551.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004572.000.00.00.H06 |
|
x |
26 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
1.004580.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
0 |
26 |
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
1.006388.000.00.00.H06 |
|
x |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005074.000.00.00.H06 |
|
x |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
1.005067.000.00.00.H06 |
|
x |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
1.005070.000.00.00.H06 |
|
x |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường ) |
1.006389.000.00.00.H06 |
|
x |
6 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
1.005015.000.00.00.H06 |
|
x |
7 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
1.005008.000.00.00.H06 |
|
x |
8 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
1.004988.000.00.00.H06 |
|
x |
9 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
1.004999.000.00.00.H06 |
|
x |
10 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
1.004991.000.00.00.H06 |
|
x |
11 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005084.000.00.00.H06 |
|
x |
12 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005081.000.00.00.H06 |
|
x |
13 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
1.005079.000.00.00.H06 |
|
x |
14 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
1.005076.000.00.00.H06 |
|
x |
15 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.005065.000.00.00.H06 |
|
x |
16 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
1.005062.000.00.00.H06 |
|
x |
17 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000744.000.00.00.H06 |
|
x |
18 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.005057.000.00.00.H06 |
|
x |
19 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005053.000.00.00.H06 |
|
x |
20 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
1.005049.000.00.00.H06 |
|
x |
21 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
1.005025.000.00.00.H06 |
|
x |
22 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005043.000.00.00.H06 |
|
x |
23 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
1.005036.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
1.005466.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
1.005195.000.00.00.H06 |
|
x |
26 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
1.005359.000.00.00.H06 |
|
x |
27 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
1.004712.000.00.00.H06 |
|
x |
28 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
2.001805.000.00.00.H06 |
|
x |
29 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005069.000.00.00.H06 |
|
x |
30 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư phạm |
1.005073.000.00.00.H06 |
|
x |
31 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
2.001988.000.00.00.H06 |
|
x |
32 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005082.000.00.00.H06 |
|
x |
33 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
1.005354.000.00.00.H06 |
|
x |
34 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
2.001989.000.00.00.H06 |
|
x |
35 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
1.005088.000.00.00.H06 |
|
x |
36 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
1.005087.000.00.00.H06 |
|
x |
37 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
1.005017.000.00.00.H06 |
|
x |
38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.005061.000.00.00.H06 |
|
x |
39 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2.001985.000.00.00.H06 |
|
x |
40 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
2.001987.000.00.00.H06 |
|
x |
41 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.001000.000.00.00.H06 |
|
x |
42 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
1.001088.000.00.00.H06 |
|
x |
43 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
1.001714.000.00.00.H06 |
|
x |
44 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số. |
1.004436.000.00.00.H06 |
|
x |
45 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
1.004435.000.00.00.H06 |
|
x |
46 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.002982.000.00.00.H06 |
|
x |
47 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
1.005144.000.00.00.H06 |
|
x |
48 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000939.000.00.00.H06 |
|
x |
49 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
1.001492.000.00.00.H06 |
|
x |
50 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000716.000.00.00.H06 |
|
x |
51 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001493.000.00.00.H06 |
|
x |
52 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008722.000.00.00.H06 |
|
x |
53 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008723.000.00.00.H06 |
|
x |
54 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
1.002407.000.00.00.H06 |
|
x |
55 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
1.003734.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Giáo dục Mầm non |
|
|
|
56 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000715.000.00.00.H06 |
|
x |
57 |
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
1.000288.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
58 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000713.000.00.00.H06 |
|
x |
59 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
1.000280.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Giáo dục Trung học |
|
|
|
60 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000711.000.00.00.H06 |
|
x |
61 |
Công nhận trường Trung học đạt chuẩn Quốc gia |
1.000691.000.00.00.H06 |
|
x |
62 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
1.000270.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Giáo dục Thường xuyên |
|
|
|
63 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.000181.000.00.00.H06 |
|
x |
64 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000259.000.00.00.H06 |
|
x |
65 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000729.000.00.00.H06 |
|
x |
VI |
Giáo dục Dân tộc |
|
|
|
66 |
Xét tuyển sinh vào trường PT DTNT |
1.005090.000.00.00.H06 |
|
x |
VII |
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
|
|
|
67 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
2.000011.000.00.00.H06 |
|
x |
VIII |
Đào tạo với nước ngoài |
|
|
|
68 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
1.001499.000.00.00.H06 |
|
x |
69 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
1.001497.000.00.00.H06 |
|
x |
70 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
1.001496.000.00.00.H06 |
|
x |
71 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.006446.000.00.00.H06 |
|
x |
72 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001495.000.00.00.H06 |
|
x |
73 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000718.000.00.00.H06 |
|
x |
IX |
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
|
74 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
1.001942.000.00.00.H06 |
|
x |
75 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005098.000.00.00.H06 |
|
x |
76 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005142.000.00.00.H06 |
|
x |
77 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005095.000.00.00.H06 |
|
x |
78 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
2.001806.000.00.00.H06 |
x |
|
79 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
1.009394.000.00.00.H06 |
x |
|
X |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
80 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092.000.00.00.H06 |
|
x |
81 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914.000.00.00.H06 |
|
x |
82 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
1.004889.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
2 |
80 |
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
1 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2.001921.000.00.00.H06 |
x |
|
2 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
1.001035.000.00.00.H06
|
x |
|
3 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.001061.000.00.00.H06 |
x |
|
4 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
1.001087.000.00.00.H06 |
x |
|
5 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
1.002286.000.00.00.H06 |
|
x |
6 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
1.002268.000.00.00.H06 |
|
x |
7 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
1.000703.000.00.00.H06 |
|
x |
8 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
2.002286.000.00.00.H06 |
|
x |
9 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
2.002287.000.00.00.H06 |
|
x |
10 |
Đăng ký khai thác tuyến |
2.002285.000.00.00.H06 |
|
x |
11 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
2.002288.000.00.00.H06 |
|
x |
12 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
2.002289.000.00.00.H06
|
|
x |
13 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
1.001023.000.00.00.H06 |
|
x |
14 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
1.002063.000.00.00.H06 |
x |
|
15 |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
1.002046.000.00.00.H06 |
x |
|
16 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
1.001577.000.00.00.H06 |
x |
|
17 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2.001915.000.00.00.H06 |
x |
|
18 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.000583.000.00.00.H06 |
x |
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
1.002030.000.00.00.H06 |
x |
|
20 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.002007.000.00.00.H06 |
x |
|
21 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
1.001994.000.00.00.H06 |
x |
|
22 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
2.000881.000.00.00.H06 |
x |
|
23 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
2.000872.000.00.00.H06 |
x |
|
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
2.000847.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
1.001919.000.00.00.H06 |
x |
|
26 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001896.000.00.00.H06 |
x |
|
27 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001826.000.00.00.H06 |
x |
|
28 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
1.001777.000.00.00.H06 |
x |
|
29 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
1.004995.000.00.00.H06 |
x |
|
30 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
1.004987.000.00.00.H06 |
|
x |
31 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
1.002793.000.00.00.H06 |
x |
|
32 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
1.001737.000.00.00.H06 |
|
x |
33 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
1.000660.000.00.00.H06 |
|
x |
34 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
1.000672.000.00.00.H06 |
|
x |
35 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
2.001002.000.00.00.H06 |
x |
|
36 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
1.002300.000.00.00.H06 |
x |
|
37 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
1.002889.000.00.00.H06 |
|
x |
38 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
1.002883.000.00.00.H06 |
|
x |
39 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
1.002877.000.00.00.H06 |
|
x |
40 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
1.002869.000.00.00.H06 |
|
x |
41 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
1.002856.000.00.00.H06 |
|
x |
42 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
1.002852.000.00.00.H06 |
|
x |
43 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
1.000028.000.00.00.H06 |
|
x |
44 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
1.002796.000.00.00.H06 |
x |
|
45 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
1.001735.000.00.00.H06 |
x |
|
46 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
1.001751.000.00.00.H06 |
x |
|
47 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
1.001765.000.00.00.H06 |
x |
|
48 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
1.005210.000.00.00.H06 |
|
x |
49 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
1.002835.000.00.00.H06 |
x |
|
50 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
1.002820.000.00.00.H06 |
|
x |
51 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
1.002809.000.00.00.H06 |
x |
|
52 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
1.002804.000.00.00.H06 |
x |
|
53 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
1.002801.000.00.00.H06 |
x |
|
54 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
1.002798.000.00.00.H06 |
x |
|
55 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
1.002556.000.00.00.H06 |
x |
|
56 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2.001963.000.00.00.H06 |
x |
|
57 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
2.001919.000.00.00.H06 |
x |
|
58 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
1.001648.000.00.00.H06 |
x |
|
59 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.001046.000.00.00.H06 |
x |
|
60 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
1.004993.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
|
61 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
1.003788.000.00.00.H06 |
|
x |
62 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
1.003675.000.00.00.H06 |
|
x |
63 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
1.003658.000.00.00.H06 |
|
x |
64 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
1.001529.000.00.00.H06 |
|
x |
65 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương |
1.001410.000.00.00.H06 |
x |
|
66 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
1.001531.000.00.00.H06 |
|
x |
67 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
1.001542.000.00.00.H06 |
|
x |
68 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương |
1.001608.000.00.00.H06 |
x |
|
69 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương |
1.001551.000.00.00.H06 |
|
x |
70 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương |
1.001582.000.00.00.H06 |
|
x |
71 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
1.001406.000.00.00.H06 |
x |
|
72 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
2.002001.000.00.00.H06 |
|
x |
73 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
2.001998.000.00.00.H06 |
|
x |
74 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
1.004252.000.00.00.H06 |
|
x |
75 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
1.004088.000.00.00.H06 |
|
x |
76 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
1.004047.000.00.00.H06 |
|
x |
77 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
1.004036.000.00.00.H06 |
|
x |
78 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
2.001711.000.00.00.H06 |
|
x |
79 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1.004002.000.00.00.H06 |
|
x |
80 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1.003970.000.00.00.H06 |
|
x |
81 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
1.006391.000.00.00.H06 |
|
x |
82 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
1.003930.000.00.00.H06 |
|
x |
83 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2.001659.000.00.00.H06 |
|
x |
84 |
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
1.004261.000.00.00.H06 |
|
x |
85 |
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện |
1.004259.000.00.00.H06 |
|
x |
86 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
1.004248.000.00.00.H06 |
x |
|
87 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
1.004242.000.00.00.H06 |
|
x |
88 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
1.002771.000.00.00.H06 |
x |
|
89 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
1.000344.000.00.00.H06 |
x |
|
90 |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
2.001802.000.00.00.H06 |
x |
|
91 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
2.001219.000.00.00.H06 |
x |
|
92 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
2.001218.000.00.00.H06 |
x |
|
93 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
2.001217.000.00.00.H06 |
x |
|
94 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
2.001215.000.00.00.H06 |
|
x |
95 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001214.000.00.00.H06 |
|
x |
96 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001212.000.00.00.H06 |
|
x |
97 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
2.001211.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực du lịch khác |
|
|
|
98 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
1.008027.000.00.00.H06 |
x |
|
99 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
1.008028.000.00.00.H06 |
x |
|
100 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
1.008029.000.00.00.H06 |
x |
|
IV |
Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
|
|
101 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
1.001001.000.00.00.H06 |
x |
|
V |
Thủ tục hành chính đặc thù |
|
|
|
102 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
1.007051 |
x |
|
103 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
1.007052 |
x |
|
104 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
1.007054 |
x |
|
105 |
Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
1.007059 |
x |
|
106 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương không vào mục đích giao thông |
1.007075 |
|
x |
107 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường của hệ thống đường địa phương không vì mục đích giao thông |
1.007076 |
|
x |
108 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí |
1.007077 |
|
x |
109 |
Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa phương |
1.007078 |
|
x |
110 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
1.007079 |
x |
|
111 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
1.007080 |
x |
|
|
Tổng số |
|
56 |
55 |
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
|
1 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
1.005096.000.00.00.H06 |
|
x |
2 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
1.005104.000.00.00.H06 |
|
x |
3 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
1.005111.000.00.00.H06 |
|
x |
4 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
1.005114.000.00.00.H06 |
|
x |
5 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
1.005145.000.00.00.H06 |
|
x |
6 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
1.005146.000.00.00.H06 |
|
x |
7 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
1.005154.000.00.00.H06 |
|
x |
8 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
1.005156.000.00.00.H06 |
|
x |
9 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
1.005158.000.00.00.H06 |
|
x |
10 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1.005165.000.00.00.H06 |
|
x |
11 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1.005168.000.00.00.H06 |
|
x |
12 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1.005169.000.00.00.H06 |
|
x |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
1.005176.000.00.00.H06 |
|
x |
14 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
2.001199.000.00.00.H06 |
|
x |
15 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
2.001583.000.00.00.H06 |
|
x |
16 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2.001610.000.00.00.H06 |
|
x |
17 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
2.001954.000.00.00.H06 |
|
x |
18 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
2.001992.000.00.00.H06 |
|
x |
19 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
2.001993.000.00.00.H06 |
|
x |
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.001996.000.00.00.H06 |
|
x |
21 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
2.002000.000.00.00.H06 |
|
x |
22 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
2.002002.000.00.00.H06 |
|
x |
23 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
2.002006.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
2.002007.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002008.000.00.00.H06 |
|
x |
26 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002009.000.00.00.H06 |
|
x |
27 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002010.000.00.00.H06 |
|
x |
28 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
2.002011.000.00.00.H06 |
|
x |
29 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
2.002015.000.00.00.H06 |
|
x |
30 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
2.002016.000.00.00.H06 |
|
x |
31 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
2.002017.000.00.00.H06 |
|
x |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
2.002018.000.00.00.H06 |
|
x |
33 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002020.000.00.00.H06 |
|
x |
34 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
2.002022.000.00.00.H06 |
|
x |
35 |
Giải thể doanh nghiệp |
2.002023.000.00.00.H06 |
|
x |
36 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
2.002029.000.00.00.H06 |
|
x |
37 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
2.002031.000.00.00.H06 |
|
x |
38 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
2.002032.000.00.00.H06 |
|
x |
39 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002033.000.00.00.H06 |
|
x |
40 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
2.002034.000.00.00.H06 |
|
x |
41 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002041.000.00.00.H06 |
|
x |
42 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
2.002042.000.00.00.H06 |
|
x |
43 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
2.002043.000.00.00.H06 |
|
x |
44 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
2.002044.000.00.00.H06 |
|
x |
45 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
2.002045.000.00.00.H06 |
|
x |
46 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
2.002057.000.00.00.H06 |
|
x |
47 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002059.000.00.00.H06 |
|
x |
48 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002060.000.00.00.H06 |
|
x |
49 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
2.002061.000.00.00.H06 |
|
x |
50 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
2.002063.000.00.00.H06 |
|
x |
51 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002066.000.00.00.H06 |
|
x |
52 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002067.000.00.00.H06 |
|
x |
53 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002069.000.00.00.H06 |
|
x |
54 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002070.000.00.00.H06 |
|
x |
55 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002072.000.00.00.H06 |
|
x |
56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
2.002075.000.00.00.H06 |
|
x |
57 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
2.002079.000.00.00.H06 |
|
x |
58 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
2.002083.000.00.00.H06 |
|
x |
59 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
2.002084.000.00.00.H06 |
|
x |
60 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
2.002085.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
|
|
61 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2.000368.000.00.00.H06 |
|
x |
62 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2.000375.000.00.00.H06 |
|
x |
63 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2.000416.000.00.00.H06 |
|
x |
64 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
2.001187.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
|
65 |
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2.000368.000.00.00.H06 |
|
x |
66 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2.000375.000.00.00.H06 |
|
x |
67 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2.000416.000.00.00.H06 |
|
x |
68 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội |
2.001187.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
|
|
69 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
1.005125.000.00.00.H06 |
|
x |
70 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
2.002013.000.00.00.H06 |
|
x |
71 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
1.005003.000.00.00.H06 |
|
x |
72 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005047.000.00.00.H06 |
|
x |
73 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
1.005122.000.00.00.H06 |
|
x |
74 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
2.001979.000.00.00.H06 |
|
x |
75 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
2.001957.000.00.00.H06 |
|
x |
76 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
1.005072.000.00.00.H06 |
|
x |
77 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
2.001962.000.00.00.H06 |
|
x |
78 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
1.005064.000.00.00.H06 |
|
x |
79 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
1.005124.000.00.00.H06 |
|
x |
80 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005046.000.00.00.H06 |
|
x |
81 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
1.005283.000.00.00.H06 |
|
x |
82 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2.002125.000.00.00.H06 |
|
x |
83 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
1.005056.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Lĩnh vực đầu tư |
|
|
|
84 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2.001918.000.00.00.H06 |
|
x |
85 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
1.004877.000.00.00.H06 |
|
x |
86 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
2.001910.000.00.00.H06 |
|
x |
87 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2.001869.000.00.00.H06 |
|
x |
88 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
2.001853.000.00.00.H06 |
|
x |
89 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2.001831.000.00.00.H06 |
|
x |
90 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
2.001696.000.00.00.H06 |
|
x |
91 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003940.000.00.00.H06 |
|
x |
92 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
1.003912.000.00.00.H06 |
|
x |
93 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
1.003811.000.00.00.H06 |
|
x |
94 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
2.001581.000.00.00.H06 |
|
x |
95 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
1.005361.000.00.00.H06 |
|
x |
96 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.003549.000.00.00.H06 |
|
x |
97 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2.001361.000.00.00.H06 |
|
x |
98 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
2.001351.000.00.00.H06 |
|
x |
99 |
Giãn tiến độ đầu tư |
2.001318.000.00.00.H06 |
|
x |
100 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
1.003096.000.00.00.H06 |
|
x |
101 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
2.001083.000.00.00.H06 |
|
x |
102 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
2.001056.000.00.00.H06 |
|
x |
103 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
2.001047.000.00.00.H06 |
|
x |
104 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
1.004569.000.00.00.H06 |
|
x |
105 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
2.001031.000.00.00.H06 |
|
x |
106 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
1.002401.000.00.00.H06 |
|
x |
107 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
2.001018.000.00.00.H06 |
|
x |
108 |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
1.008384.000.00.00.H06 |
|
x |
109 |
Quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
1.008385.000.00.00.H06 |
|
x |
110 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
2.000765.000.00.00.H06 |
|
x |
VI |
Lĩnh vực đấu thầu |
|
|
|
111 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
2.002159.000.00.00.H06 |
|
x |
112 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất ( đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
2.002283.000.00.00.H06 |
|
x |
113 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng ( cấp tỉnh) |
2.002053.000.00.00.H06 |
|
x |
114 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm ( cấp tỉnh) |
2.002050.000.00.00.H06 |
|
x |
115 |
Xác nhận chuyên gia |
2.002058.000.00.00.H06 |
|
x |
116 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản ( cấp tỉnh) |
1.008423.000.00.00.H06 |
|
x |
117 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) |
1.009491.000.00.00.H06 |
|
x |
118 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
1.009492.000.00.00.H06 |
|
x |
119 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
1.009493.000.00.00.H06 |
|
x |
120 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
1.009494.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
0 |
120 |
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
1 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
2.000212.000.00.00.H06 |
|
x |
2 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
1.000449.000.00.00H06 |
|
x |
3 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
1.000438.000.00.00H06 |
|
x |
4 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
2.001268.000.00.00.H06 |
|
x |
5 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
2.001209.000.00.00.H06 |
|
x |
6 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
2.001207.000.00.00.H06 |
|
x |
7 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
2.001277.000.00.00.H06 |
|
x |
8 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
2.002118.000.00.00.H06 |
|
x |
9 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
1.006851.000.00.00H06 |
|
x |
10 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
2.002231.000.00.00.H06 |
|
x |
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
2.002232.000.00.00.H06 |
|
x |
12 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
2.002108.000.00.00.H06 |
|
x |
13 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
2.001100.000.00.00.H06 |
|
x |
14 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
2.001501.000.00.00.H06 |
|
x |
15 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
2.001269.000.00.00.H06 |
|
x |
16 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
2.001259.000.00.00.H06 |
|
x |
17 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
1.001392.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
|
|
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
1.003542.000.00.00.H06 |
|
x |
19 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
2.001483.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
20 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
2.002385.000.00.00.H06 |
|
x |
21 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
2.002380.000.00.00.H06 |
|
x |
22 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002381.000.00.00.H06 |
|
x |
23 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002383.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2.002384.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
2.002379.000.00.00.H06 |
|
x |
26 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
2.002252.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
27 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
1.006427.000.00.00.H06 |
|
x |
28 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
2.000079.000.00.00.H06 |
|
x |
29 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
1.000393.000.00.00.H06 |
|
x |
30 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
1.000142.000.00.00.H06 |
|
x |
31 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
1.005360.000.00.00.H06 |
|
x |
32 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
2.000228.000.00.00.H06 |
|
x |
33 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.004473.000.00.00.H06 |
|
x |
34 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
1.004460.000.00.00.H06 |
|
x |
35 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.004467.000.00.00.H06 |
|
x |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001786.000.00.00.H06 |
|
x |
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001770.000.00.00.H06 |
|
x |
38 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001747.000.00.00.H06 |
|
x |
39 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001716.000.00.00.H06 |
|
x |
40 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001693.000.00.00.H06 |
|
x |
41 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.001677.000.00.00.H06 |
|
x |
42 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
2.000058.000.00.00.H06 |
|
x |
43 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
2.002248.000.00.00.H06 |
|
x |
44 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
2.002249.000.00.00.H06 |
|
x |
45 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
2.002278.000.00.00.H06 |
|
x |
46 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2.001525.000.00.00.H06 |
|
x |
47 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
1.002935.000.00.00.H06 |
|
x |
48 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
2.001164.000.00.00.H06 |
|
x |
49 |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
2.001148.000.00.00.H06 |
|
x |
50 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
2.001143.000.00.00.H06 |
|
x |
51 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
2.001137.000.00.00.H06 |
|
x |
52 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
1.002690.000.00.00.H06 |
|
x |
53 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
2.001643.000.00.00.H06 |
|
x |
54 |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
2.001179.000.00.00.H06 |
|
x |
55 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
2.000419.000.00.00.H06 |
|
x |
56 |
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
2.000912.000.00.00.H06 |
|
x |
57 |
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
2.000905.000.00.00.H06 |
|
x |
58 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
2.000895.000.00.00.H06 |
|
x |
59 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) |
1.008377.000.00.00.H06 |
|
x |
60 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) |
1.008379.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
0 |
60 |
9. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực Lao động- việc làm- tiền lương |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000205.000.00.00.H06 |
|
x |
2 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000192.000.00.00.H06 |
|
x |
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
1.000459.000.00.00.H06 |
|
x |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001865.000.00.00.H06 |
|
x |
5 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001823.000.00.00.H06 |
|
x |
6 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
2.000219.000.00.00.H06 |
|
x |
7 |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
1.008364.000.00.00.H06 |
|
x |
8 |
Thủ tục hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.008363.000.00.00.H06 |
|
x |
9 |
Thủ tục hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm dừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
1.008362.000.00.00.H06 |
|
x |
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.001853.000.00.00.H06 |
|
x |
11 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
2.002028.000.00.00.H06 |
|
x |
12 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
1.000105.000.00.00.H06 |
|
x |
13 |
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
1.000502.000.00.00.H06 |
|
x |
14 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000479.000.00.00.H06 |
|
x |
15 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000464.000.00.00.H06 |
|
x |
16 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000448.000.00.00.H06 |
|
x |
17 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000436.000.00.00.H06 |
|
x |
18 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
1.000414.000.00.00.H06 |
|
x |
19 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
1.005132.000.00.00.H06 |
|
x |
20 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
2.001955.000.00.00.H06 |
|
x |
21 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
1.008360.000.00.00.H06 |
|
x |
22 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
1.004949.000.00.00.H06 |
|
x |
23 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
2.001949.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Thủ tục “Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể” |
1.0099466.000.00.00.H06 |
x |
|
25 |
Thủ tục “Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể” |
1.0099467.000.00.00.H06 |
x |
|
II |
Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
26 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001978.000.00.00.H06 |
x |
|
27 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001973.000.00.00.H06 |
x |
|
28 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001966.000.00.00.H06 |
x |
|
29 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2.001953.000.00.00.H06 |
x |
|
30 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
2.000178.000.00.00.H06 |
x |
|
31 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
1.000401.000.00.00.H06 |
x |
|
32 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
2.000839.000.00.00.H06 |
x |
|
33 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
2.000148.000.00.00.H06 |
x |
|
34 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
1.000362.000.00.00.H06 |
x |
|
35 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
1.001881.000.00.00.H06 |
x |
|
III |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
36 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000025.000.00.00.H06 |
|
x |
37 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000027.000.00.00.H06 |
|
x |
38 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000032.000.00.00.H06 |
|
x |
39 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
2.000036.000.00.00.H06 |
|
x |
40 |
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
1.000091.000.00.00.H06 |
|
x |
41 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.000263.000.00.00.H06 |
|
x |
42 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.000290.000.00.00.H06 |
|
x |
43 |
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
1.000013.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực An toàn lao động |
|
|
|
44 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
1.005449.000.00.00.H06 |
|
x |
45 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
1.005450.000.00.00.H06 |
|
x |
46 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
2.002341.000.00.00.H06 |
|
x |
47 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
2.000111.000.00.00.H06 |
|
x |
48 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
1.000365.000.00.00.H06 |
|
x |
49 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
2.000134.000.00.00.H06 |
|
x |
50 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
2.002343.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
51 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.002410.000.00.00.H06 |
x |
|
52 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
2.000978.000.00.00.H06 |
x |
|
53 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
1.002271.000.00.00.H06 |
x |
|
54 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
1.002305.000.00.00.H06 |
x |
|
55 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
1.002363.000.00.00.H06 |
x |
|
56 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
1.002382.000.00.00.H06 |
x |
|
57 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
1.002393.000.00.00.H06 |
x |
|
58 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.003351.000.00.00.H06 |
x |
|
59 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
1.002429.000.00.00.H06 |
x |
|
60 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
1.003423.000.00.00.H06 |
x |
|
61 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
1.002449.000.00.00.H06 |
x |
|
62 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
1.002487.000.00.00.H06 |
x |
|
63 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.006779.000.00.00.H06 |
x |
|
64 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
1.002519.000.00.00.H06 |
x |
|
65 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
1.002741.000.00.00.H06 |
x |
|
66 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
1.002745.000.00.00.H06 |
x |
|
67 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001157.000.00.00.H06 |
x |
|
68 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001396.000.00.00.H06 |
x |
|
69 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
1.003025.000.00.00.H06 |
x |
|
70 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
1.003042.000.00.00.H06 |
x |
|
71 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
1.003057.000.00.00.H06 |
x |
|
72 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
1.003159.000.00.00.H06 |
|
x |
73 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001257.000.00.00.H06 |
x |
|
74 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
1.005387.000.00.00.H06 |
x |
|
75 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
1.002720.000.00.00.H06 |
x |
|
76 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
1.002354.000.00.00.H06 |
x |
|
77 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
1.002252.000.00.00.H06 |
|
x |
78 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
1.002440.000.00.00.H06 |
x |
|
79 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
1.004964.000.00.00.H06 |
x |
|
80 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
1.002377.000.00.00.H06 |
x |
|
81 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
1.004967.000.00.00.H06 |
x |
|
82 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
2.002307.000.00.00.H06 |
|
x |
83 |
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
2.002308.000.00.00.H06 |
|
x |
VI |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
84 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000530.000.00.00.H06 |
|
x |
85 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
1.000558.000.00.00.H06 |
|
x |
86 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.000531.000.00.00.H06 |
|
x |
87 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
2.000189.000.00.00.H06 |
|
x |
88 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
1.000389.000.00.00.H06 |
|
x |
89 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000553.000.00.00.H06 |
|
x |
90 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
1.000523.000.00.00.H06 |
|
x |
91 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000509.000.00.00.H06 |
|
x |
92 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000482.000.00.00.H06 |
|
x |
93 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000154.000.00.00.H06 |
|
x |
94 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
1.000160.000.00.00.H06 |
|
x |
95 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.000138.000.00.00.H06 |
|
x |
96 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
1.000167.000.00.00.H06 |
|
x |
97 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000630.000.00.00.H06 |
|
x |
98 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.000602.000.00.00.H06 |
|
x |
99 |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000243.000.00.00.H06 |
|
x |
100 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2.000099.000.00.00.H06 |
|
x |
101 |
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.000619.000.00.00.H06 |
|
x |
102 |
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.000258.000.00.00.H06 |
|
x |
103 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.000584.000.00.00.H06 |
x |
|
104 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.000570.000.00.00.H06 |
x |
|
105 |
Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
2.000632.000.00.00.H06 |
x |
|
106 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000031.000.00.00.H06 |
x |
|
107 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
1.000266.000.00.00.H06 |
x |
|
108 |
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000234.000.00.00.H06 |
x |
|
VII |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
109 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000135.000.00.00.H06 |
x |
|
110 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000062.000.00.00.H06 |
x |
|
111 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.000286.000.00.00.H06 |
|
x |
112 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.000282.000.00.00.H06 |
|
x |
113 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.000295.000.00.00.H06 |
x |
|
114 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.000477.000.00.00.H06 |
x |
|
115 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
1.001310.000.00.00.H06 |
x |
|
116 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
1.001806.000.00.00.H06 |
x |
|
117 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000056.000.00.00.H06 |
x |
|
118 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
2.000051.000.00.00.H06 |
x |
|
VIII |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
|
|
119 |
Thủ tục xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động- Thương binh và Xã hội |
1.005218.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
55 |
64 |
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực Công tác lãnh sự |
|
|
|
1 |
Thủ tục Xuất cảnh |
1.007185 |
x |
|
2 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
1.007190 |
|
x |
|
Tổng số |
|
1 |
1 |
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
2.001540.000.00.00.H06 |
|
x |
2 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
1.003657.000.00.00.H06 |
|
x |
3 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
1.003649.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Công tác thanh niên |
|
|
|
4 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
2.001717.000.00.00.H06 |
|
x |
5 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
1.003999.000.00.00.H06 |
|
x |
6 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2.001683.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|
|
|
7 |
Thủ tục hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
2.000465.000.00.00.H06 |
|
x |
8 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
1.000989.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
|
|
|
9 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001946.000.00.00.H06 |
x |
|
10 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.001941.000.00.00.H06 |
x |
|
11 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.003735.000.00.00.H06 |
x |
|
12 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009331.000.00.00.H06 |
x |
|
13 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009332.000.00.00.H06 |
x |
|
14 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009333.000.00.00.H06 |
x |
|
15 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
1.009354.000.00.00.H06 |
x |
|
16 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
1.009355.000.00.00.H06 |
x |
|
17 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009339.000.00.00.H06 |
|
x |
18 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009340.000.00.00.H06 |
|
x |
19 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
1.009352.000.00.00.H06 |
|
x |
20 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương |
1.009353.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ |
|
|
|
21 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
1.003503.000.00.00.H06 |
x |
|
22 |
Thủ tục thành lập hội |
2.001481.000.00.00.H06 |
x |
|
23 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
1.003960.000.00.00.H06 |
x |
|
24 |
Thủ tục hội tự giải thể |
1.003918.000.00.00.H06 |
x |
|
25 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kì, đại hội bất thường |
1.003900.000.00.00.H06 |
x |
|
26 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
2.001688.000.00.00.H06 |
x |
|
27 |
Thủ tục đổi tên hội |
2.001678.000.00.00.H06 |
x |
|
28 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
1.003858.000.00.00.H06 |
x |
|
29 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
1.003822.000.00.00.H06 |
x |
|
30 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
2.001590.000.00.00.H06 |
x |
|
31 |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
1.003920.000.00.00.H06 |
x |
|
32 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
1.003879.000.00.00.H06 |
x |
|
33 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
2.001567.000.00.00.H06 |
x |
|
34 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
1.003621.000.00.00.H06 |
x |
|
35 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
1.003916.000.00.00.H06 |
x |
|
36 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
1.003950.000.00.00.H06 |
x |
|
37 |
Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh) |
1.003866.000.00.00.H06 |
x |
|
VI |
Lĩnh vực Công chức, Viên chức |
|
|
|
38 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
1.005384.000.00.00.H06 |
x |
|
39 |
Thủ tục tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020) |
1.005385.000.00.00.H06 |
x |
|
40 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
2.002157.000.00.00.H06 |
x |
|
41 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
1.005394.000.00.00.H06 |
x |
|
42 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
1.005393.000.00.00.H06 |
x |
|
43 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
1.005388.000.00.00.H06 |
x |
|
44 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
1.005392.000.00.00.H06 |
x |
|
VII |
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ |
|
|
|
45 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001894.000.00.00.H06 |
|
x |
46 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001886.000.00.00.H06 |
|
x |
47 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001875.000.00.00.H06 |
|
x |
48 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
1.001854.000.00.00.H06 |
|
x |
49 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
1.001843.000.00.00.H06 |
|
x |
50 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.001832.000.00.00.H06 |
|
x |
51 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.001818.000.00.00.H06 |
|
x |
52 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001807.000.00.00.H06 |
|
x |
53 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001797.000.00.00.H06 |
|
x |
54 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
2.002167.000.00.00.H06 |
|
x |
55 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001775.000.00.00.H06 |
|
x |
66 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
2.000713.000.00.00.H06 |
|
x |
57 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
1.001550.000.00.00.H06 |
|
x |
58 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
1.000788.000.00.00.H06 |
|
x |
59 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
1.000780.000.00.00.H06 |
|
x |
60 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.000766.000.00.00.H06 |
|
x |
61 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000654.000.00.00.H06 |
|
x |
62 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000638.000.00.00.H06 |
|
x |
63 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2.000269.000.00.00.H06 |
|
x |
64 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2.000264.000.00.00.H06 |
|
x |
65 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000604.000.00.00.H06 |
|
x |
66 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.000587.000.00.00.H06 |
|
x |
67 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000535.000.00.00.H06 |
|
x |
68 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000517.000.00.00.H06 |
|
x |
69 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.000415.000.00.00.H06 |
|
x |
70 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
1.001642.000.00.00.H06 |
|
x |
71 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.001640.000.00.00.H06 |
|
x |
72 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001637.000.00.00.H06 |
|
x |
73 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
2.000456.000.00.00.H06 |
|
x |
74 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001628.000.00.00.H06 |
|
x |
75 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001626.000.00.00.H06 |
|
x |
76 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001624.000.00.00.H06 |
|
x |
77 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
1.001610.000.00.00.H06 |
|
x |
78 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
1.001604.000.00.00.H06 |
|
x |
79 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
1.001589.000.00.00.H06 |
|
x |
VIII |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
80 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000449.000.00.00.H06 |
|
x |
81 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.000934.000.00.00.H06 |
|
x |
82 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.000924.000.00.00.H06 |
|
x |
83 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
2.000287.000.00.00.H06 |
|
x |
84 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
2.000437.000.00.00.H06 |
|
x |
85 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
1.000898.000.00.00.H06 |
|
x |
86 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
2.000422.000.00.00.H06 |
|
x |
87 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
2.000418.000.00.00.H06 |
|
x |
88 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
1.000681.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
32 |
56 |
12. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
1.004509.000.00.00.H06 |
|
x |
2 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
1.004493.000.00.00.H06 |
|
x |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
1.003984.000.00.00.H06 |
x |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
1.004363.000.00.00.H06 |
|
x |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
1.004346.000.00.00.H06 |
|
x |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
1.007931.000.00.00.H06 |
|
x |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
1.007932.000.00.00.H06 |
|
x |
8 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
1.007933.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
9 |
Cấp quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
1.008003.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Thú y |
|
|
|
10 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
2.001064.000.00.00.H06 |
|
x |
11 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
1.005319.000.00.00.H06 |
|
x |
12 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
2.002132.000.00.00.H06 |
|
x |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.001686.000.00.00.H06 |
|
x |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.004839.000.00.00.H06 |
|
x |
15 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
1.004022.000.00.00.H06 |
|
x |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
1.003781.000.00.00.H06 |
|
x |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
1.005327.000.00.00.H06 |
|
x |
18 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
1.003619.000.00.00.H06 |
|
x |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
1.003810.000.00.00.H06 |
|
x |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
1.003612.000.00.00.H06 |
|
x |
21 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
1.003598.000.00.00.H06 |
|
x |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
1.003589.000.00.00.H06 |
|
x |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
1.003577.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
1.002239.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
1.002338.000.00.00.H06 |
x |
|
26 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
2.000873.000.00.00.H06 |
x |
|
27 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
1.001094.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
28 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
1.007918.000.00.00.H06 |
|
x |
29 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
1.007916.000.00.00.H06 |
x |
|
30 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
1.007917.000.00.00.H06 |
|
x |
31 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
1.000084.000.00.00.H06 |
|
x |
32 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
1.000081.000.00.00.H06 |
|
x |
33 |
Quyết định chủ trương chuyển mục |
3.000152.000.00.00.H06 |
|
x |
34 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
1.000071.000.00.00.H06 |
|
x |
35 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
1.000065.000.00.00.H06 |
|
x |
36 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
1.000058.000.00.00.H06 |
|
x |
37 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
1.000055.000.00.00.H06 |
|
x |
38 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
1.000052.000.00.00.H06 |
|
x |
39 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
1.000047.000.00.00.H06 |
|
x |
40 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
1.000045.000.00.00.H06 |
|
x |
41 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
1.004815.000.00.00.H06 |
|
x |
42 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
3.000159.000.00.00.H06 |
|
x |
43 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
3.000160.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
|
44 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
1.003327.000.00.00.H06 |
|
x |
45 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
1.003397.000.00.00.H06 |
|
x |
46 |
Công nhận nghề truyền thống |
1.003712.000.00.00.H06 |
|
x |
47 |
Công nhận làng nghề |
1.003695.000.00.00.H06 |
|
x |
48 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
1.003727.000.00.00.H06 |
|
x |
49 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
1.003524.000.00.00.H06 |
|
x |
50 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
1.003486.000.00.00.H06 |
|
x |
VI |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
51 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
1.003618.000.00.00.H06 |
|
x |
52 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.003388.000.00.00.H06 |
|
x |
53 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.003371.000.00.00.H06 |
|
x |
VII |
Thủy lợi |
|
|
|
54 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
1.003867.000.00.00.H06 |
|
x |
55 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
2.001804.000.00.00.H06 |
|
x |
56 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.004427.000.00.00.H06 |
|
x |
57 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001796.000.00.00.H06 |
|
x |
58 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001795.000.00.00.H06 |
|
x |
59 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
2.001793.000.00.00.H06 |
|
x |
60 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.004385.000.00.00.H06 |
|
x |
61 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001791.000.00.00.H06 |
|
x |
62 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001426.000.00.00.H06 |
|
x |
63 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
2.001401.000.00.00.H06 |
|
x |
64 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003880.000.00.00.H06 |
|
x |
65 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003870.000.00.00.H06 |
|
x |
66 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003232.000.00.00.H06 |
|
x |
67 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003221.000.00.00.H06 |
|
x |
68 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003211.000.00.00.H06 |
|
x |
69 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003203.000.00.00.H06 |
|
x |
70 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003188.000.00.00.H06 |
|
x |
71 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003921.000.00.00.H06 |
|
x |
72 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003893.000.00.00.H06 |
|
x |
73 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.004399.000.00.00.H06 |
|
x |
74 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003887.000.00.00.H06 |
|
x |
VIII |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
75 |
Xóa đăng ký tàu cá |
1.003681.000.00.00.H06 |
|
x |
76 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
1.003590.000.00.00.H06 |
|
x |
77 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
1.003666.000.00.00.H06 |
|
x |
78 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
1.003650.000.00.00.H06 |
|
x |
79 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
1.003634.000.00.00.H06 |
|
x |
80 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
1.003586.000.00.00.H06 |
|
x |
81 |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
1.003593.000.00.00.H06 |
|
x |
82 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
1.003563.000.00.00.H06 |
|
x |
83 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
1.004923.000.00.00.H06 |
|
x |
84 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
1.004921.000.00.00.H06 |
|
x |
85 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
1.004918.000.00.00.H06 |
|
x |
86 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
1.004915.000.00.00.H06 |
|
x |
87 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
1.004684.000.00.00.H06 |
|
x |
88 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
1.004913.000.00.00.H06 |
|
x |
89 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
1.004680.000.00.00.H06 |
|
x |
90 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
1.004656.000.00.00.H06 |
|
x |
91 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
1.004697.000.00.00.H06 |
|
x |
92 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
1.004694.000.00.00.H06 |
|
x |
93 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
1.004359.000.00.00.H06 |
|
x |
94 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
1.004344.000.00.00.H06 |
|
x |
95 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
1.004692.000.00.00.H06 |
|
x |
96 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
1.004056.000.00.00.H06 |
|
x |
IX |
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
|
|
97 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
2.001827.000.00.00.H06 |
|
x |
98 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
2.001823.000.00.00.H06 |
|
x |
99 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
2.001819.000.00.00.H06 |
|
x |
100 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
2.001241.000.00.00.H06 |
|
x |
101 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
2.001838.000.00.00.H06 |
|
x |
X |
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
102 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
1.000025.000.00.00.H06 |
|
x |
XI |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
|
|
103 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
1.008126.000.00.00.H06 |
|
x |
104 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
1.008127.000.00.00.H06 |
|
x |
105 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
1.008128.000.00.00.H06 |
|
x |
106 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
1.008129.000.00.00.H06 |
|
x |
XIII |
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
|
|
|
107 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
1.008410.000.00.00.H06 |
|
x |
108 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
1.008409.000.00.00.H06 |
|
x |
109 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.008408.000.00.00.H06 |
|
x |
XIV |
Lĩnh vực Bảo hiểm |
|
|
|
110 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
2.002169.000.00.00.H06 |
|
x |
111 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
1.005411.000.00.00.H06 |
|
x |
XV |
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường |
|
|
|
112 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
1.009478.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
4 |
108 |
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực Quản lý giá |
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
2.002217000.00.00.H06 |
|
x |
2 |
Thủ tục quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
1.006241.000.00.00.H06 |
|
x |
3 |
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá |
1.000483. 000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Quản lý Công sản |
|
|
|
4 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
1.005430.000.00.00.H06 |
|
x |
5 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
1.005431.000.00.00.H06 |
|
x |
6 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
1.005429.000.00.00.H06 |
|
x |
7 |
Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý |
1.005415.000.00.00.H06 |
|
x |
8 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
1.005418.000.00.00.H06 |
|
x |
9 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
1.005421.000.00.00.H06 |
|
x |
10 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
1.005420.000.00.00.H06 |
|
x |
11 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
1.005422.000.00.00.H06 |
|
x |
12 |
Quyết định bán tài sản công |
1.005423.000.00.00.H06 |
|
x |
13 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
1.005424.000.00.00.H06 |
|
x |
14 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
1.005426.000.00.00.H06 |
|
x |
15 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
1.005427.000.00.00.H06 |
|
x |
16 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
1.005428.000.00.00.H06 |
|
x |
17 |
Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
1.006339.000.00.00.H06 |
|
x |
18 |
Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
1.006343.000.00.00.H06 |
|
x |
19 |
Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
1.006345.000.00.00.H06 |
|
x |
20 |
Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
1.006344.000.00.00.H06 |
|
x |
21 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
1.005416.000.00.00.H06 |
|
x |
22 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
1.005417.000.00.00.H06 |
|
x |
23 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
1.005425.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
1.005432.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
1.005433.000.00.00.H06 |
|
x |
26 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
1.006219.000.00.00.H06 |
|
x |
27 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
1.006221.000.00.00.H06 |
|
x |
28 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
1.006222.000.00.00.H06 |
|
x |
29 |
Mua quyển hóa đơn |
1.005434.000.00.00.H06 |
x |
|
30 |
Mua hóa đơn lẻ |
1.005435.000.00.00.H06 |
x |
|
31 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
2.002173.000.00.00.H06 |
|
x |
32 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
1.005419.000.00.00.H06 |
|
x |
33 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
1.006216.000.00.00.H06 |
|
x |
34 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
1.006218.000.00.00.H06 |
|
x |
35 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, cất, bị vùi lập, chìm đấm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
1.006220.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp |
|
|
|
36 |
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
1.007623.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Tài chính ngân sách |
|
|
|
37 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
2.002206.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
2 |
35 |
14. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
1.005189.000.00.00.H06 |
x |
|
2 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
2.000472.000.00.00.H06 |
x |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
1.000969.000.00.00.H06 |
x |
|
4 |
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) |
1.000942.000.00.00.H06 |
x |
|
5 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh) |
2.000444.000.00.00.H06 |
x |
|
6 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
1.005401.000.00.00.H06 |
x |
|
7 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
1.004935.000.00.00.H06 |
x |
|
8 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
1.005400.000.00.00.H06 |
x |
|
9 |
Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) |
1.005399.000.00.00.H06 |
x |
|
10 |
Công nhận khu vực biển cấp tỉnh |
1.009481.000.00.00.H06 |
x |
|
II |
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
|
11 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
1.001696.000.00.00.H06 |
x |
|
12 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
2.000801.000.00.00.H06 |
x |
|
13 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
1.004583.000.00.00.H06 |
x |
|
14 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
1.003862.000.00.00.H06 |
x |
|
15 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
1.000655.000.00.00.H06 |
x |
|
16 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
1.003046.000.00.00.H06 |
x |
|
17 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
1.003625.000.00.00.H06 |
x |
|
18 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
1.004550.000.00.00.H06 |
x |
|
19 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
1.003688.000.00.00.H06 |
x |
|
III |
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
20 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.) |
1.003010.000.00.00.H06 |
|
x |
21 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) |
1.001007.000.00.00.H06 |
|
x |
22 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) |
1.001039.000.00.00.H06 |
|
x |
23 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) |
1.000964.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
1.004688.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
2.000962.000.00.00.H06 |
|
x |
26 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
1.004217.000.00.00.H06 |
|
x |
27 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
1.004257.000.00.00.H06 |
|
x |
28 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
1.002040.000.00.00.H06 |
|
x |
29 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) |
1.002253.000.00.00.H06 |
|
x |
30 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
2.000889.000.00.00.H06 |
x |
|
31 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
2.000407.000.00.00.H06 |
x |
|
32 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
1.001991.000.00.00.H06 |
x |
|
33 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
2.000983.000.00.00.H06 |
x |
|
34 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
2.001761.000.00.00.H06 |
x |
|
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai |
1.005194.000.00.00.H06 |
x |
|
36 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
1.004199.000.00.00.H06 |
x |
|
37 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
1.004177.000.00.00.H06 |
x |
|
38 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
1.004193.000.00.00.H06 |
x |
|
39 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
2.000976.000.00.00.H06 |
x |
|
40 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
1.004221.000.00.00.H06 |
x |
|
41 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
1.002273.000.00.00.H06 |
x |
|
42 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
1.002255.000.00.00.H06 |
x |
|
43 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
1.001990.000.00.00.H06 |
x |
|
44 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
1.004203.000.00.00.H06 |
x |
|
45 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) |
1.002993.000.00.00.H06 |
x |
|
46 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) |
1.004269.000.00.00.H06 |
|
x |
47 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
1.004206.000.00.00.H06 |
x |
|
48 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
1.004238.000.00.00.H06 |
x |
|
49 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
2.000880.000.00.00.H06 |
x |
|
50 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
1.004227.000.00.00.H06 |
x |
|
51 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
1.001134.000.00.00.H06 |
x |
|
52 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
1.003003.000.00.00.H06 |
x |
|
53 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
1.001045.000.00.00.H06 |
x |
|
54 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
1.005398.000.00.00.H06 |
x |
|
55 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
2.001938.000.00.00.H06 |
x |
|
IV |
Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản |
|
|
|
56 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
2.001814.000.00.00.H06 |
|
x |
57 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
2.001781.000.00.00.H06 |
|
x |
58 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
1.004446.000.00.00.H06 |
|
x |
59 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
2.001783.000.00.00.H06 |
|
x |
60 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
1.004343.000.00.00.H06 |
|
x |
61 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
1.004083.000.00.00.H06 |
|
x |
62 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.000778.000.00.00.H06 |
|
x |
63 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
1.004481.000.00.00.H06 |
|
x |
64 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
1.004135.000.00.00.H06 |
|
x |
65 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
2.001777.000.00.00.H06 |
|
x |
66 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
1.005408.000.00.00.H06 |
|
x |
67 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
1.004434.000.00.00.H06 |
|
x |
68 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) |
1.004433.000.00.00.H06 |
|
x |
69 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
1.004345.000.00.00.H06 |
|
x |
70 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) |
2.001787.000.00.00.H06 |
|
x |
71 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh) |
1.004264.000.00.00.H06 |
|
x |
72 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) |
1.004367.000.00.00.H06 |
|
x |
73 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
1.004132.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
|
|
74 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cấp Trung ương |
1.000082.000.00.00.H06 |
|
x |
75 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
1.000049.000.00.00.H06 |
|
x |
76 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh |
1.001923.000.00.00.H06 |
|
x |
VI |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
|
|
77 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
1.000987.000.00.00.H06 |
|
x |
78 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
1.000943.000.00.00.H06 |
|
x |
79 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
1.000970.000.00.00.H06 |
|
x |
VII |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
80 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh) |
1.004246.000.00.00.H06 |
|
x |
81 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh) |
1.004621.000.00.00.H06 |
|
x |
82 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
1.005741.000.00.00.H06 |
|
x |
83 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh) |
1.004249.000.00.00.H06 |
x |
|
84 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
1.004141.000.00.00.H06 |
|
x |
85 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
1.004356.000.00.00.H06 |
|
x |
86 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
1.008682.000.00.00.H06 |
|
x |
87 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
1.008675.000.00.00.H06 |
|
x |
88 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
1.004258.000.00.00.H06 |
|
x |
89 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) cấp tỉnh |
1.004240.000.00.00.H06 |
x |
|
90 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh (TTHC cấp tỉnh) |
1.004129.000.00.00.H06 |
|
x |
91 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
1.004148.000.00.00.H06 |
|
x |
VIII |
Lĩnh vực Phí, lệ phí |
|
|
|
92 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
1.008603.000.00.00.H06 |
|
x |
IX |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
93 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
1.004122.000.00.00.H06 |
|
x |
94 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
1.004223.000.00.00.H06 |
|
x |
95 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
1.004179.000.00.00.H06 |
|
x |
96 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh) |
1.004232.000.00.00.H06 |
|
x |
97 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
1.004152.000.00.00.H06 |
|
x |
98 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
1.004253.000.00.00.H06 |
|
x |
99 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) |
1.000824.000.00.00.H06 |
|
x |
100 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
2.001738.000.00.00.H06 |
|
x |
101 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
1.004228.000.00.00.H06 |
|
x |
102 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm |
1.004167.000.00.00.H06 |
|
x |
103 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
1.004140.000.00.00.H06 |
|
x |
104 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
2.001770.000.00.00.H06 |
|
x |
105 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
1.004211.000.00.00.H06 |
|
x |
106 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
1.004283.000.00.00.H06 |
|
x |
107 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh) |
2.001850.000.00.00.H06 |
|
x |
108 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh) |
1.001740.000.00.00.H06 |
|
x |
109 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
1.009669.000.00.00.H06 |
|
x |
X |
Tổng hợp |
|
|
|
110 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) |
1.004237.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
46 |
64 |
15. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
1.003659.000.00.00.H06 |
|
x |
2 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
1.004379.000.00.00.H06 |
|
x |
3 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
1.004470.000.00.00.H06 |
|
x |
4 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
1.005442.000.00.00.H06 |
|
x |
5 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
1.003687.000.00.00.H06 |
|
x |
6 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
1.003633.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
7 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
1.003888.000.00.00.H06 |
|
x |
8 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
2.001171.000.00.00.H06 |
|
x |
9 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
2.001173.000.00.00.H06 |
|
x |
10 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009374.000.00.00.H06 |
|
x |
11 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
1.009386.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|
|
|
12 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
1.003868.000.00.00.H06 |
|
x |
13 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
1.003725.000.00.00.H06 |
|
x |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
2.001594.000.00.00.H06 |
|
x |
15 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.008201.000.00.00.H06 |
|
x |
16 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.003729.000.00.00.H06 |
|
x |
17 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) |
2.001564.000.00.00.H06 |
|
x |
18 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.003483.000.00.00.H06 |
|
x |
19 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.003114.000.00.00.H06 |
|
x |
20 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
1.008201.000.00.00.H06 |
|
x |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
1.004153.000.00.00.H06 |
|
x |
22 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
2.001744.000.00.00.H06 |
|
x |
23 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
2.001740.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
2.001737.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương) |
2.001728.000.00.00.H06 |
|
x |
26 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (cấp địa phương) |
2.001732.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
27 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001098.000.00.00.H06 |
|
x |
28 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
2.001765.000.00.00.H06 |
|
x |
29 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
1.003384.000.00.00.H06 |
|
x |
30 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001766.000.00.00.H06 |
|
x |
31 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
1.005452.000.00.00.H06 |
|
x |
32 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001091.000.00.00.H06 |
|
x |
33 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2.001087.000.00.00.H06 |
|
x |
34 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
2.001684.000.00.00.H06 |
|
x |
35 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
2.001681.000.00.00.H06 |
|
x |
36 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
1.000073.000.00.00.H06 |
|
x |
37 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
2.001666.000.00.00.H06 |
|
x |
38 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
1.000067.000.00.00.H06 |
|
x |
39 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001885.000.00.00.H06 |
|
x |
40 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001884.000.00.00.H06 |
|
x |
41 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001880.000.00.00.H06 |
|
x |
42 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001786.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
0 |
42 |
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
1.002626.000.00.00.H06 |
x |
|
2 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.008727.000.00.00.H06 |
x |
|
3 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001842.000.00.00.H06 |
x |
|
4 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
1.001633.000.00.00.H06 |
x |
|
5 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
1.001600.000.00.00.H06 |
x |
|
II |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
|
|
6 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
1.001122.000.00.00.H06 |
x |
|
7 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
2.000894.000.00.00.H06 |
x |
|
8 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
2.000890.000.00.00.H06 |
x |
|
9 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp. |
2.000823.000.00.00.H06 |
x |
|
10 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
2.000568.000.00.00.H06 |
x |
|
11 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
1.001878.000.00.00.H06 |
x |
|
12 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
2.000555.000.00.00.H06 |
x |
|
13 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
1.001117.000.00.00.H06 |
x |
|
III |
Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
|
14 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008889.000.00.00.H06 |
|
x |
15 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008890.000.00.00.H06 |
|
x |
16 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.008904.000.00.00.H06 |
x |
|
17 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.008905.000.00.00.H06 |
|
x |
18 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
1.008906.000.00.00.H06 |
x |
|
19 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
1.001248.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
|
20 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000627.000.00.00.H06 |
|
x |
21 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
1.000614.000.00.00.H06 |
|
x |
22 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
1.000588.000.00.00.H06 |
|
x |
23 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000426.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000404.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
1.000390.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Lĩnh vực Công chứng |
|
|
|
26 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
1.001071.000.00.00.H06 |
|
x |
27 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001125.000.00.00.H06 |
|
x |
28 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.001153.000.00.00.H06 |
|
x |
29 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.001190.000.00.00.H06 |
|
x |
30 |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
1.001234.000.00.00.H06 |
|
x |
31 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001438.000.00.00.H06 |
|
x |
32 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
1.001446.000.00.00.H06 |
|
x |
33 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
1.001450.000.00.00.H06 |
|
x |
34 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
1.001453.000.00.00.H06 |
|
x |
35 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
1.005463.000.00.00.H06 |
|
x |
36 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
1.001721.000.00.00.H06 |
|
x |
37 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
1.001756.000.00.00.H06 |
|
x |
38 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
1.001799.000.00.00.H06 |
|
x |
39 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
1.001814.000.00.00.H06 |
|
x |
40 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
1.001877.000.00.00.H06 |
|
x |
41 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
2.000789.000.00.00.H06 |
|
x |
42 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
2.000778.000.00.00.H06 |
|
x |
43 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
2.000775.000.00.00.H06 |
|
x |
44 |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
2.000771.000.00.00.H06 |
|
x |
45 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
1.001688.000.00.00.H06 |
|
x |
46 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
2.000766.000.00.00.H06 |
|
x |
47 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
1.001665.000.00.00.H06 |
|
x |
48 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
2.000758.000.00.00.H06 |
|
x |
49 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
1.001647.000.00.00.H06 |
|
x |
50 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
2.000743.000.00.00.H06 |
|
x |
51 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
1.003191.000.00.00.H06 |
|
x |
52 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
1.003138.000.00.00.H06 |
|
x |
53 |
Thành lập Hội công chứng viên |
1.003118.000.00.00.H06 |
|
x |
VI |
Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
54 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
1.002010.000.00.00.H06 |
x |
|
55 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
1.002032.000.00.00.H06 |
|
x |
56 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.002055.000.00.00.H06 |
|
x |
57 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
1.002079.000.00.00.H06 |
x |
|
58 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
1.002099.000.00.00.H06 |
x |
|
59 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
1.002153.000.00.00.H06 |
x |
|
60 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
1.002181.000.00.00.H06 |
x |
|
61 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
1.002198.000.00.00.H06 |
x |
|
62 |
Hợp nhất công ty luật |
1.002218.000.00.00.H06 |
|
x |
63 |
Sáp nhập công ty luật |
1.002234.000.00.00.H06 |
|
x |
64 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
1.008709.000.00.00.H06 |
x |
|
65 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
1.002398.000.00.00.H06 |
x |
|
66 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
1.002384.000.00.00.H06 |
x |
|
67 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
1.002368.000.00.00.H06 |
|
x |
VII |
Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản |
|
|
|
68 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
2.001815.000.00.00.H06 |
|
x |
69 |
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên |
2.001807.000.00.00.H06 |
|
x |
70 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001395.000.00.00.H06 |
|
x |
71 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001333.000.00.00.H06 |
|
x |
72 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001258.000.00.00.H06 |
|
x |
73 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001247.000.00.00.H06 |
|
x |
74 |
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
2.001225.000.00.00.H06 |
|
x |
75 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
2.002139.000.00.00.H06 |
|
x |
VIII |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
|
|
76 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) |
1.009284.000.00.00.H06 |
|
x |
77 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.008913.000.00.00.H06 |
x |
|
78 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
2.002047.000.00.00.H06 |
|
x |
79 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
2.001716.000.00.00.H06 |
|
x |
80 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008914.000.00.00.H06 |
|
x |
81 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
2.000515.000.00.00.H06 |
|
x |
82 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
1.008915.000.00.00.H06 |
x |
|
83 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
1.008916.000.00.00.H06 |
|
x |
84 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) |
1.009283.000.00.00.H06 |
|
x |
IX |
Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
|
|
85 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008925.000.00.00.H06 |
|
x |
86 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
1.008926.000.00.00.H06 |
|
x |
87 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
1.008927.000.00.00.H06 |
x |
|
88 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
1.008928.000.00.00.H06 |
|
x |
89 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008929.000.00.00.H06 |
x |
|
90 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008930.000.00.00.H06 |
x |
|
91 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
1.008931.000.00.00.H06 |
|
x |
92 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008932.000.00.00.H06 |
|
x |
93 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1.008933.000.00.00.H06 |
|
x |
94 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008934.000.00.00.H06 |
|
x |
95 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
1.008935.000.00.00.H06 |
x |
|
96 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
1.008936.000.00.00.H06 |
x |
|
97 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
1.008937.000.00.00.H06 |
|
x |
X |
Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
|
98 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
2.002039.000.00.00.H06 |
x |
|
99 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2.002038.000.00.00.H06 |
x |
|
100 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2.002036.000.00.00.H06 |
x |
|
101 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
1.005136.000.00.00.H06 |
x |
|
102 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
2.001895.000.00.00.H06 |
x |
|
XI |
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|
|
|
103 |
Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài hiện cư trú tại Việt Nam |
2.000488.000.00.00.H06 |
|
x |
104 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
2.001417.000.00.00.H06 |
|
x |
105 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
2.000505.000.00.00.H06 |
|
x |
XII |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
|
|
106 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
2.002193.000.00.00.H06 |
x |
|
107 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) |
2.002192.000.00.00.H06 |
x |
|
108 |
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) |
2.002191.000.00.00.H06 |
x |
|
XIII |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
|
109 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
1.003179.000.00.00.H06 |
x |
|
110 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
1.003160.000.00.00.H06 |
x |
|
XIV |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
111 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
2.000829.000.00.00.H06 |
x |
|
112 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
2.001687.000.00.00.H06 |
x |
|
113 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
2.001680.000.00.00.H06 |
x |
|
114 |
Thủ tục cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2.000587.000.00.00.H06 |
|
x |
115 |
Thủ tục cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2.000518.000.00.00.H06 |
|
x |
116 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
2.000596.000.00.00.H06 |
|
x |
117 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
1.001233.000.00.00.H06 |
|
x |
118 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
2.000592.000.00.00.H06 |
x |
|
119 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
2.000977.000.00.00.H06 |
x |
|
120 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
2.000970.000.00.00.H06 |
x |
|
121 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
2.000954.000.00.00.H06 |
|
x |
122 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
2.000840.000.00.00.H06 |
|
x |
XIX |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
123 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2.000635.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
47 |
76 |
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực Điện ảnh |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
1.003035.000.00.00.H06 |
|
x |
2 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
1.003017.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
|
|
3 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.001822.000.00.00.H06 |
|
x |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1.001123.000.00.00.H06 |
|
x |
5 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
1.003738.000.00.00.H06 |
|
x |
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
1.001106.000.00.00.H06 |
|
x |
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
1.003901.000.00.00.H06 |
|
x |
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
2.001641.000.00.00.H06 |
|
x |
9 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
1.002003.000.00.00.H06 |
|
x |
10 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2.001631.000.00.00.H06 |
|
x |
11 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
1.003838.000.00.00.H06 |
|
x |
12 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
1.003835.000.00.00.H06 |
|
x |
13 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
1.003793.000.00.00.H06 |
|
x |
14 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
|
x |
15 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
1.003646.000.00.00.H06 |
|
x |
16 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
2.001613.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Karaoke, vũ trường |
|
|
|
17 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.000922.000.00.00.H06 |
|
x |
18 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
1.000963.000.00.00.H06 |
|
x |
19 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
1.001008.000.00.00.H06 |
|
x |
20 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
1.001029.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
|
21 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
1.004645.000.00.00.H06 |
|
x |
22 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
1.004650.000.00.00.H06 |
|
x |
23 |
Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
1.004659.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1.003654.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004662.000.00.00.H06 |
|
x |
26 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004666.000.00.00.H06 |
|
x |
27 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004639.000.00.00.H06 |
|
x |
28 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1.003676.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm |
|
|
|
29 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001229.000.00.00.H06 |
|
x |
30 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001211.000.00.00.H06 |
|
x |
31 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
1.001191.000.00.00.H06 |
|
x |
32 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001182.000.00.00.H06 |
|
x |
33 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
1.001147.000.00.00.H06 |
|
x |
34 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
1.001778.000.00.00.H06 |
|
x |
35 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
1.001833.000.00.00.H06 |
|
x |
36 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.001809.000.00.00.H06 |
|
x |
37 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
1.001755.000.00.00.H06 |
|
x |
38 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.001738.000.00.00.H06 |
|
x |
39 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.001704.000.00.00.H06 |
|
x |
40 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.001671.000.00.00.H06 |
|
x |
VI |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
41 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.003784.000.00.00.H06 |
|
x |
VII |
Lĩnh vực Nhập khẩu văn hoá phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
42 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
2.001496.000.00.00.H06 |
|
x |
43 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
1.003608.000.00.00.H06 |
|
x |
44 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
1.003560.000.00.00.H06 |
|
x |
VIII |
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
|
45 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
1.004723.000.00.00.H06 |
|
x |
IX |
Lĩnh vực Gia đình |
|
|
|
46 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.005441.000.00.00.H06 |
|
x |
47 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.001420.000.00.00.H06 |
|
x |
48 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.001407.000.00.00.H06 |
|
x |
49 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.000919.000.00.00.H06 |
|
x |
50 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.000817.000.00.00.H06 |
|
x |
51 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000454.000.00.00.H06 |
|
x |
52 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
1.000433.000.00.00.H06 |
|
x |
53 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000379.000.00.00.H06 |
|
x |
54 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
1.000104.000.00.00.H06 |
|
x |
55 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
2.000022.000.00.00.H06 |
|
x |
56 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
1.003310.000.00.00.H06 |
|
x |
57 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
2.001414.000.00.00.H06 |
|
x |
X |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
|
58 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
1.002013.000.00.00.H06 |
|
x |
59 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
1.002022.000.00.00.H06 |
|
x |
60 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.001782.000.00.00.H06 |
|
x |
61 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
1.001056.000.00.00.H06 |
|
x |
62 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
1.001056.000.00.00.H06 |
|
x |
63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
1.001527.000.00.00.H06 |
|
x |
64 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
1.001500.000.00.00.H06 |
|
x |
65 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
1.005162.000.00.00.H06 |
|
x |
66 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
1.001801.000.00.00.H06 |
|
x |
67 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
1.005357.000.00.00.H06 |
|
x |
68 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
1.000485.000.00.00.H06 |
|
x |
69 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
1.000501.000.00.00.H06 |
|
x |
70 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
1.000518.000.00.00.H06 |
|
x |
71 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
1.001213.000.00.00.H06 |
|
x |
72 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
1.000544.000.00.00.H06 |
|
x |
73 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
1.000560.000.00.00.H06 |
|
x |
74 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
1.000594.000.00.00.H06 |
|
x |
75 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
2.002188.000.00.00.H06 |
|
x |
76 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
1.005163.000.00.00.H06 |
|
x |
77 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
1.000842.000.00.00.H06 |
|
x |
78 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
1.000644.000.00.00.H06 |
|
x |
79 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
1.000814.000.00.00.H06 |
|
x |
80 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
1.000830.000.00.00.H06 |
|
x |
81 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
1.000847.000.00.00.H06 |
|
x |
82 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
1.000863.000.00.00.H06 |
|
x |
83 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
1.000883.000.00.00.H06 |
|
x |
84 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
1.000904.000.00.00.H06 |
|
x |
85 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
1.001195.000.00.00.H06 |
|
x |
86 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
1.000920.000.00.00.H06 |
|
x |
87 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
1.000936.000.00.00.H06 |
|
x |
88 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
1.000953.000.00.00.H06 |
|
x |
89 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000983.000.00.00.H06 |
|
x |
90 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
1.003441.000.00.00.H06 |
|
x |
91 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
1.002396.000.00.00.H06 |
|
x |
92 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
1.002445.000.00.00.H06 |
|
x |
XI |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
93 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009397.000.00.00.H06 |
|
x |
94 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009398.000.00.00.H06 |
|
x |
95 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
1.009403.000.00.00.H06 |
|
x |
96 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
1.009399.000.00.00.H06 |
|
x |
XII |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
97 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
1.003743.000.00.00.H06 |
|
x |
XIII |
Lĩnh vực Thư viện |
|
|
|
98 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008896.000.00.00.H06 |
|
x |
99 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008897.000.00.00.H06 |
|
x |
100 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008895.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
0 |
100 |
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực Phát triển đô thị |
|
|
|
1 |
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
1.002580.000.00.00.H06 |
|
x |
2 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
1.002562.000.00.00.H06 |
|
x |
3 |
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
1.002526.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
4 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
1.002572.000.00.00.H06 |
|
x |
5 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
1.002643.000.00.00.H06 |
x |
|
6 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
1.002630.000.00.00.H06 |
x |
|
III |
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng |
|
|
|
7 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
1.007304.000.00.00.H06 |
|
x |
8 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.007357.000.00.00.H06 |
|
x |
9 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
1.007391.000.00.00.H06 |
|
x |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
1.007408.000.00.00.H06 |
|
x |
11 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
1.007409.000.00.00.H06 |
|
x |
12 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
1.002625.000.00.00.H06 |
|
x |
13 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.006949.000.00.00.H06 |
|
x |
14 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.007187.000.00.00.H06 |
|
x |
15 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.007197.000.00.00.H06 |
|
x |
16 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.007145.000.00.00.H06 |
|
x |
17 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.007203.000.00.00.H06 |
|
x |
18 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
1.007207.000.00.00.H06 |
|
x |
19 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.007394.000.00.00.H06 |
|
x |
20 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.007396.000.00.00.H06 |
|
x |
21 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
1.007399.000.00.00.H06 |
|
x |
22 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) |
1.007401.000.00.00.H06 |
|
x |
23 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
1.007402.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
1.007403.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
1.006940.000.00.00.H06 |
|
x |
26 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
1.006938.000.00.00.H06 |
|
x |
27 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) ) |
1.006930.000.00.00.H06 |
|
x |
28 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
1.007392.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
|
|
29 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
1.006871.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
|
|
30 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
1.007750.000.00.00.H06 |
|
x |
31 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
1.006876.000.00.00.H06 |
x |
|
32 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
1.006873.000.00.00.H06 |
x |
|
33 |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
1.007748.000.00.00.H06 |
|
x |
34 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
1.007757.000.00.00.H06 |
|
x |
35 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
1.007758.000.00.00.H06 |
|
x |
36 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
1.007761.000.00.00.H06 |
|
x |
37 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
1.007762.000.00.00.H06 |
|
x |
38 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
1.007763.000.00.00.H06 |
x |
|
39 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
1.007764.000.00.00.H06 |
x |
|
40 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007766.000.00.00.H06 |
x |
|
41 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007767.000.00.00.H06 |
x |
|
42 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
1.007765.000.00.00.H06 |
|
x |
VI |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
|
|
43 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
1.002701.000.00.00.H06 |
|
x |
44 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
1.003011.000.00.00.H06 |
|
x |
45 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
1.008432.000.00.00.H06 |
|
x |
46 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008891.000.00.00.H06 |
|
x |
47 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
1.008989.000.00.00.H06 |
|
x |
48 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
1.008990.000.00.00.H06 |
|
x |
49 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
1.008991.000.00.00.H06 |
|
x |
50 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008992.000.00.00.H06 |
|
x |
51 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
1.008993.000.00.00.H06 |
|
x |
VII |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
|
52 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
2.001116.000.00.00.H06 |
x |
|
53 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
1.002515.000.00.00.H06 |
x |
|
54 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
1.002621.000.00.00.H06 |
x |
|
55 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) |
1.009794.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
11 |
44 |
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
I |
Lĩnh vực khám chữa bệnh |
|
|
|
1 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003709.000.00.00.H06 |
|
x |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003800.000.00.00.H06 |
|
x |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003824.000.00.00.H06 |
|
x |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
1.003848.000.00.00.H06 |
x |
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
1.003746.000.00.00.H06 |
x |
|
6 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003644.000.00.00.H06 |
x |
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003628.000.00.00.H06 |
|
x |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003876.000.00.00.H06 |
x |
|
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
1.003516.000.00.00.H06 |
|
x |
10 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003547.000.00.00.H06 |
x |
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003803.000.00.00.H06 |
x |
|
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003774.000.00.00.H06 |
x |
|
13 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
1.001138.000.00.00.H06 |
x |
|
14 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
2.000559.000.00.00.H06 |
x |
|
15 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
2.000552.000.00.00.H06 |
x |
|
16 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
1.006780.000.00.00.H06 |
|
x |
17 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001086.000.00.00.H06 |
x |
|
18 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001077.000.00.00.H06 |
x |
|
19 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003720.000.00.00.H06 |
|
x |
20 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.000854.000.00.00.H06 |
|
x |
21 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.001595.000.00.00.H06 |
x |
|
22 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1.001824.000.00.00.H06 |
|
x |
23 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1.001846.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1.001866.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1.001884.000.00.00.H06 |
|
x |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
1.001907.000.00.00.H06 |
x |
|
27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002230.000.00.00.H06 |
x |
|
28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002215.000.00.00.H06 |
x |
|
29 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002205.000.00.00.H06 |
x |
|
30 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002191.000.00.00.H06 |
x |
|
31 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002182.000.00.00.H06 |
x |
|
32 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002162.000.00.00.H06 |
x |
|
33 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
1.002140.000.00.00.H06 |
x |
|
34 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
1.002131.000.00.00.H06 |
x |
|
35 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
1.002111.000.00.00.H06 |
x |
|
36 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
1.002097.000.00.00.H06 |
x |
|
37 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
1.002073.000.00.00.H06 |
x |
|
38 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
1.002058.000.00.00.H06 |
x |
|
39 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
1.002037.000.00.00.H06 |
x |
|
40 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
1.002015.000.00.00.H06 |
|
x |
41 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
1.002000.000.00.00.H06 |
x |
|
42 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
1.001987.000.00.00.H06 |
x |
|
43 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
1.001641.000.00.00.H06 |
|
x |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001552.000.00.00.H06 |
x |
|
45 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001538.000.00.00.H06 |
x |
|
46 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001532.000.00.00.H06 |
x |
|
47 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
1.001398.000.00.00.H06 |
x |
|
48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.001393.000.00.00.H06 |
x |
|
49 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001750.000.00.00.H06 |
x |
|
50 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1.001734.000.00.00.H06 |
x |
|
51 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002464.000.00.00.H06 |
|
x |
52 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000562.000.00.00.H06 |
|
x |
53 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000511.000.00.00.H06 |
|
x |
54 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003748.000.00.00.H06 |
|
x |
55 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003773.000.00.00.H06 |
|
x |
56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003531.000.00.00.H06 |
|
x |
57 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003787.000.00.00.H06 |
|
x |
58 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000984.000.00.00.H06 |
x |
|
59 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000980.000.00.00.H06 |
x |
|
60 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
2.000968.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
61 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
1.004604.000.00.00.H06 |
|
x |
62 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
1.004596.000.00.00.H06 |
|
x |
63 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004571.000.00.00.H06 |
|
x |
64 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
1.004557.000.00.00.H06 |
|
x |
65 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
1.004532.000.00.00.H06 |
|
x |
66 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
1.004516.000.00.00.H06 |
|
x |
67 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
1.004459.000.00.00.H06 |
|
x |
68 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
1.003963.000.00.00.H06 |
|
x |
69 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
1.004616.000.00.00.H06 |
|
x |
70 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
1.004599.000.00.00.H06 |
|
x |
71 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004593.000.00.00.H06 |
x |
|
72 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004585.000.00.00.H06 |
x |
|
73 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1.004576.000.00.00.H06 |
|
x |
74 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.004529.000.00.00.H06 |
|
x |
75 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
1.004087.000.00.00.H06 |
|
x |
76 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
1.004449.000.00.00.H06 |
|
x |
77 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
1.003613.000.00.00.H06 |
|
x |
78 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
1.003001.000.00.00.H06 |
x |
|
79 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
1.002952.000.00.00.H06 |
x |
|
80 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
1.002258.000.00.00.H06 |
x |
|
81 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
1.002292.000.00.00.H06 |
x |
|
82 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
1.003994.000.00.00.H06 |
x |
|
83 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
1.003937.000.00.00.H06 |
x |
|
84 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
1.003961.000.00.00.H06 |
x |
|
85 |
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
1.003954.000.00.00.H06 |
|
x |
86 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
1.001893.000.00.00.H06 |
|
x |
87 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
1.002934.000.00.00.H06 |
|
x |
88 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
1.002339.000.00.00.H06 |
x |
|
89 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
1.002235.000.00.00.H06 |
|
x |
90 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.002399.000.00.00.H06 |
x |
|
91 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
1.009407.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
|
|
92 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003055.000.00.00.H06 |
|
x |
93 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003064.000.00.00.H06 |
|
x |
94 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1.003073.000.00.00.H06 |
|
x |
95 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
1.002483.000.00.00.H06 |
|
x |
96 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1.000990.000.00.00.H06 |
|
x |
97 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
1.000793.000.00.00.H06 |
|
x |
98 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1.000662.000.00.00.H06 |
|
x |
99 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
1.002600.000.00.00.H06 |
|
x |
100 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
1.009566.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế |
|
|
|
101 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
1.003055.000.00.00.H06 |
|
x |
102 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
1.003064.000.00.00.H06 |
|
x |
103 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
1.003073.000.00.00.H06 |
|
x |
104 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
1.002483.000.00.00.H06 |
|
x |
105 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
1.000990.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ |
|
|
|
106 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.001523.000.00.00.H06 |
|
x |
107 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
1.001514.000.00.00.H06 |
|
x |
VI |
Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin |
|
|
|
108 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
1.004539.000.00.00.H06 |
|
x |
VII |
Lĩnh vực y tế dự phòng |
|
|
|
109 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1.004607.000.00.00.H06 |
|
x |
110 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1.004564.000.00.00.H06 |
|
x |
111 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
1.004488.000.00.00.H06 |
|
x |
112 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
1.004477.000.00.00.H06 |
|
x |
113 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
1.004471.000.00.00.H06 |
|
x |
114 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
1.004461.000.00.00.H06 |
|
x |
115 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
1.003580.000.00.00.H06 |
|
x |
116 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
2.000655.000.00.00.H06 |
|
x |
117 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
1.001386.000.00.00.H06 |
|
x |
118 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
1.002423.000.00.00.H06 |
|
x |
119 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003958.000.00.00.H06 |
|
x |
120 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006422.000.00.00.H06 |
|
x |
121 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006431.000.00.00.H06 |
|
x |
122 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.006425.000.00.00.H06 |
|
x |
VIII |
Lĩnh vực Quản Lý Môi trường Y tế |
|
|
|
123 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng |
1.002944.000.00.00.H06 |
|
x |
124 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
1.002944.000.00.00.H06 |
|
x |
IX |
Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
|
125 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003348.000.00.00.H06 |
|
x |
126 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003332.000.00.00.H06 |
|
x |
127 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1.003108.000.00.00.H06 |
|
x |
128 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002425.000.00.00.H06 |
x |
|
|
Tổng số |
|
50 |
78 |
Tổng số dịch vụ công thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành cấp tỉnh: 1483. Trong đó:
- Số dịch vụ công mức độ 3: 306 dịch vụ công;
- Số dịch vụ công mức độ 4: 1177 dịch vụ công.
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC
ĐỘ 3, 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày
06/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
A |
CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2.001283.000.00.00.H06 |
|
x |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2.001270.000.00.00.H06 |
|
x |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
2.001261.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
2.000620.000.00.00.H06 |
|
x |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
2.000615.000.00.00.H06 |
|
x |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu) |
2.001240.000.00.00.H06 |
|
x |
7 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000633.000.00.00.H06 |
|
x |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2.000629.000.00.00.H06 |
|
x |
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
1.001279.000.00.00.H06 |
|
x |
10 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000150.000.00.00.H06 |
|
x |
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000162.000.00.00.H06 |
|
x |
12 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2.000181.000.00.00.H06 |
|
x |
B |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|
13 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
1.007081 |
|
x |
14 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
1.007083 |
|
x |
15 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
1.007084 |
|
x |
16 |
Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
1.007086 |
|
x |
17 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
1.007090 |
|
x |
18 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố không vào mục đích giao thôngcủa hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
1.007091 |
|
x |
19 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố để trông giữ xe có thu phí của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
1.007096 |
|
x |
20 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường không vì mục đích giao thôngcủa hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện. |
1.007093 |
|
x |
21 |
Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện. |
1.007097 |
|
x |
22 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện |
1.007082 |
|
x |
C |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
23 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
1.004442.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004444.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
1.004475.000.00.00.H06 |
|
x |
26 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
2.001809.000.00.00.H06 |
|
x |
27 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
2.001818.000.00.00.H06 |
|
x |
28 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
1.004545.000.00.00.H06 |
|
x |
29 |
sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
2.001837.000.00.00.H06 |
|
x |
30 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
1.004555.000.00.00.H06 |
|
x |
31 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
2.001842.000.00.00.H06 |
|
x |
32 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
1.004552.000.00.00.H06 |
|
x |
33 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
1.004563.000.00.00.H06 |
|
x |
34 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
1.001639.000.00.00.H06 |
|
x |
35 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
1.004439.000.00.00.H06 |
|
x |
36 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
1.004440.000.00.00.H06 |
|
x |
37 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
1.004487.000.00.00.H06 |
|
x |
38 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
1.004496.000.00.00.H06 |
|
x |
39 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
1.004494.000.00.00.H06 |
|
x |
40 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
1.006390.000.00.00.H06 |
|
x |
41 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
1.006444.000.00.00.H06 |
|
x |
42 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
2.001904.000.00.00.H06 |
x |
|
43 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
1.005108.000.00.00.H06 |
x |
|
44 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
1.006445.000.00.00.H06 |
|
x |
45 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
1.004515.000.00.00.H06 |
|
x |
46 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
1.005106.000.00.00.H06 |
|
x |
47 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
1.004831.000.00.00.H06 |
|
x |
48 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
1.004438.000.00.00.H06 |
|
x |
49 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
1.003702.000.00.00.H06 |
|
x |
50 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008724.000.00.00.H06 |
|
x |
51 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008725.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Giáo dục Mầm non |
|
|
|
52 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
1.001622.000.00.00.H06 |
|
x |
53 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
1.008950.000.00.00.H06 |
|
x |
54 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
1.008951.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
55 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
1.005099.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Giáo dục thường xuyên |
|
|
|
56 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
1.005097.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học |
|
|
|
57 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
2.001839.000.00.00.H06 |
|
x |
58 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
2.001824.000.00.00.H06 |
|
x |
D |
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
59 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.001776.000.00.00.H06 |
|
x |
60 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.001758.000.00.00.H06 |
|
x |
61 |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.001753.000.00.00.H06 |
|
x |
62 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.000669.000.00.00.H06 |
|
x |
63 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000294.000.00.00.H06 |
|
x |
64 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
1.000684.000.00.00.H06 |
|
x |
65 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000298.000.00.00.H06 |
|
x |
66 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
1.000674.000.00.00.H06 |
|
x |
67 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
2.000343.000.00.00.H06 |
|
x |
68 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
2.000335.000.00.00.H06 |
|
x |
69 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
1.001739.000.00.00.H06 |
|
x |
70 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1.001731.000.00.00.H06 |
|
x |
71 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
2.000777.000.00.00.H06 |
|
x |
72 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
2.002127.000.00.00.H06 |
|
x |
73 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000291.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Lao động |
|
|
|
74 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
1.004959.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
75 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2.001661.000.00.00.H06 |
|
x |
76 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
2.000049.000.00.00.H06 |
|
x |
77 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1.000123.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
78 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
1.005358.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
79 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
2.001375.000.00.00.H06 |
|
x |
80 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
2.001378.000.00.00.H06 |
|
x |
VI |
Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
81 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
2.002284.000.00.00.H06 |
|
x |
82 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
2.001960.000.00.00.H06 |
|
x |
Đ |
NỘI VỤ |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Công chức, Viên chức |
|
|
|
83 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
2.002156.000.00.00.H06 |
x |
|
84 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
1.005388.000.00.00.H06 |
x |
|
85 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
1.005392.000.00.00.H06 |
x |
|
86 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức |
1.005393.000.00.00.H06 |
x |
|
II |
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế |
|
|
|
87 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009334.000.00.00.H06 |
|
x |
88 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009335.000.00.00.H06 |
|
x |
89 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.009336.000.00.00.H06 |
|
x |
90 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
1.003719.000.00.00.H06 |
|
x |
91 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
1.003693.000.00.00.H06 |
|
x |
92 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
1.003817.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ |
|
|
|
93 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
1.003841.000.00.00.H06 |
|
x |
94 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
1.003827.000.00.00.H06 |
|
x |
95 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
1.003807.000.00.00.H06 |
|
x |
96 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
1.003783.000.00.00.H06 |
|
x |
97 |
Thủ tục đổi tên hội |
1.003757.000.00.00.H06 |
|
x |
98 |
Thủ tục hội tự giải thể |
1.003732.000.00.00.H06 |
|
x |
99 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
2.002100.000.00.00.H06 |
|
x |
100 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
1.003822.000.00.00.H06 |
|
x |
101 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
2.001590.000.00.00.H06 |
|
x |
102 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) |
2.001567.000.00.00.H06 |
|
x |
103 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
1.003621.000.00.00.H06 |
|
x |
104 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
1.003916.000.00.00.H06 |
|
x |
105 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
1.003950.000.00.00.H06 |
|
x |
106 |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
1.003920.000.00.00.H06 |
|
x |
107 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện |
1.005203.000.00.00.H06 |
|
x |
108 |
Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh) |
1.003866.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ |
|
|
|
109 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.001228.000.00.00.H06 |
|
x |
110 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
2.000267.000.00.00.H06 |
|
x |
111 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
1.000316.000.00.00.H06 |
|
x |
112 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
1.001220.000.00.00.H06 |
|
x |
113 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
1.001212.000.00.00.H06 |
|
x |
114 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001204.000.00.00.H06 |
|
x |
115 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001199.000.00.00.H06 |
|
x |
116 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001180.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
|
|
|
117 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2.000414.000.00.00.H06 |
|
x |
118 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
2.000402.000.00.00.H06 |
|
x |
119 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
1.000843.000.00.00.H06 |
|
x |
120 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
2.000385.000.00.00.H06 |
|
x |
121 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
2.000374.000.00.00.H06 |
|
x |
122 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
1.000804.000.00.00.H06 |
|
x |
123 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
2.000364.000.00.00.H06 |
|
x |
124 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
2.000356.000.00.00.H06 |
|
x |
E |
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|
|
125 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
1.007919.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
126 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
1.003459.000.00.00.H06 |
|
x |
127 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
1.003347.000.00.00.H06 |
|
x |
128 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
1.003471.000.00.00.H06 |
|
x |
129 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
1.003456.000.00.00.H06 |
|
x |
130 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
2.001627.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
|
|
131 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
1.003434.000.00.00.H06 |
|
x |
132 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
1.003319.000.00.00.H06 |
x |
|
133 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
1.003281.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
134 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
1.003605.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
|
|
135 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
1.003956.000.00.00.H06 |
|
x |
136 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
1.004498.000.00.00.H06 |
|
x |
137 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
1.004478.000.00.00.H06 |
|
x |
G |
TÀI CHÍNH |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
|
|
138 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
1.005422.000.00.00.H06 |
|
x |
139 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
1.005421.000.00.00.H06 |
|
x |
140 |
Mua quyển hóa đơn |
1.005434.000.00.00.H06 |
|
x |
141 |
Mua hóa đơn lẻ |
1.005435.000.00.00.H06 |
|
x |
142 |
Quyết định bán tài sản công |
1.005423.000.00.00.H06 |
|
x |
143 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
1.005424.000.00.00.H06 |
|
x |
144 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
1.005426.000.00.00.H06 |
|
x |
145 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
1.005427.000.00.00.H06 |
|
x |
146 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
1.005428.000.00.00.H06 |
|
x |
147 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
1.005420.000.00.00.H06 |
|
x |
148 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
1.005416.000.00.00.H06 |
|
x |
149 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
1.005417.000.00.00.H06 |
|
x |
150 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
1.005418.000.00.00.H06 |
|
x |
151 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
1.005425.000.00.00.H06 |
|
x |
H |
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THANH |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|
|
|
152 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
2.001931.000.00.00.H06 |
|
x |
153 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) |
2.001762.000.00.00.H068 |
|
x |
I |
XÂY DỰNG |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Quản lý Hoạt động xây dựng |
|
|
|
154 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
1.008455.000.00.00.H06 |
|
x |
155 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
1.007262.000.00.00.H06 |
|
x |
156 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
1.007266.000.00.00.H06 |
|
x |
157 |
Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
1.007285.000.00.00.H06 |
|
x |
158 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
1.007288.000.00.00.H06 |
|
x |
159 |
Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
1.007287.000.00.00.H06 |
|
x |
160 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
1.007286.000.00.00.H06 |
|
x |
161 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
1.002662.000.00.00.H06 |
|
x |
162 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
1.003141.000.00.00.H06 |
|
x |
163 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
1.007254.000.00.00.H06 |
|
x |
164 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
1.007255.000.00.00.H06 |
|
x |
165 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
1.007257.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
166 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
1.002693.000.00.00.H06 |
|
x |
K |
VĂN HÓA, THỂ THAO |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
|
167 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
1.000831.000.00.00.H06 |
|
x |
168 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
1.000933.000.00.00.H06 |
|
x |
169 |
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
1.004648.000.00.00.H06 |
|
x |
170 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
1.003645.000.00.00.H06 |
|
x |
171 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
1.000903.000.00.00.H06 |
|
x |
172 |
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
1.004622.000.00.00.H06 |
|
x |
173 |
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
1.004634.000.00.00.H06 |
|
x |
174 |
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
1.004644.000.00.00.H06 |
|
x |
175 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
1.003635.000.00.00.H06 |
|
x |
176 |
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
1.004646.000.00.00.H06 |
|
x |
177 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
2.000440.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Gia đình |
|
|
|
178 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
1.003140.000.00.00.H06 |
|
x |
179 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
1.003185.000.00.00.H06 |
|
x |
180 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
1.003226.000.00.00.H06 |
|
x |
181 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
1.003243.000.00.00.H06 |
|
x |
182 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
1.001874.000.00.00.H06 |
|
x |
183 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
1.003103.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Thư viện |
|
|
|
184 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008898.000.00.00.H06 |
|
x |
185 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008899.000.00.00.H06 |
|
x |
186 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008900.000.00.00.H06 |
|
x |
L |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
187 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
2.001234.000.00.00.H06 |
|
x |
188 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
2.000381.000.00.00.H06 |
x |
|
189 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
1.000798.000.00.00.H06 |
|
x |
190 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
1.002335.000.00.00.H06 |
|
x |
191 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
2.000983.000.00.00.H06 |
|
x |
192 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
1.002978.000.00.00.H06 |
|
x |
193 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
1.002969.000.00.00.H06 |
|
x |
194 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
1.002291.000.00.00.H06 |
|
x |
195 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
2.000379.000.00.00.H06 |
|
x |
196 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
1.000755.000.00.00.H06 |
|
x |
197 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
2.000395.000.00.00.H06 |
x |
|
198 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) |
1.005187.000.00.00.H06 |
|
x |
199 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) |
1.005367.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
200 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
1.001645.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
201 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
1.004138.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
|
|
|
202 |
Công nhận khu vực biển cấp huyện |
1.009482.000.00.00.H06 |
|
x |
203 |
Giao khu vực biển cấp huyện |
1.009483.000.00.00.H06 |
|
x |
204 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện |
1.009484.000.00.00.H06 |
|
x |
205 |
Trả lại khu vực biển cấp huyện |
1.009485.000.00.00.H06 |
|
x |
206 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cấp huyện |
1.009486.000.00.00.H06 |
|
x |
M |
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
|
|
|
207 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
1.001612.000.00.00.H06 |
|
x |
208 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
2.000720.000.00.00.H06 |
|
x |
209 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
1.001570.000.00.00.H06 |
|
x |
210 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
1.001266.000.00.00.H06 |
|
x |
211 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
2.000575.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
|
|
|
212 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
1.005280.000.00.00.H06 |
|
x |
213 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
2.002123.000.00.00.H06 |
|
x |
214 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
1.005277.000.00.00.H06 |
|
x |
215 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1.005378.000.00.00.H06 |
|
x |
216 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
2.002122.000.00.00.H06 |
|
x |
217 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
2.002120.000.00.00.H06 |
|
x |
218 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
1.005121.000.00.00.H06 |
|
x |
219 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
1.004972.000.00.00.H06 |
|
x |
220 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
2.001973.000.00.00.H06 |
|
x |
221 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
1.004982.000.00.00.H06 |
|
x |
222 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
1.004979.000.00.00.H06 |
|
x |
223 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
2.001958.000.00.00.H06 |
|
x |
224 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1.005377.000.00.00.H06 |
|
x |
225 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
1.005010.000.00.00.H06 |
|
x |
226 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
1.004901.000.00.00.H06 |
|
x |
227 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
1.004895.000.00.00.H06 |
|
x |
N |
TƯ PHÁP |
|
|
|
I |
Lĩnh vực chứng thực |
|
|
|
228 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
2.000815.000.00.00.H06 |
x |
|
229 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
2.000843.000.00.00.H06 |
x |
|
230 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
2.000884.000.00.00.H06 |
x |
|
231 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
2.000992.000.00.00.H06 |
x |
|
232 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
2.001008.000.00.00.H06 |
x |
|
II |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
233 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
2.000635.000.00.00.H06 |
|
x |
234 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2.000528.000.00.00.H06 |
|
x |
235 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2.000806.000.00.00.H06 |
x |
|
236 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
2.000497.000.00.00.H06 |
x |
|
237 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
2.000779.000.00.00.H06 |
x |
|
238 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
1.001695.000.00.00.H06 |
x |
|
239 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
1.001669.000.00.00.H06 |
x |
|
240 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
2.000756.000.00.00.H06 |
x |
|
241 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
2.000748.000.00.00.H06 |
x |
|
242 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.002189.000.00.00.H06 |
|
x |
243 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.000554.000.00.00.H06 |
|
x |
244 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
2.000547.000.00.00.H06 |
|
x |
245 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2.000522.000.00.00.H06 |
|
x |
246 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1.000893.000.00.00.H06 |
x |
|
247 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2.000513.000.00.00.H06 |
x |
|
248 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
1.001766.000.00.00.H06 |
x |
|
III |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
249 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
2.000979.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng |
|
24 |
225 |
Tổng số dịch vụ công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện: 249
Trong đó:
- Số dịch vụ công mức độ 3: 24 dịch vụ công;
- Số dịch vụ công mức độ 4: 225 dịch vụ công.
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC
ĐỘ 3, 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt |
Tên dịch vụ công (thủ tục hành chính)/lĩnh vực |
Mã số dịch vụ công/thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
A |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
1.004441.000.00.00.H06 |
x |
|
2 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004485.000.00.00.H06 |
x |
|
3 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
1.004492.000.00.00.H06 |
x |
|
4 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
1.004443.000.00.00.H06 |
x |
|
II |
Giáo dục Mầm non |
|
|
|
5 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
2.001810.000.00.00.H06 |
x |
|
B |
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
6 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
2.000744.000.00.00.H06 |
|
x |
7 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
2.000751.000.00.00.H06 |
|
x |
8 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
1.001653.000.00.00.H06 |
|
x |
9 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
1.001699.000.00.00.H06 |
x |
|
10 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
1.001305.000.00.00.H06 |
x |
|
11 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
2.000355.000.00.00.H06 |
x |
|
12 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
2.000602.000.00.00.H06 |
x |
|
13 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
1.000506.000.00.00.H06 |
|
x |
14 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
1.000489.000.00.00.H06 |
|
x |
15 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.001776.000.00.00.H06 |
|
x |
16 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1.001731.000.00.00.H06 |
|
x |
17 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
1.001739.000.00.00.H06 |
|
x |
18 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
1.001305.000.00.00.H06 |
|
x |
19 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.001758.000.00.00.H06 |
|
x |
20 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.001753.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
21 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
1.004944.000.00.00.H06 |
|
x |
22 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
2.001947.000.00.00.H06 |
|
x |
23 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
1.004941.000.00.00.H06 |
|
x |
24 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
2.001944.000.00.00.H06 |
|
x |
25 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
2.001942.000.00.00.H06 |
|
x |
26 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
1.004946.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Người có công |
|
|
|
27 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
2.001382.000.00.00.H06 |
|
x |
28 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
1.003337.000.00.00.H06 |
|
x |
29 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
1.002143 |
x |
|
30 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.006779.000.00.00.H06 |
|
x |
31 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
1.005387.000.00.00.H06 |
|
x |
32 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.002410.000.00.00.H06 |
|
x |
33 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
1.004964.000.00.00.H06 |
|
x |
34 |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
1.002440.000.00.00.H06 |
|
x |
35 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
2.002307.000.00.00.H06 |
|
x |
36 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
2.002308.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
37 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
1.000132.000.00.00.H06 |
|
x |
38 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
1.003521.000.00.00.H06 |
|
x |
39 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2.001661.000.00.00.H06 |
|
x |
V |
Lĩnh vực Việc làm |
|
|
|
40 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch Covid-19 |
1.008362.000.00.00.H06 |
|
x |
41 |
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.008363.000.00.00.H06 |
|
x |
42 |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 |
1.008364.000.00.00.H06 |
|
x |
C |
NỘI VỤ |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ |
|
|
|
43 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2.000509.000.00.00.H06 |
|
x |
44 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
1.001028.000.00.00.H06 |
|
x |
45 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001055.000.00.00.H06 |
|
x |
46 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001078.000.00.00.H06 |
|
x |
47 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
1.001085.000.00.00.H06 |
|
x |
48 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001090.000.00.00.H06 |
|
x |
49 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
1.001098.000.00.00.H06 |
|
x |
50 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
1.001109.000.00.00.H06 |
|
x |
51 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
1.001156.000.00.00.H06 |
|
x |
52 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001167.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng |
|
|
|
53 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
1.000775.000.00.00.H06 |
|
x |
54 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
2.000346.000.00.00.H06 |
|
x |
55 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
2.000337.000.00.00.H06 |
|
x |
56 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
1.000748.000.00.00.H06 |
|
x |
57 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
2.000305.000.00.00.H06 |
|
x |
D |
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
|
|
|
58 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
2.002163.000.00.00.H06 |
|
x |
59 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
2.002162.000.00.00.H06 |
|
x |
60 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
2.002161.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
|
|
61 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
1.008004.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
|
|
62 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
2.001621.000.00.00.H06 |
|
x |
63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1.003446.000.00.00.H06 |
|
x |
64 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1.003440.000.00.00.H06 |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
|
|
65 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
1.003596.000.00.00.H06 |
|
x |
Đ |
VĂN HÓA THỂ THAO |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
|
|
66 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
1.000954.000.00.00.H06 |
|
x |
67 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
1.001120.000.00.00.H06 |
|
x |
68 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
1.003622.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Thư viện |
|
|
|
69 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
1.008901.000.00.00.H06 |
|
x |
70 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
1.008902.000.00.00.H06 |
|
x |
71 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
1.008903.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Thể thao |
|
|
|
72 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
2.000794.000.00.00.H06 |
|
x |
E |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
73 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
1.004082.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
|
|
74 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) |
1.001662.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Đất đai |
|
|
|
75 |
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
1.003554.000.00.00.H06 |
|
x |
G |
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
I |
Thành lập và hoạt động của hợp tác |
|
|
|
76 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
2.002226.000.00.00.H06 |
|
x |
77 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
2.002227.000.00.00.H06 |
|
x |
78 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
2.002228.000.00.00.H06 |
|
x |
H |
TƯ PHÁP |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
79 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
2.000815.000.00.00.H06 |
x |
|
80 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
2.000884.000.00.00.H06 |
x |
|
81 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
2.001019.000.00.00.H06 |
x |
|
82 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
2.001016.000.00.00.H06 |
x |
|
83 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
2.000913.000.00.00.H06 |
x |
|
84 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
2.000927.000.00.00.H06 |
x |
|
85 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2.000942.000.00.00.H06 |
|
x |
II |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
86 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
1.001193.000.00.00.H06 |
x |
|
87 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
1.000894.000.00.00.H06 |
x |
|
88 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
1.001022.000.00.00.H06 |
x |
|
89 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
1.000689.000.00.00.H06 |
x |
|
90 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
1.000656.000.00.00.H06 |
x |
|
91 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
1.003583.000.00.00.H06 |
|
x |
92 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
1.000593.000.00.00.H06 |
|
x |
93 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
1.000419.000.00.00.H06 |
|
x |
94 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
1.004837.000.00.00.H06 |
x |
|
95 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
1.004845.000.00.00.H06 |
x |
|
96 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
1.004859.000.00.00.H06 |
x |
|
97 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
1.004873.000.00.00.H06 |
x |
|
98 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
1.004884.000.00.00.H06 |
x |
|
99 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1.004772.000.00.00.H06 |
x |
|
100 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
1.004746.000.00.00.H06 |
x |
|
101 |
Đăng ký lại khai tử |
1.005461.000.00.00.H06 |
x |
|
102 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
2.000635.000.00.00.H06 |
|
x |
103 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
2.001023.000.00.00.H06 |
|
x |
104 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
2.000986.000.00.00.H06 |
|
x |
III |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
|
105 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2.001263.000.00.00.H06 |
x |
|
106 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
2.001255.000.00.00.H06 |
x |
|
IV |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
|
|
107 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
2.001457.000.00.00.H06 |
|
x |
108 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
2.001449.000.00.00.H06 |
|
x |
109 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
2.000373.000.00.00.H06 |
|
x |
110 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
2.000333.000.00.00.H06 |
|
x |
111 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) |
2.000930.000.00.00.H06 |
|
x |
112 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
2.002080.000.00.00.H06 |
x |
|
I |
TÀI CHÍNH |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Bảo hiểm |
|
|
|
113 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
1.005412.000.00.00.H06 |
x |
|
II |
Lĩnh vực Chính sách Thuế |
|
|
|
114 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
1.008603.000.00.00.H06 |
|
x |
K |
DÂN TỘC |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Công tác dân tộc |
|
|
|
115 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.004875.000.00.00.H06 |
|
x |
116 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
1.004888.000.00.00.H06 |
|
x |
|
Tổng số |
|
33 |
83 |
Tổng số TTHC dịch vụ công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 116. Trong đó:
- Số dịch vụ công mức độ 3: 33 dịch vụ công.
- Số dịch vụ công mức độ 4: 83 dịch vụ công.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.