BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1827/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Thư chính thức phê duyệt ngân sách cho Dự án ngày 10/12/2020 của Quỹ Toàn cầu;
Căn cứ Thỏa thuận bổ sung cam kết thực hiện Dự án giai đoạn 2021-2023 giữa Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét, Bộ Y tế và UNOPS;
Căn cứ Công văn số 184/TTg-QHQT ngày 09/02/2021 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt chủ trương tham gia dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin” giai đoạn 2021 - 2023;
Căn cứ Công văn số 15236/BTC-QLN ngày 11/12/2020 của Bộ Tài chính góp ý tham gia dự án khu vực dự án do Quỹ Toàn cầu tài trợ cho Bộ Y tế và Công văn số 1395/BKHĐT-KTĐN ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư góp ý kiến về văn kiện dự án khu vực RAI3E do Quỹ Toàn cầu tài trợ;
Xét báo cáo số 182/KH-TC ngày 26/3/2021 về kết quả thẩm định Văn kiện và Kế hoạch tổng thể Dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin giai đoạn 2021-2023” do Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét tài trợ;
Xét đề nghị của Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương tại công văn số 148/VSR-QTC ngày 24/02/2021 và công văn số 213/VSR-RAI ngày 22/3/2021 về việc xin phê duyệt Văn kiện Dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin” do Quỹ Toàn cầu tài trợ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án “Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin” giai đoạn 2021-2023 (RAI3E) do Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét tài trợ với nội dung cụ thể như sau:
1. Tên Dự án: Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin.
2. Nhà tài trợ: Quỹ Toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét.
3. Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế.
4. Chủ Dự án: Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương.
5. Thời gian thực hiện: 3 năm (từ năm 2021 đến hết năm 2023).
6. Địa điểm thực hiện Dự án: Dự án sẽ được triển khai tại 196 huyện của 36 tỉnh trọng điểm sốt rét bao gồm: Hà Giang, Điện Biên, Sơn La, Lào Cai, Lai Châu, Bắc Kạn, Cao Bằng, Hòa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lăk, Đắk Nông, Bình Phước, Lâm Đồng, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An, Kiên Giang và tại 3 Viện: Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương, Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn, Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TP. Hồ Chí Minh và Cục Quân Y.
7. Mục tiêu của Dự án:
7.1. Mục tiêu tổng quát:
Tiếp tục đẩy lùi sốt rét; tập trung cao độ vào những vùng sốt rét lưu hành nặng, sốt rét kháng thuốc và các đối tượng nguy cơ cao, từng bước tiến tới loại trừ bệnh sốt rét ở các tỉnh có sốt rét lưu hành, củng cố các yếu tố bền vững ngăn chặn sốt rét quay trở lại.
- Đến năm 2023: Tỷ lệ mắc ký sinh trùng sốt rét dưới 0,016/1.000 dân.
- Tỷ lệ tử vong do sốt rét hàng năm dưới 0,002/100.000 dân.
- Không để dịch sốt rét xảy ra.
7.2. Mục tiêu cụ thể:
- Mục tiêu 1: Đảm bảo mọi người dân được tiếp cận các dịch vụ chẩn đoán sớm, điều trị kịp thời và hiệu quả tại các cơ sở y tế nhà nước và tư nhân.
- Mục tiêu 2: Bảo vệ người dân trong vùng nguy cơ bằng các biện pháp phòng chống muỗi truyền bệnh sốt rét thích hợp.
- Mục tiêu 3: Nâng cao năng lực hệ thống giám sát dịch tễ sốt rét và đảm bảo năng lực đáp ứng dịch sốt rét.
- Mục tiêu 4: Nâng cao kiến thức và hành vi của người dân nhằm chủ động bảo vệ bản thân trước bệnh sốt rét.
- Mục tiêu 5: Quản lý và điều phối hiệu quả chương trình phòng chống và loại trừ sốt rét quốc gia.
8. Tổng vốn của Dự án:
Tổng vốn Dự án: 25.797.700,60 USD, trong đó:
- Vốn ODA: 23.579.303 USD do Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương quản lý và giải ngân cho các đơn vị thực hiện dự án.
- Vốn đối ứng: 51.683.156.919 VNĐ, tương đương: 2.218.397,60 USD, trong đó:
+ Nguồn ngân sách Trung ương từ nguồn ngân sách sự nghiệp y tế của Bộ Y tế phân bổ cho Ban Quản lý dự án 3 Viện (Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương; Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn; Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TP. Hồ Chí Minh) là 3.393.040.000 VNĐ.
+ Nguồn ngân sách địa phương phân bổ vốn đối ứng cho các Ban Quản lý dự án tỉnh, huyện tại địa phương là 48.290.116.919 VNĐ.
9. Chi tiết Kế hoạch tổng thể của Dự án được nêu tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương chịu trách nhiệm trước pháp luật và tổ chức thực hiện Dự án theo các nội dung được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này; Chỉ đạo việc lập và phê duyệt dự toán chi tiết trên cơ sở kế hoạch tổng thể được Bộ Y tế phê duyệt theo đúng các quy định, định mức chi hiện hành. Các hoạt động chi mua sắm thực hiện theo đúng quy định của Luật đấu thầu và các văn bản hướng dẫn thực hiện của Bộ Y tế; Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định; Tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về các Quyết định của mình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch-Tài chính; Hợp tác quốc tế; Trang thiết bị và Công trình y tế; Truyền thông và thi đua khen thưởng; Cục trưởng các Cục: Y tế dự phòng; Quản lý Khám chữa bệnh; Quản lý Dược; Viện trưởng Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ ÁN “SÁNG KIẾN KHU VỰC NGĂN CHẶN VÀ LOẠI TRỪ SỐT RÉT KHÁNG
THUỐC ARTEMISININ” GIAI ĐOẠN 2021-2023 (RAI3E) DO QUỸ TOÀN CẦU PHÒNG CHỐNG
AIDS, LAO VÀ SỐT RÉT TÀI TRỢ
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1827/QĐ-BYT ngày 08/4/2021 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
Bảng 1. Kế hoạch hoạt động và ngân sách 3 năm
Đơn vị: USD
Dòng ngân sách |
Mã hoạt động |
Nội dung hoạt động |
Ngân sách 2021 |
Ngân sách 2022 |
Ngân sách 2023 |
Tổng 3 năm |
12.003 |
12.003 |
Cập nhật bộ câu hỏi và điều tra đánh giá online về chẩn đoán sốt rét bằng kính hiển vi và test chẩn đoán nhanh ở các cơ sở y tế công tại một số điểm sốt rét lưu hành |
3.368,87 |
|
|
3.368,87 |
12.004 |
12.004 |
Tập huấn TOT về chẩn đoán sốt rét bằng kính hiển vi và test chẩn đoán nhanh cho cán bộ tuyến tỉnh và đại diện y tế các bộ ngành tại 3 miền |
|
23.763,91 |
|
23.763,91 |
12.005 |
12.005 |
Tập huấn về chẩn đoán sốt rét bằng kính hiển vi và test chẩn đoán nhanh cho xét nghiệm viên điểm kính hiển vi tuyến huyện và xã |
179.899,00 |
|
179.899,00 |
359.798,00 |
12.106 |
12.106 |
Mua kính hiển vi |
126.000,00 |
126.000,00 |
126.000,00 |
378.000,00 |
12.108 |
12.108.01 |
Vận chuyển quốc tế kính hiển vi |
18.900,00 |
18.900,00 |
18.900,00 |
56.700,00 |
12.109 |
12.109 |
Vận chuyển trong nước kính hiển vi |
6.300,00 |
6.300,00 |
6.300,00 |
18.900,00 |
12.115 |
12.115 |
Phí quản lý mua kính hiển vi |
8.315,35 |
8.315,35 |
8.315,35 |
24.946,05 |
12.105 |
12.105 |
Mua test chẩn đoán nhanh sốt rét cấp cho cơ sở y tế công |
42.311,20 |
36.215,22 |
30.783,47 |
109.309,89 |
12.112 |
12.112 |
Mua test chẩn đoán nhanh sốt rét cấp cho cộng đồng |
95.169,09 |
81.457,62 |
69.240,18 |
245.866,89 |
12.117 |
12.117 |
Mua test chẩn đoán nhanh sốt rét cấp cho y tế tư nhân |
746,42 |
638,88 |
543,06 |
1.928,36 |
12.113 |
12.113 |
Vận chuyển quốc tế test chẩn đoán nhanh |
20.734,01 |
17.746,76 |
15.085,01 |
53.565,78 |
12.114 |
12.114 |
Vận chuyển trong nước test chẩn đoán nhanh |
6.911,34 |
5.915,59 |
5.028,34 |
17.855,26 |
12.118 |
12.118 |
Phí quản lý mua test chẩn đoán nhanh |
6.854,09 |
4.777,77 |
4.190,04 |
15.821,90 |
12.104 |
12.104.01 |
Mua thuốc Artesunate tiêm cấp cho bệnh viện/trung tâm y tế |
8.073,79 |
3.037,66 |
6.075,33 |
17.186,78 |
12.111 |
12.111.01 |
Mua thuốc Artesunate tiêm cấp cho tuyến xã |
6.511,17 |
2.449,75 |
4.899,49 |
13.860,41 |
12.116 |
12.116.01 |
Mua thuốc Artesunate tiêm cấp cho y tế tư nhân |
60,04 |
22,59 |
45,18 |
127,81 |
12.110 |
12.110.01 |
Vận chuyển quốc tế thuốc Artesunat tiêm |
928,93 |
349,50 |
699,00 |
1.977,43 |
12.120 |
12.120.01 |
Vận chuyển trong nước thuốc Artesunate tiêm |
146,45 |
55,10 |
110,20 |
311,75 |
12.104 |
12.104.02 |
Mua thuốc Primaquin cấp cho bệnh viện/trung tâm y tế |
1.997,15 |
713,82 |
1.768,19 |
4.479,16 |
12.111 |
12.111.02 |
Mua thuốc Primaquin cấp cho tuyến xã |
1.610,62 |
575,66 |
1.425,97 |
3.612,25 |
12.116 |
12.116.02 |
Mua thuốc Primaquin cấp cho y tế tư nhân |
14,85 |
5,31 |
13,15 |
33,31 |
12.110 |
12.110.02 |
Vận chuyển quốc tế thuốc Primaquin |
229,78 |
82,13 |
203,44 |
515,35 |
12.120 |
12.120.02 |
Vận chuyển trong nước thuốc Primaquin |
36,23 |
12,95 |
32,07 |
81,25 |
12.104 |
12.104.03 |
Mua thuốc sốt rét phối hợp cấp cho bệnh viện/trung tâm y tế |
6.310,40 |
1.690,29 |
5.972,34 |
13.973,03 |
12.111 |
12.111.03 |
Mua thuốc sốt rét phối hợp cấp cho tuyến xã |
5.089,07 |
1.363,14 |
4.816,44 |
11.268,65 |
12.116 |
12.116.03 |
Mua thuốc sốt rét phối hợp cấp cho y tế tư nhân |
46,93 |
12,57 |
44,42 |
103,92 |
12.110 |
12.110.03 |
Vận chuyển quốc tế thuốc sốt rét phối hợp |
726,05 |
194,48 |
687,15 |
1.607,68 |
12.120 |
12.120.03 |
Vận chuyển trong nước thuốc sốt rét phối hợp |
114,46 |
30,66 |
108,33 |
253,45 |
12.006 |
12.006 |
Cập nhật hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt rét |
|
5.652,10 |
|
5.652,10 |
12.007 |
12.007 |
Theo dõi hiệu quả điều trị tất cả ca bệnh sốt rét có ký sinh trùng (iDES) |
96.422,29 |
64.693,59 |
33.067,90 |
194.183,78 |
12.008 |
12.008 |
Thu thập mẫu và xét nghiệm PCR đánh giá ký sinh trùng sốt rét P.falciparum kháng thuốc |
14.010,08 |
14.010,08 |
14.010,08 |
42.030,24 |
12.009 |
12.009 |
Nhóm kỹ thuật xây dựng/rà soát chương trình, tài liệu và hướng dẫn tập huấn về quản lý ca bệnh cho cán bộ y tế |
|
1.444,36 |
|
1.444,36 |
12.010 |
12.010 |
Tập huấn TOT cho cán bộ 3 viện và tỉnh về quản lý ca bệnh sốt rét (bao gồm chẩn đoán, điều trị, quản lý ca bệnh và giám sát/theo dõi) |
|
28.609,49 |
|
28.609,49 |
12.011 |
12.011 |
Tập huấn cho cán bộ y tế tuyến huyện về quản lý ca bệnh (bao gồm chẩn đoán, điều trị, quản lý ca bệnh và giám sát/theo dõi) |
|
166.595,43 |
|
166.595,43 |
12.012 |
12.012 |
Tập huấn cho cán bộ y tế tuyến xã về quản lý ca bệnh (bao gồm chẩn đoán, điều trị, quản lý ca bệnh và giám sát/theo dõi) |
|
625.248,59 |
|
625.248,59 |
12.013 |
12.013 |
Giám sát chất lượng chẩn đoán và điều trị sốt rét đảm bảo tuân thủ theo hướng dẫn quốc gia |
32.449,81 |
32.449,81 |
32.449,81 |
97.349,43 |
12.014 |
12.014 |
Cập nhật hướng dẫn thực hiện hoạt động của y tế thôn bản |
|
1.721,84 |
|
1.721,84 |
12.015 |
12.015 |
Tập huấn cho tuyến tỉnh và huyện Dự án về hướng dẫn thực hiện hoạt động của YTTB |
|
51.528,67 |
|
51.528,67 |
12.016 |
12.016 |
Tuyến huyện tập huấn cho y tế thôn bản về hướng dẫn thực hiện hoạt động của YTTB |
|
495.905,20 |
|
495.905,20 |
12.018 |
12.018 |
Khảo sát các tỉnh vùng 4, 5 để lựa chọn điểm sốt rét |
13.825,35 |
|
|
13.825,35 |
12.019 |
12.019 |
Tập huấn cho nhân viên điểm sốt rét |
11.272,02 |
11.272,02 |
11.272,02 |
33.816,06 |
12.002 |
12.002 |
Tiền lương cho nhân viên hợp đồng làm việc tại điểm sốt rét |
272.373,69 |
289.397,04 |
306.420,40 |
868.191,13 |
12.092 |
12.092 |
Văn phòng phẩm cho điểm sốt rét |
5.823,26 |
5.823,26 |
5.823,26 |
17.469,78 |
12.079 |
12.079 |
Sàng lọc sốt rét bằng PCR cho quân nhân làm nhiệm vụ quốc tế và từ vùng 4, 5 trở về |
16.739,98 |
16.739,98 |
16.739,98 |
50.219,94 |
12.107 |
12.107 |
Cung cấp túi y tế cho cán bộ tuyến thôn bản ở vùng 4, vùng 5 và điểm sốt rét |
58.630,00 |
|
|
58.630,00 |
12.020 |
12.020 |
Xây dựng tài liệu tập huấn phòng chống véc tơ bao gồm: định loại, biện pháp phòng chống và các hoạt động giám sát véc tơ |
1.816,50 |
|
|
1.816,50 |
12.021 |
12.021 |
Tập huấn cho tuyến tỉnh và huyện Dự án về phòng chống véc tơ bao gồm: định loại, biện pháp phòng chống và các hoạt động giám sát véc tơ |
|
131.255,19 |
|
131.255,19 |
12.095 |
12.095 |
Mua màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp hàng loạt. |
3.517.955,00 |
|
|
3.517.955,00 |
12.096 |
12.096 |
Vận chuyển quốc tế màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp hàng loạt |
168.000,30 |
|
|
168.000,30 |
12.097 |
12.097 |
Vận chuyển trong nước màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp hàng loạt |
345.808,63 |
|
|
345.808,63 |
12.098 |
12.098 |
Mua màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho phụ nữ có thai |
101.675,00 |
91.630,00 |
82.320,00 |
275.625,00 |
12.099 |
12.099 |
Vận chuyển quốc tế màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho phụ nữ có thai |
4.284,06 |
3.860,82 |
3.468,54 |
11.613,42 |
12.100 |
12.100 |
Vận chuyển trong nước màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho phụ nữ có thai |
9.994,47 |
9.007,06 |
8.091,91 |
27.093,44 |
12.101 |
12.101.01 |
Mua màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho cộng đồng |
10.535,00 |
59.045,00 |
436.100,00 |
505.680,00 |
12.102 |
12.102.01 |
Vận chuyển quốc tế màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho cộng đồng |
443,89 |
2.487,85 |
18.375,02 |
21.306,76 |
12.103 |
12.103.01 |
Vận chuyển trong nước màn đôi tẩm hóa chất tồn lưu dài cấp bổ sung cho cộng đồng |
1.035,57 |
5.804,02 |
42.867,84 |
49.707,43 |
12.101 |
12.101.02 |
Mua màn đơn cấp cho quân đội |
10.500,00 |
10.500,00 |
10.500,00 |
31.500,00 |
12.102 |
12.102.02 |
Vận chuyển quốc tế màn đơn cấp cho quân đội |
442,42 |
442,42 |
442,42 |
1.327,26 |
12.103 |
12.103.02 |
Vận chuyển trong nước màn đơn cấp cho quân đội |
1.032,13 |
1.032,13 |
1.032,13 |
3.096,39 |
12.101 |
12.101.03 |
Mua võng màn |
738.889,50 |
706.459,00 |
667.323,28 |
2.112.671,78 |
12.102 |
12.102.03 |
Vận chuyển quốc tế võng màn |
31.133,01 |
29.766,56 |
28.117,58 |
89.017,15 |
12.103 |
12.103.03 |
Vận chuyển trong nước võng màn |
72.631,50 |
69.443,65 |
65.596,67 |
207.671,82 |
12.022 |
12.022 |
Giám sát thường quy véc tơ, độ nhạy, tập tính và khả năng kháng hóa chất tại các tỉnh vùng 4, 5 |
65.127,97 |
65.127,97 |
65.127,97 |
195.383,91 |
12.076 |
12.076 |
Các Viện giám sát định kỳ 3 điểm cố định theo dõi véc tơ 2 lần/năm |
18.048,27 |
18.048,27 |
18.048,27 |
54.144,81 |
12.023 |
12.023 |
Vẽ bản đồ phân bố véc tơ |
841,29 |
841,29 |
841,29 |
2.523,87 |
12.081 |
12.081 |
Viết báo cáo về mật độ của véc tơ, độ nhạy và dự báo thay đổi dựa trên kết quả giám sát véc tơ |
1.409,16 |
1.409,16 |
1.409,16 |
4.227,48 |
12.024 |
12.024 |
Hội thảo cập nhật và dự báo tình hình véc tơ sốt rét |
18.567,64 |
18.567,64 |
18.567,64 |
55.702,92 |
12.080 |
12.080 |
Chi trả công phun hoá chất tồn lưu tại các điểm có chỉ định trong can thiệp ổ bệnh |
13.585,14 |
8.498,76 |
4.024,03 |
26.107,93 |
12.025 |
12.025 |
Tổ chức hội thảo với tuyến tỉnh và tuyến huyện để rà soát phần mềm báo cáo, chức năng báo cáo và hệ thống dữ liệu |
13.340,91 |
|
|
13.340,91 |
12.026 |
12.026 |
Tiểu ban giám sát sốt rét họp rà soát các thông số kỹ thuật của hệ thống eCDS-MMS |
1.925,53 |
1.925,53 |
1.925,53 |
5.776,59 |
12.082 |
12.082 |
Nâng cấp hệ thống eCDS-MMS |
60.000,00 |
60.000,00 |
60.000,00 |
180.000,00 |
12.027 |
12.027 |
Tập huấn hàng năm cho các cán bộ của các Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng về phần mềm eCDS-MMS cập nhật |
3.555,74 |
3.555,74 |
3.555,74 |
10.667,22 |
12.083 |
12.083 |
Mua hoặc thuê máy chủ và ký hợp đồng để duy trì và bảo trì thiết bị |
30.000,00 |
5.000,00 |
5.000,00 |
40.000,00 |
12.028 |
12.028 |
Cập nhật hướng dẫn giám sát sốt rét quốc gia (bao gồm thuê tư vấn, họp nhóm kỹ thuật, hội thảo và thẩm định) |
|
11.008,47 |
|
11.008,47 |
12.029 |
12.029 |
Tổ chức họp tại tuyến trung ương xây dựng tài liệu và lịch tập huấn về giám sát sốt rét cho cán bộ tuyến tỉnh |
2.327,29 |
|
2.327,29 |
4.654,58 |
12.030 |
12.030 |
Tập huấn về giám sát sốt rét cho cán bộ tuyến tỉnh toàn quốc và đại diện của y tế các bộ ngành tại 3 miền |
25.379,96 |
|
25.379,96 |
50.759,92 |
12.031 |
12.031 |
Tuyến tỉnh tập huấn giám sát sốt rét cho cán bộ y tế tuyến huyện |
214.334,42 |
|
60.615,90 |
274.950,32 |
12.032 |
12.032 |
Xây dựng SOP giám sát dịch tễ cho tuyến tỉnh, tuyến huyện và tổ chức hội thảo lấy ý kiến hoàn thiện |
41.331,01 |
|
|
41.331,01 |
12.033 |
12.033 |
Giám sát dịch tễ từ trung ương xuống tuyến dưới trong mùa cao điểm (bao gồm y tế tư nhân và các bộ ngành) |
69.844,35 |
69.844,35 |
69.844,35 |
209.533,05 |
12.034 |
12.034 |
Giám sát dịch tễ từ tuyến tỉnh xuống tuyến dưới trong mùa cao điểm |
120.725,31 |
120.725,31 |
120.725,31 |
362.175,93 |
12.035 |
12.035 |
Tuyến huyện giám sát dịch tễ tại tuyến xã (4 lần/xã/năm) |
91.829,53 |
91.829,53 |
91.829,53 |
275.488,59 |
12.036 |
12.036 |
Tập huấn báo cáo ca bệnh, điều tra ca bệnh và phần mềm eCDS-MMS cho bệnh viện |
47.947,60 |
|
47.947,60 |
95.895,20 |
12.093 |
12.093 |
Điều tra ca bệnh sốt rét |
13.258,06 |
8.895,37 |
4.546,84 |
26.700,27 |
12.037 |
12.037 |
Điều tra ổ bệnh tại thôn bản theo hướng dẫn giám sát quốc gia |
30.767,23 |
20.877,76 |
10.988,30 |
62.633,29 |
12.038 |
12.038 |
Điều tra ổ bệnh tại nương, rẫy, trong rừng theo hướng dẫn giám sát quốc gia |
181.564,41 |
121.849,89 |
62.135,38 |
365.549,68 |
12.039 |
12.039 |
Điều tra côn trùng tại các ổ bệnh |
103.478,84 |
69.601,84 |
35.724,84 |
208.805,52 |
12.040 |
12.040 |
Điều tra đáp ứng ổ bệnh tại các ổ bệnh đang hoạt động sau 30 ngày can thiệp |
48.000,82 |
30.028,95 |
14.218,25 |
92.248,02 |
12.041 |
12.041 |
Cán bộ tuyến trung ương đóng điểm tại tuyến huyện trong mùa cao điểm |
26.852,65 |
26.852,65 |
26.852,65 |
80.557,95 |
12.084 |
12.084 |
Hỗ trợ đi lại cho cán bộ thôn bản tham gia hoạt động phòng chống và loại trừ sốt rét tại các xã Dự án (y tế thôn bản, cộng tác viên y tế hoặc trưởng thôn...) |
962.162,60 |
962.162,60 |
962.162,60 |
2.886.487,80 |
12.042 |
12.042 |
Tuyến Trung ương tổ chức điều tra phát hiện ca bệnh và điều trị ở điểm nóng tại thôn bản, rừng, rẫy (FSAT) |
98.971,92 |
98.971,92 |
98.851,99 |
296.795,83 |
12.043 |
12.043 |
Tuyến huyện và xã tổ chức điều tra phát hiện ca bệnh và điều trị ở điểm nóng tại thôn bản, rừng, rẫy (FSAT) |
81.356,31 |
81.356,31 |
81.356,31 |
244.068,93 |
12.044 |
12.044 |
Tổ chức hội thảo quốc gia thống nhất đề cương phân vùng dịch tễ sốt rét |
|
|
7.769,93 |
7.769,93 |
12.045 |
12.045 |
Tổ chức hội thảo quốc gia thống nhất kết quả phân vùng dịch tễ sốt rét |
|
|
12.419,78 |
12.419,78 |
12.056 |
12.056 |
Tuyến Trung ương giám sát hoạt động Dự án tại tuyến dưới |
55.731,26 |
55.731,26 |
55.731,26 |
167.193,78 |
12.075 |
12.075 |
Các Viện và Cục Quân y giám sát thực hiện hoạt động và quản lý Dự án tại tuyến dưới |
54.684,62 |
54.684,62 |
54.684,62 |
164.053,86 |
12.057 |
12.057 |
Tuyến tỉnh giám sát hoạt động Dự án tại tuyến dưới. |
171.623,44 |
171.623,44 |
171.623,44 |
514.870,32 |
12.058 |
12.058 |
Tuyến huyện giám sát hoạt động Dự án tại xã, thôn. |
77.278,62 |
77.278,62 |
77.278,62 |
231.835,86 |
12.017 |
12.017 |
Tuyến xã giám sát hoạt động của tuyến thôn bản |
289.730,44 |
289.730,44 |
289.730,44 |
869.191,32 |
12.073 |
12.073 |
Điều tra chỉ số hàng năm |
84.528,75 |
84.528,75 |
84.528,75 |
253.586,25 |
12.077 |
12.077.01 |
In và cấp phát Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị cập nhật cho các cơ sở y tế, bệnh viện và các bên liên quan khác |
|
7.726,15 |
|
7.726,15 |
12.077 |
12.077.02 |
In và cấp phát tài liệu về quản lý ca bệnh cho các cơ sở y tế |
9.641,58 |
|
9.641,58 |
19.283,16 |
12.077 |
12.077.03 |
In và cấp Hướng dẫn thực hiện hoạt động cho CBYT thôn bản |
8.186,48 |
|
|
8.186,48 |
12.077 |
12.077.04 |
In và cấp vật liệu truyền thông cho các xã dự án |
|
724,33 |
|
724,33 |
12.077 |
12.077.05 |
In và cấp hướng dẫn loại trừ sốt rét cho các tỉnh |
|
305,83 |
|
305,83 |
12.077 |
12.077.06 |
In và cấp tài liệu về can thiệp phòng chống véc tơ cho các tỉnh. |
4.145,51 |
|
|
4.145,51 |
12.077 |
12.077.07 |
In và cấp sổ tay hướng dẫn truyền thông |
4.098,29 |
|
4.098,28 |
8.196,57 |
12.077 |
12.077.08 |
In và cấp tài liệu tập huấn |
|
2.360,76 |
|
2.360,76 |
12.077 |
12.077.09 |
In hướng dẫn quy trình quản lý mua sắm |
|
467,43 |
|
467,43 |
12.077 |
12.077.10 |
In và cấp tài liệu khung giám sát, theo dõi và đánh giá |
467,43 |
|
|
467,43 |
12.077 |
12.077.11 |
In và cấp tài liệu cập nhật hướng dẫn giám sát quốc gia cho các cơ sở y tế |
|
9.814,14 |
|
9.814,14 |
12.077 |
12.077.12 |
In và cấp tài liệu tập huấn truyền thông |
|
14.196,78 |
|
14.196,78 |
12.077 |
12.077.13 |
In và cấp poster truyền thông |
1.869,30 |
|
|
1.869,30 |
12.077 |
12.077.14 |
In và cấp tờ rơi truyền thông |
105.590,65 |
|
|
105.590,65 |
12.046 |
12.046 |
Xây dựng đề cương, thực hiện đánh giá tại các tỉnh/huyện được lựa chọn để cập nhật các vật liệu truyền thông phòng chống sốt rét. |
|
25.969,39 |
|
25.969,39 |
12.047 |
12.047 |
Họp nhóm kỹ thuật để xây dựng thông điệp và hình thức truyền thông |
424,94 |
|
424,94 |
849,88 |
12.048 |
12.048 |
Tổ chức Hội thảo giới thiệu vật liệu truyền thông mới |
|
10.889,57 |
|
10.889,57 |
12.085 |
12.085 |
Phối hợp với công ty để thiết kế vật liệu truyền thông |
5.048,95 |
|
2.400,00 |
7.448,95 |
12.086 |
12.086 |
Xây dựng các hình thức và nội dung truyền thông phù hợp (video, ghi âm...) |
|
2.575,38 |
|
2.575,38 |
12.049 |
12.049 |
Truyền thông trên các phương tiện vận tải |
10.000,00 |
10.000,00 |
10.000,00 |
30.000,00 |
12.087 |
12.087 |
Lắp đặt pano truyền thông tại các huyện Dự án |
|
98.000,00 |
98.000,00 |
196.000,00 |
12.088 |
12.088 |
Cung cấp phương tiện truyền thông cho cộng đồng tại tuyến xã (loa, micro …) |
289.730,44 |
|
|
289.730,44 |
Mục tiêu 5. Quản lý và điều phối hiệu quả chương trình phòng chống và loại trừ sốt rét quốc gia |
||||||
12.001 |
12.001 |
Tiền lương cho cán bộ hợp đồng của BQLDA Trung ương |
176.108,89 |
176.551,86 |
176.994,82 |
529.655,57 |
12.078 |
12.078.01 |
Chi tiền xăng cho xe ô tô của Ban QLDA Trung ương |
1.591,83 |
1.591,83 |
1.591,83 |
4.775,49 |
12.078 |
12.078.02 |
Văn phòng phẩm của Ban QLDA Trung ương |
2.329,30 |
2.329,30 |
2.329,30 |
6.987,90 |
12.078 |
12.078.03 |
Cước điện thoại, internet của Ban QLDA Trung ương |
1.164,65 |
1.164,65 |
1.164,65 |
3.493,95 |
12.078 |
12.078.04 |
Cước chuyển phát nhanh, bưu phí của Ban QLDA Trung ương |
1.746,98 |
1.746,98 |
1.746,98 |
5.240,94 |
12.078 |
12.078.05 |
Chi phí vận hành văn phòng của Ban QLDA tuyến tỉnh, viện và Cục Quân Y (bao gồm: văn phòng phẩm, xăng xe, bưu phí, cước điện thoại, internet, vệ sinh v.v) |
31.057,36 |
31.057,36 |
31.057,36 |
93.172,08 |
12.078 |
12.078.06 |
Chi phí vận hành văn phòng của Ban QLDA tuyến huyện (bao gồm: văn phòng phẩm, xăng xe, bưu phí, cước điện thoại, internet, vệ sinh v.v) |
76.090,53 |
76.090,53 |
76.090,53 |
228.271,59 |
12.078 |
12.078.07 |
Mua phần mềm diệt virus cho máy tính của Ban QLDA Trung ương |
582,33 |
582,33 |
582,33 |
1.746,99 |
12.078 |
12.078.08 |
Chi phí dịch tài liệu của Ban QLDA Trung ương |
970,54 |
970,54 |
970,54 |
2.911,62 |
12.078 |
12.078.09 |
Chi bảo dưỡng xe ô tô tại tuyến Trung ương, Viện và tỉnh |
31.057,36 |
31.057,36 |
31.057,36 |
93.172,08 |
12.078 |
12.078.10 |
Chi phí tiếp khách tại Ban QLDA Trung ương |
2.426,36 |
2.426,36 |
2.426,36 |
7.279,08 |
12.078 |
12.078.11 |
Bảo dưỡng máy tính cho Ban QLDA Trung ương |
389,47 |
389,47 |
389,47 |
1.168,41 |
12.078 |
12.078.12 |
Phí ngân hàng của Ban QLDA Trung ương |
515,08 |
515,08 |
515,08 |
1.545,24 |
12.050 |
12.050 |
Ban điều hành Chương trình PCSR họp định kỳ 6 tháng |
5.815,21 |
5.815,21 |
5.815,21 |
17.445,63 |
12.051 |
12.051 |
Họp nhóm kỹ thuật hàng quý để rà soát các hướng dẫn, cập nhật tài liệu tập huấn, chương trình đào tạo và hướng dẫn thực hiện theo hướng dẫn của Ban điều hành quốc gia |
19.255,27 |
19.255,27 |
19.255,27 |
57.765,81 |
12.052 |
12.052 |
Họp với các đối tác tại tuyến trung ương |
2.124,69 |
2.124,69 |
2.124,69 |
6.374,07 |
12.053 |
12.053 |
Họp với các đối tác tại tuyến tỉnh |
46.480,49 |
46.480,49 |
46.480,49 |
139.441,47 |
12.054 |
12.054 |
Hội nghị đánh giá công tác và triển khai kế hoạch hàng năm tuyến tỉnh (bao gồm đại diện các sở ban ngành) |
74.945,32 |
74.945,32 |
149.890,65 |
299.781,29 |
12.055 |
12.055 |
Hội nghị đánh giá công tác và triển khai kế hoạch hàng năm tuyến trung ương (bao gồm đại diện các bộ ngành) |
53.000,50 |
53.000,50 |
106.000,99 |
212.001,99 |
12.059 |
12.059 |
Họp rà soát số liệu dịch tễ để xác định các tỉnh loại trừ sốt rét |
3.851,05 |
3.851,05 |
3.851,05 |
11.553,15 |
12.060 |
12.060 |
Tập huấn công nhận loại trừ sốt rét cho tuyến tỉnh và tuyến huyện |
|
|
149.314,19 |
149.314,19 |
12.061 |
12.061 |
Triển khai thu thập số liệu, kiểm tra số liệu, lập hồ sơ đề nghị công nhận loại trừ sốt rét tại các tỉnh |
12.439,09 |
12.439,09 |
12.439,09 |
37.317,27 |
12.062 |
12.062 |
Họp thẩm định, công nhận tỉnh, huyện đạt tiêu chí loại trừ sốt rét |
2.108,81 |
2.108,81 |
2.108,81 |
6.326,43 |
12.063 |
12.063 |
Hội thảo quốc gia hoàn thiện hướng dẫn loại trừ sốt rét |
4.760,16 |
|
|
4.760,16 |
12.064 |
12.064 |
Cán bộ tham dự hội nghị quốc tế |
12.300,00 |
12.300,00 |
12.300,00 |
36.900,00 |
12.089 |
12.089 |
Bảo trì, bảo dưỡng, nâng cấp trang thiết bị phục vụ công tác quản lý dự án tại tuyến xã |
56.250,00 |
56.250,00 |
56.250,00 |
168.750,00 |
12.065 |
12.065 |
Họp xây dựng và cập nhật tài liệu tập huấn quản lý chương trình PCSR quốc gia |
1.937,97 |
|
|
1.937,97 |
12.066 |
12.066 |
Tập huấn quản lý chương trình cho cán bộ tuyến tỉnh |
14.245,72 |
|
|
14.245,72 |
12.067 |
12.067 |
Tập huấn quản lý chương trình cho cán bộ tuyến huyện |
68.342,05 |
|
|
68.342,05 |
12.068 |
12.068 |
Tập huấn quản lý tài chính cho cán bộ tuyến tỉnh và huyện |
46.846,19 |
46.846,19 |
46.846,19 |
140.538,57 |
12.094 |
12.094 |
Cập nhật và bảo trì phần mềm kế toán |
17.598,44 |
17.598,44 |
17.598,44 |
52.795,32 |
12.069 |
12.069 |
Hội nghị vận động đầu tư cho phòng chống và loại trừ sốt rét tuyến trung ương |
3.554,03 |
3.554,03 |
3.554,03 |
10.662,09 |
12.070 |
12.070 |
Hội nghị vận động đầu tư cho phòng chống và loại trừ sốt rét tại tuyến tỉnh |
21.169,64 |
21.169,64 |
21.169,64 |
63.508,92 |
12.090 |
12.090 |
Kiểm toán độc lập Dự án hàng năm |
49.199,86 |
49.199,86 |
98.399,71 |
196.799,43 |
12.071 |
12.071 |
Tổ chức các hội thảo quốc tế về phòng chống và loại trừ sốt rét |
|
|
6.779,16 |
6.779,16 |
12.091 |
12.091 |
Phối hợp với Cục Quản lý dược xây dựng hồ sơ nhập khẩu thuốc sốt rét |
5.000,00 |
5.000,00 |
5.000,00 |
15.000,00 |
12.072 |
12.072 |
Đánh giá, cập nhật nội dung theo dõi giám sát đánh giá quốc gia phù hợp với mục tiêu loại trừ sốt rét |
|
3.517,54 |
|
3.517,54 |
12.074 |
12.074 |
Xây dựng đề cương và thực hiện đánh giá Dự án giữa kỳ |
|
100.000,00 |
|
100.000,00 |
Tổng |
10.491.698,58 |
6.947.967,84 |
6.139.636,58 |
23.579.303,00 |
Bảng 2. Nhu cầu sử dụng vốn đối ứng
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên đơn vị |
Đối ứng năm 2021 |
Đối ứng năm 2022 |
Đối ứng năm 2023 |
Tổng đối ứng 3 năm |
|
||
1 |
Lai Châu |
400.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
1.000.000.000 |
|
||
2 |
Điện Biên |
301.000.000 |
301.000.000 |
301.000.000 |
903.000.000 |
|
||
3 |
Sơn La |
85.785.000 |
85.785.000 |
85.785.000 |
257.355.000 |
|
||
4 |
Lào Cai |
367.200.000 |
397.920.000 |
430.560.000 |
1.195.680.000 |
|
||
5 |
Hà Giang |
166.666.600 |
166.666.700 |
166.666.700 |
500.000.000 |
|
||
6 |
Bắc Kạn |
180.000.000 |
180.000.000 |
180.000.000 |
540.000.000 |
|
||
7 |
Cao Bằng |
416.310.000 |
416.310.000 |
416.310.000 |
1.248.930.000 |
|
||
8 |
Hòa Bình |
159.533.300 |
159.533.300 |
159.533.400 |
478.600.000 |
|
||
9 |
Thanh Hóa |
740.000.000 |
740.000.000 |
740.000.000 |
2.220.000.000 |
|
||
10 |
Nghệ An |
600.000.000 |
600.000.000 |
600.000.000 |
1.800.000.000 |
|
||
11 |
Hà Tĩnh |
745.686.000 |
801.255.000 |
872.381.000 |
2.419.322.000 |
|
||
12 |
Quảng Bình |
700.000.000 |
600.000.000 |
500.000.000 |
1.800.000.000 |
|
||
13 |
Quảng Trị |
460.000.000 |
460.000.000 |
460.000.000 |
1.380.000.000 |
|
||
14 |
Thừa Thiên Huế |
350.000.000 |
350.000.000 |
350.000.000 |
1.050.000.000 |
|
||
15 |
Quảng Nam |
458.836.560 |
458.836.560 |
458.836.560 |
1.376.509.680 |
|
||
16 |
Quảng Ngãi |
438.074.000 |
438.074.000 |
438.075.000 |
1.314.223.000 |
|
||
17 |
Bình Định |
486.192.000 |
486.192.000 |
486.192.000 |
1.458.576.000 |
|
||
18 |
Phú Yên |
448.333.300 |
448.333.300 |
448.333.400 |
1.345.000.000 |
|
||
19 |
Khánh Hòa |
412.000.000 |
412.000.000 |
412.000.000 |
1.236.000.000 |
|
||
20 |
Ninh Thuận |
466.666.600 |
466.666.700 |
466.666.700 |
1.400.000.000 |
|
||
21 |
Bình Thuận |
576.000.000 |
576.000.000 |
576.000.000 |
1.728.000.000 |
|
||
22 |
Gia Lai |
1.300.000.000 |
1.300.000.000 |
1.300.000.000 |
3.900.000.000 |
|
||
23 |
Kon Tum |
530.000.000 |
575.000.000 |
620.000.000 |
1.725.000.000 |
|
||
24 |
Đăk Lăk |
525.702.300 |
525.702.300 |
525.702.400 |
1.577.107.000 |
|
||
25 |
Đăk Nông |
617.488.600 |
617.488.700 |
617.488.700 |
1.852.466.000 |
|
||
26 |
Lâm Đồng |
471.900.000 |
471.900.000 |
471.900.000 |
1.415.700.000 |
|
||
27 |
Đồng Nai |
204.000.000 |
204.000.000 |
204.000.000 |
612.000.000 |
|
||
28 |
Bình Dương |
170.400.000 |
170.400.000 |
170.400.000 |
511.200.000 |
|
||
29 |
Bình Phước |
500.000.000 |
600.000.000 |
700.000.000 |
1.800.000.000 |
|
||
30 |
Tây Ninh |
276.883.300 |
276.883.300 |
276.883.400 |
830.650.000 |
|
||
31 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
398.333.000 |
398.333.000 |
398.334.000 |
1.195.000.000 |
|
||
32 |
Long An |
1.062.779.000 |
1.062.779.000 |
1.062.779.809 |
3.188.337.809 |
|
||
33 |
Sóc Trăng |
210.376.000 |
210.376.000 |
210.377.000 |
631.129.000 |
|
||
34 |
Kiên Giang |
234.556.992 |
234.556.992 |
234.556.992 |
703.670.976 |
|
||
35 |
Bạc Liêu |
183.073.320 |
183.073.320 |
183.073.320 |
549.219.960 |
|
||
36 |
Cà Mau |
382.480.165 |
382.480.165 |
382.480.165 |
1.147.440.494 |
|
||
37 |
Viện Sốt rét -Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương |
602.180.000 |
602.180.000 |
602.180.000 |
1.806.540.000 |
|||
38 |
Viện Sốt rét -Ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
900.000.000 |
|||
39 |
Viện Sốt rét -Ký sinh trùng - Côn trùng TP. Hồ Chí Minh |
229.500.000 |
229.000.000 |
228.000.000 |
686.500.000 |
|||
40 |
Cục Quân y |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
Tổng |
17.157.936.037 |
17.188.725.337 |
17.336.495.546 |
51.683.156.919 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.